Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Nguyễn Du - Phú Yên năm 2018

Đề thi HK2 môn Toán lớp 11 Trường THPT Nguyễn Du - Phú Yên năm 2018

Câu hỏi 8 :

Tính giới hạn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{\sqrt {2x + 2}  - 2x}}{{x - 1}}\)

A. \( - \frac{1}{2}.\)

B. 2

C. 3

D. \( - \frac{3}{2}.\)

Câu hỏi 16 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {x^2} + 1\)

A. \(y' = {x^2} + 1\)

B. \(y' = 2x + 1\)

C. \(y' = 2x\)

D. \(y' = 2x - 1\)

Câu hỏi 17 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = \sin 2x\).

A. \(y' = 2\sin x\)

B. \(y' = \sin 2x\)

C. \(y' = 2\cos x\)

D. \(y' = 2\cos 2x\)

Câu hỏi 18 :

Tính đạo hàm của hàm số \(y = {({x^2} + x)^2}\).

A. \(y' = 3{({x^2} + x)^2}\)

B. \(y' = 2x + 1\)

C. \(y' = 2(2x + 1)\)

D. \(y' = 2({x^2} + x)(2x + 1)\)

Câu hỏi 20 :

Cho hàm số \(y=\sin x\).Tính \(y''(0)\)

A. \(y''(0) = 0.\)

B. \(y''(0) = 1.\)

C. \(y''(0) = 2.\)

D. \(y''(0) = -2.\)

Câu hỏi 21 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên tập số thực.Tìm hệ thức đúng?

A. \(f'(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x) - f(1)}}{{x - 1}}.\)

B. \(f'(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x)}}{{x - 1}}.\)

C. \(f'(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x)}}{x}.\)

D. \(f'(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(1)}}{{x - 1}}.\)

Câu hỏi 22 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm đến cấp 2 trên tập số thực.Tìm hệ thức đúng?

A. \(f''(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x) - f(1)}}{{x - 1}}.\)

B. \(f''(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f'(x) - f'(1)}}{{x - 1}}.\)

C. \(f''(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(x)}}{x}.\)

D. \(f''(1) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{f(1)}}{{x - 1}}.\)

Câu hỏi 28 :

Cho hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên tập số thực, biết \(f(3 - x) = {x^2} + x\).Tính \(f'(2)\)

A. \(f'(2) =  - 1.\)

B. \(f'(2) =  - 3.\)

C. \(f'(2) =  - 2.\)

D. \(f'(2) =  3\)

Câu hỏi 29 :

Tìm vi phân của hàm số \(y=x^3\)

A. \(dy = {x^2}dx.\)

B. \(dy = 3xdx.\)

C. \(dy = 3{x^2}dx.\)

D. \(dy =  - 3{x^2}dx.\)

Câu hỏi 30 :

Giải phương trình \(f''(x) = 0\), biết \(f(x) = {x^3} - 3{x^2}\).

A. x = 0

B. x = 2

C. x = 0, x = 2

D. x = 1

Câu hỏi 34 :

Tính \(d({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - x\cos x).\)

A. \(d({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - x\cos x) = xsinxdx.\)

B. \(d({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - x\cos x) = x{\mathop{\rm cosxdx}\nolimits} .\)

C. \(d({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - x\cos x) = {\mathop{\rm cosxdx}\nolimits} .\)

D. \(d({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - x\cos x) = sinxdx.\)

Câu hỏi 37 :

Cho tứ diện đều ABCD. Tìm góc giữa hai đường thẳng AB và CD.

A. \(30^0\)

B. \(45^0\)

C. \(60^0\)

D. \(90^0\)

Câu hỏi 38 :

Giải bất phương trình \(f'(x) > 0\), biết \(f(x) = 2x + \sqrt {1 - {x^2}} .\)

A. \(x \in \left( { - 1;\frac{1}{{\sqrt 2 }}} \right).\)

B. \(x \in \left( { - 1;1} \right).\)

C. \(x \in \left( { - 1;\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right).\)

D. \(x \in \left( { - \frac{2}{{\sqrt 5 }};\frac{2}{{\sqrt 5 }}} \right).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK