Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề thi KSCT môn Toán 11 Trường THPT Yên Lạc 2 năm 2018 - 2019 lần 2

Đề thi KSCT môn Toán 11 Trường THPT Yên Lạc 2 năm 2018 - 2019 lần 2

Câu hỏi 1 :

Tổng \(T = C_n^0 + C_n^1 + C_n^2 + C_n^3 + ... + C_n^n\) bằng:

A. \(T = {2^n}\)

B. \(T = {2^n}+1\)

C. \(T = {2^n}-1\)

D. \(T = {4^n}\)

Câu hỏi 2 :

Tập nghiệm S của phương trình \(2x + \frac{3}{{x - 1}} = \frac{{3x}}{{x - 1}}\) là:

A. \(S = \left\{ 1 \right\}.\)

B. \(S = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)

C. \(S = R\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

D. \(S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}.\)

Câu hỏi 3 :

Đường thẳng nào dưới đây là 1 đường chuẩn của Elip \(\frac{{{x^2}}}{{20}} + \frac{{{y^2}}}{{15}} = 1\)?

A. \(x - 4 = 0.\)

B. \(x + 2 = 0.\)

C. \(x + \frac{1}{2} = 0.\)

D. \(x + 4 = 0.\)

Câu hỏi 5 :

Tam thức \(y = {x^2} - 2x - 3\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi

A. \(x<-3\) hoặc \(x>-1\)

B. \(x<-2\) hoặc \(x>6\)

C. \(x<-1\) hoặc \(x>3\)

D. \(-1<x<3\)

Câu hỏi 6 :

Phương trình: \(\sqrt {{x^2} + x + 4}  + \sqrt {{x^2} + x + 1}  = \sqrt {2{x^2} + 2x + 9} \) có các nghiệm là:

A. \(x\; = \;--2;\;x\; = \;1\;\)

B. \(x\; = \;--1;\;x\; = \;0\;\)

C. \(x\; = \;2;\;x\; = \;3\;\)

D. \(x\; = \;--3;\;x\; = \;4\)

Câu hỏi 8 :

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho phép đối xứng trục Oy, với M(x;y) gọi M' là ảnh của M qua phép đối xứng trục Oy. Khi đó tọa độ điểm M' là:

A. \(M'\left( { - x,y} \right)\)

B. \(M'\left( {x,y} \right)\)

C. \(M'\left( {x, - y} \right)\)

D. \(M'\left( { - x, - y} \right)\)

Câu hỏi 9 :

Cho hình hộp ABC.A'B'C'D' có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai?

A. \(A'C' \bot BD\)

B. \(BC' \bot A'D\)

C. \(A'B \bot DC'\)

D. \(BB' \bot BD\)

Câu hỏi 10 :

Phương trình \(cos x=1\) có nghiệm là

A. \(x = k\pi \)

B. \(x = \frac{\pi }{2} + k2\pi \)

C. \(x = \frac{\pi }{2} + k\pi \)

D. \(x = k2\pi \)

Câu hỏi 18 :

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3;-1) và B(1;5).

A. \(3x - y + 6 = 0\)

B. \(3x + y - 8 = 0\)

C. \( - x + 3y + 6 = 0\)

D. \(3x - y + 10 = 0\)

Câu hỏi 19 :

Trong các mệnh đều sau, mệnh đề nào sai?

A. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang cân.

B. Các mặt bên của hình chóp cụt là các hình thang.

C. Đường thẳng chứa các cạnh bên của hình chóp cụt đồng quy tại một điểm.

D. Trong hình chóp cụt thì hai đáy là hai đa giác có các cạnh tương ứng song song và các tỉ số các cặp cạnh tương ứng bằng nhau.

Câu hỏi 22 :

Giá trị \({\rm{cos}}\frac{{37\pi }}{3}\) là

A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

B. \(\frac{1}{2}\)

C. \(-\frac{1}{2}\)

D. \(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

Câu hỏi 23 :

Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không phải là một cấp số nhân lùi vô hạn?

A. \(\frac{1}{3},\frac{1}{9},\frac{1}{{27}},...,\frac{1}{{{3^n}}},...\)

B. \(1, - \frac{1}{2},\frac{1}{4}, - \frac{1}{8},\frac{1}{{16}},...,{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^{n - 1}},...\)

C. \(\frac{2}{3},\frac{4}{9},\frac{8}{{27}},...,{\left( {\frac{2}{3}} \right)^n},...\)

D. \(\frac{3}{2},\frac{9}{4},\frac{{27}}{8},...,{\left( {\frac{3}{2}} \right)^n},...\)

Câu hỏi 25 :

Hàm số \(y = x + \left| x \right|\) được viết lại:

A. \(y = \left\{ \begin{array}{l}
2x\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le 0\\
0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi }}x > 0
\end{array} \right.\)

B. \(y = \left\{ \begin{array}{l}
0\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le 0\\
2x\,\,\,\,{\rm{khi }}x > 0
\end{array} \right.\)

C. \(y = \left\{ \begin{array}{l}
 - 2x\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le 0\\
0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi }}x >  - 2
\end{array} \right.\)

D. \(y = \left\{ \begin{array}{l}
x\,\,\,\,\,\,\,{\rm{khi}}\,\,x \le 0\\
2x\,\,\,\,{\rm{khi }}x > 0
\end{array} \right.\)

Câu hỏi 27 :

Hệ phương trình nào sau đây có nghiệm là \(\left( {1;1; - 1} \right)\)?

A. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{ - x + 2y + z = 0}\\
{x - y + 3z =  - 1}\\
{z = 0}
\end{array}} \right.\)

B. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 3}\\
{x - y + z =  - 2}\\
{x + y - 7z = 0}
\end{array}} \right.\)

C. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x + y + z = 1}\\
{x - 2y + z =  - 2}\\
{3x + y + 5z =  - 1}
\end{array}} \right.\)

D. \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{4x + y = 3}\\
{x + 2y = 7}
\end{array}} \right.\)

Câu hỏi 34 :

Cho \(I = \mathop {\lim }\limits_{} \frac{{\sqrt {4{n^2} + 5}  + n}}{{4n - \sqrt {{n^2} + 1} }}\). Khi đó giá trị của I là:

A. \(I =  - 1\)

B. \(I = \frac{5}{3}\)

C. \(I =   1\)

D. \(I = \frac{3}{4}\)

Câu hỏi 36 :

Nghiệm của phương trình \(\sin x - \sqrt 3 \cos x = 2\sin 3x\) là

A. \(x = \frac{\pi }{3} + k\frac{\pi }{2},k \in Z\)

B. \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi,k \in Z\) hoặc \(x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z\)

C. \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi,k \in Z\) hoặc \(x = \frac{\pi }{6} + k\frac{{2\pi }}{3},k \in Z\)

D. \(x =  - \frac{\pi }{3} + k2\pi,k \in Z\)  hoặc \(x = \frac{{4\pi }}{3} + k2\pi ,k \in Z\)

Câu hỏi 42 :

Tìm chu vi tam giác ABC, biết rằng \(AB=6\) và \(2\sin A = 3\sin B = 4\sin C\).

A. 13

B. 26

C. \(5\sqrt {26} \)

D. \(10\sqrt 6 \)

Câu hỏi 45 :

Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng \(4\sqrt 3 \)

A. \(\frac{{{x^2}}}{{24}} + \frac{{{y^2}}}{6} = 1.\)

B. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1.\)

C. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\)

D. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{{24}} = 1.\)

Câu hỏi 47 :

Phương trình \(2\sin 3x - \frac{1}{{\sin x}} = 2\cos 3x + \frac{1}{{\cos x}}\) có nghiệm là:

A. \(x = \frac{{3\pi }}{4} + k\pi \)

B. \(x = \frac{\pi }{{12}} + k\pi \)

C. \(x = -\frac{{3\pi }}{4} + k\pi \)

D. \(x = \frac{{\pi }}{4} + k\pi \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK