A. nhanh chóng đánh bại phát xít Đức.
B. nhanh chóng tiêu diệt phát xít Nhật.
C. nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
D. thủ tiêu tận gốc chủ nghĩa phát xít.
A. Chương trình phát triển năng lượng.
B. Tổ chức Văn hoá, Khoa học và Giáo dục (UNESCO).
C. Tổ chức Lương thực và Thực phẩm (FAO).
D. Chương trình phát triển kinh tế (UNDP).
A. tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. tôn trọng quyền làm chủ của các nước.
C. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
D. giữ gìn hòa bình, an ninh cho mỗi nước.
A. Sử dụng bom nguyên tử để tiêu diệt phát xít Nhật.
B. Hồng quân Liên Xô nhanh chóng tấn công tận sào huyệt của phát xít Đức ở Béclin.
C. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và quân phiệt Nhật.
D. Tập trung lực lượng đánh bại phát xít Nhật ở châu Á.
A. chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. giữ vững nền hòa bình, an ninh thế giới sau chiến tranh.
C. xoa dịu tinh thần đấu tranh của công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa
D. chống phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh.
A. thông qua bản Hiến chương và tuyên bố thành lập Liên hợp quốc.
B. phát triển các mối quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc.
C. tuyên bố chấm dứt Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. thỏa thuận việc đóng quân ở các nước mà phát xít chiếm đóng.
A. giữ vai trò trọng yếu hàng đầu trong việc duy trì hòa bình an ninh thế giới.
B. giữ vai trò bảo vệ các quyền dân tộc cơ bản của các nước.
C. giữ vai trò bảo vệ hòa bình cho các nước.
D. giữ vai trò ngăn chặn không cho các nước vi phạm chủ quyền lẫn nhau.
A. thuộc phạm vi ảnh hưởng của Mĩ và Anh.
B. do Liên Xô chiếm đóng và kiểm soát.
C. vẫn thuộc phạm vi của các nước phương Tây.
D. tạm thời quân đội Liên Xô và Mĩ chia nhau kiểm soát và đóng quân.
A. Tấn công như vũ bão vào thủ đô Béclin của Đức.
B. Đặt yêu cầu nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
C. Gấp rút tổ chức lại thế giới mới sau chiến tranh.
D. Triệu tập Hội nghị tại Ianta (Liên Xô) từ ngày 04 đến ngày 11-02-1945.
A. thế giới bị chia thành hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
B. sự phân chia ảnh hưởng sau Chiến tranh thế giới thứ hai chưa thỏa mãn.
C. sự bất đồng trong Hội nghị Ianta.
D. Mĩ không đạt được quyền lợi trong Hội nghị Ianta.
A. hòa giải, hòa hợp.
B. đối thoại và hợp tác.
C. luôn đối đầu căng thẳng.
D. giữ vững nền hòa bình cho các nước.
A. nguyên tắc Liên hợp quốc.
B. vai trò của Liên hợp quốc,
C. nghị quyết Hội nghị Ianta.
D. mục đích của Liên hợp quốc.
A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. đập tan âm mưu thực hiện cuộc “Chiến tranh lạnh” của Mĩ.
C. thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn.
D. chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới (sau Mĩ).
B. nước có tổng sản lượng công nghiệp đứng đầu thế giới.
C. nước có sản lượng nông phẩm dẫn đầu thế giới.
D.nước đầu tiên chế tạo thành công bom nguyên tử.
A. đưa nhà du hành vũ trụ Gagarin bay vòng quanh Trái Đất.
B. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. thực hiện nhiều kế hoạch dài hạn xây dựng cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. chiếm khoảng 20% tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới.
A. thực hiện chính sách đối ngoại trung lập.
B. thực hiện chính sách đối ngoại thân Mĩ.
C. thực hiện chính sách đối ngoại ngả về các cường quốc phương Tây,
D. thực hiện chính sách đối ngoại thân Trung Quốc.
A. Mở rộng lãnh thổ.
B. Duy trì nền hòa bình thế giới.
C. Ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. Khống chế các nước khác.
A. Tiến hành bao vây kinh tế.
B. Gây cuộc “Chiến tranh lạnh”.
C. Đẩy mạnh chiến tranh tổng lực.
D. Lôi kéo các nước đồng minh chống lại Liên Xô.
A. Liên Xô phải đương đầu với nhiều thế lực thù địch quốc tế.
B. Liên Xô phải thực hiện chính sách đối ngoại đa phương hoá.
C. Mĩ và phương Tây thực hiện chính sách thù địch với Liên Xô.
D. Liên Xô phải làm nghĩa vụ giúp đỡ các nước xã hội chủ nghĩa.
A. chinh phục thế giới của con người.
B. Liên Xô trở thành đối trọng của Mĩ.
C. chinh phục vũ trụ của con người.
D. phá vỡ thế độc quyền vũ trụ của Mĩ.
A. Tiến hành đổi mới về chính trị.
B. Tiến hành đổi mới toàn diện, lấy kinh tế làm trọng tâm.
C. Trước tiên phải đổi mới tư tưởng.
D. Tiến hành đổi mới về chính trị và văn hoá tư tưởng.
A. Liên Xô đã giúp Việt Nam đánh bại thực dân Pháp.
B. Liên Xô đã giúp Việt Nam đánh bại đế quốc Mĩ.
C. Liên Xô giúp Việt Nam đánh bại thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.
D. Liên Xô giúp Việt Nam đánh bại thực dân Pháp và phát xít Nhật.
A.Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hàn Quốc.
D. Thái Lan.
A. Đại Hàn Dân quốc.
B. Đại Hàn Quốc dân.
C. Nam Triều tự trị.
D. Nam Triều độc lập.
A. Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
B. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan.
C. Hàn Quốc, Hồng Kông, Đài Loan.
D. Hồng Kông, Nhật Bản, Hàn Quốc.
A. cuộc nội chiến giữa Đảng Quốc dân và Đảng Cộng sản.
B. cuộc chiến tranh giữa các thế lực chống Đảng Cộng sản.
C. cuộc thanh trừng giữa các phe phái.
D. cuộc cách mạng văn hoá tư tưởng.
A. chấm dứt hơn 100 năm nô dịch của đế quốc, xoá bỏ tàn dư phong kiến.
B. đưa nước Trung Hoa bước vào kỉ nguyên độc lập, tự do và tiến lên chủ nghĩa xã hội.
C. nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa chính thức thành lập.
D. tạo điều kiện đưa Trung Quốc tiến lên chủ nghĩa xã hội.
A. Liên Xô, Việt Nam, Lào, Mông cổ.
B. Liên Xô, Việt Nam, Mông cổ.
C. Liên Xô, Việt Nam, Mông cổ, Campuchia.
D. Mĩ, Liên Xô, Việt Nam, Mông cổ.
A. Trung Quốc đã phóng với chế độ tự động 4 con tàu "Thần Châu".
B. Trung Quốc đã phóng với chế độ tự động tàu "Thần Châu 5".
C. Trung Quốc thử thành công bom nguyên tử.
D. Trung Quốc đưa nhà du hành vũ trụ bay vòng quanh Trái Đất.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai đang tiếp diễn.
B. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
C. Chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc.
D. Chiến tranh thế giới thứ hai chưa bùng nổ.
A. ý nghĩa thành lập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa.
B. thành tựu của cải cách Trung Quốc.
C. công cuộc cải cách ở Trung Quốc.
D. mục tiêu phấn đấu của Trung Quốc đến năm 2015.
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô.
B. Lực lượng cách mạnh lớn mạnh nhanh chóng.
C. Ảnh hưởng của phong trào cách mạnh thế giới.
D. Vùng giải phóng được mở rộng.
A. Sự giúp đỡ của Liên Xô.
B. Lực lượng cách mạnh lớn mạnh nhanh chóng.
C. Ảnh hưởng của phong trào cách mạnh thế giới.
D. Vùng giải phóng được mở rộng.
A. thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”.
B. thực hiện cuộc “đại nhảy vọt” đưa Trung Quốc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
C. xây dựng đất nước đi lên con đường xã hội chủ nghĩa.
D. phát triển kinh tế, ổn định chính trị, xây dựng nền văn hoá mới.
A. Mĩ, Liên Xô, Mông Cổ.
B. Liên Xô, Mông Cổ, Lào, Inđônêxia, Việt Nam.
C. Liên Xô, Mông Cổ, Việt Nam, Cuba.
D. Liên Xô, Anh, Pháp, Mĩ.
A. nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa chính thức thành lập.
B. tạo điều kiện nối liền chủ nghĩa xã hội từ Âu sang Á.
C. ảnh hưởng sâu sắc tới phong trào dân chủ nhân dân thế giới.
D. tạo điều kiện cho các nước tiên tiến đi theo con đường XHCN.
A. Củng cố hoà bình và thúc đẩy sự phát triển của phong trào cách mạng thế giới.
B. Liên minh với Mĩ và Tây Âu để chống Liên Xô.
C. Hòa bình, trung lập nhưng vẫn ngả về phương Tây.
D. Củng cố mối quan hệ với các nước đã từng đặt quan hệ ngoại giao.
A. Cải cách ruộng đất và hợp tác hoá nông nghiệp.
B. Cải tạo nông nghiệp, tiểu thủ công nghiệp.
C. Cải cách dân chủ và cải cách ruộng đất.
D. Cải cách giáo dục, y tế và văn hoá.
A. con đường xã hội chủ nghĩa.
B. chuyên chính dân chủ nhân dân.
C. sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Trung Quốc.
D. chủ nghĩa Mác - Lênin, tư tưởng Mao Trạch Đông.
A. cuộc cách mạng do giai cấp vô sản lãnh đạo.
B. cuộc cách mạng vô sản do giai cấp vô sản lãnh đạo.
C. cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
D. cuộc cách mạng mang tính nội chiến.
A. lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
B. lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
D. lấy phát triến văn hoá làm trọng tâm.
A. công nghiệp hoá.
B. hiện đại hoá.
C. Ba ngọn cờ hồng.
D. Công xã nhân dân.
A. Mĩ gây ra chiến lược toàn cầu.
B. Chiến tranh lạnh giữa Liên Xô và Mĩ đang ở thế đối đầu.
C. Xu thế toàn cầu hoá đang diễn ra nhanh chóng.
D. Quan hệ quốc tế chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
A. Lấy kinh tế làm trọng tâm.
B. Phát triển kinh tế gắn với chính trị.
C. Tiến hành cải cách kinh tế - xã hội.
D. Thực hiện đường lối “Ba ngọn cờ hồng”.
A. bị khủng hoảng trầm trọng.
B. đang rơi vào tình trạng trì trệ.
C. bị sụp đổ chủ nghĩa xã hội.
D. vẫn đang phát triển mạnh mẽ.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. Chiến tranh lạnh.
D. xu thế toàn cầu hoá.
A. Mĩ, Nhật.
B. Pháp, Nhật
C. Anh, Pháp, Mĩ.
D. Các thực dân phương Tây
A. Inđônêxia rơi vào tình trạng rối loạn.
B. Inđônêxia tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hoà.
C. Inđônêxia bước vào giai đoạn phát triển kinh tế, văn hoá và giáo dục.
D. Hà Lan quay trở lại xâm lược Inđônêxia.
A. phát triển toàn diện các mặt kinh tế, chính trị, xã hội.
B. khủng hoảng tài chính - tiền tệ.
C. phát triển kinh tế, văn hoá và giáo dục.
D. khủng hoảng kinh tế - tài chính.
A. rút quân khỏi đất nước Lào.
B. thừa nhận độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Lào.
C. tái chiếm Lào lần thứ hai.
D. nhân nhượng cho Lào hai tỉnh Sầm Nưa và Phongxalì.
A. kí Hiệp định Viêng Chăn về lập lại hoà bình ở Lào.
B. công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Lào.
C. kí Hiệp định Pari về lập lại hoà bình và thực hiện hoà hợp dân tộc ở Lào.
D. tuyên bố rút quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ ra khỏi Lào.
A. Mĩ ký Hiệp định Viêng Chăn về lập lại hoà bình ở Lào.
B. Mĩ phải công nhận độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Lào.
C. nước Cộng hoà Dân chủ Nhân dân Lào chính thức thành lập.
D. Lào kí Hiệp định hợp tác toàn diện với Việt Nam.
A. Đầu tháng 10-1945, Pháp quay trở lại xâm lược và thống trị Campuchia.
B. Sau thất bại ở Điện Biên Phủ, thực dân Pháp quay lại xâm lược Campuchia.
C. Tháng 8-1945, thực dân Pháp quay trở lại xâm lược và thống trị Campuchia.
D. Tháng 3-1946, thực dân Pháp trở lại tái chiếm Campuchia.
A. rút quân Pháp và quân Đồng minh của Pháp ra khỏi Campuchia.
B. phải kí Hiệp định Giơnevơ về Đông Dương, công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Campuchia.
C. kí hiệp ước "trao trả độc lập cho Campuchia”.
D. tuyên bố chấm dứt chiến tranh ở Campuchia.
A. cuộc chiến tranh thực dân kiểu mới của Mĩ.
B. cuộc nội chiến tương tàn.
C. cuộc chiến tranh diệt chủng của phe Khơme đỏ.
D. cuộc chiến tranh chống bọn phản động Pôn Pốt - Iêngxêri.
A. Đế quốc Mĩ.
B. Đế quốc Pháp.
C. Đế quốc Anh.
D. Đế quốc Hà Lan.
A. nhóm vô sản cấp tiến.
B. tổ chức Mác-xít.
C. Đảng Quốc đại của giai cấp tư sản.
D. Đảng Xã hội dân chủ.
A. Việt Nam, Thái Lan, Lào.
B. Inđônêxia, Việt Nam, Lào.
C. Việt Nam, Lào, Campuchia.
D. Inđônêxia, Brunây, Mianma.
A. thực dân Pháp và đế quốc Mĩ.
B. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. thực dân Pháp và thực dân Anh.
D. chủ nghĩa thực dân mới của đế quốc Mĩ.
A. kết thúc cuộc chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ.
B. đưa Lào bước sang giai đoạn mới: xây dựng nhà nước dân chủ nhân dân.
C. góp phần làm thất bại âm mưu quốc tế hoá chiến tranh của Mĩ trên bán đảo Đông Dương.
D. góp phần làm thất bại chiến tranh của Mĩ trên toàn thế giới.
A. Campuchia là một quốc gia tự trị.
B. Campuchia là một nước không có đất cho quân giải phóng đóng,
C. Campuchia là một nước trung lập.
D. độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Campuchia.
A. nhanh chóng xây dựng nền kinh tế tự chủ.
B. nhanh chóng xoá bỏ nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ.
C. nhanh chóng làm cho dân giàu, nước mạnh.
D. tập trung phát triển kinh tế để xóa bỏ nghèo nàn.
A. Chiến lược hướng nội.
B. Chiến lược hướng nội và hướng ngoại,
C. Chiến lược hướng ngoại.
D. Chiến lược trung hòa.
A. Hiệp hội các nước Đông Nam Á họp phiên đầu tiên tại Ball.
B. Hiệp hội các nước Đông Nam Á được thành lập.
C. Hiệp hội các nước Đông Nam Á có sự tham gia của Thái Lan.
D. Hiệp hội các nước Đông Nam Á có sự tham gia của Inđônêxia.
A. nguyên tắc của Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
B. tiêu chí hoạt động của Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
C. mục tiêu của Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
D. tôn chỉ của Hiệp hội các nước Đông Nam Á.
A. Một khu vực phát triển hùng mạnh, có vị thế trên trường quốc tế.
B. Còn non yếu, sự hợp tác trong khu vực còn trong trạng thái khởi đầu, chưa có vị thế trên trường quốc tế.
C. Đã đủ mạnh để có tiếng nói trên trường quốc tế.
D. Đã mạnh về chính trị, quân sự nhưng còn yếu về kinh tế.
A. Tạo điều kiện cho các nước ở Đông Nam Á duy trì hòa bình, ổn định để phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội.
B. Giúp các nước Đông Nam Á cạnh tranh với các khu vực khác trên thế giới
C. Tạo điều kiện đưa nền kinh tế các nước Đông Nam Á có những chuyển biến mạnh mẽ và đạt sự tăng trưởng cao, nhất là từ thập niên 70 của thế kỉ XX.
D. Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ giữa các nước trong khu vực.
A. Hội nghị cấp cao lần thứ nhất họp tại Ball (Inđônêxia) tháng 2-1976.
B. quan hệ giữa các nước Đông Dương và ASEAN bước đầu được cải thiện.
C. hai nhóm nước đã thiết lập quan hệ ngoại giao và bắt đầu có các chuyên đi thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo cấp cao.
D. Hội nghị cấp cao các nước ASEAN tại Băng Cốc (Thái Lan).
A. các nước đã hợp tác để cùng phát triển.
B. "Vấn đề Campuchia" đã được Liên hợp quốc giải quyết
C. tình hình kinh tế khu vực đã phát triển.
D. nội bộ không còn mâu thuẫn.
A. tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. không tranh chấp quyền lợi của nhau.
C. giải quyết các tranh chấp bằng các biện pháp phù hợp.
D. tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của nhau.
A. Mỗi nước có sự lãnh đạo của một chính đảng hoặc một tổ chức chính trị lãnh đạo với đường lối đúng đắn.
B. Có lực lượng quần chúng tham gia hăng hái.
C. Có sự đoàn kết và quyết tâm của cả dân tộc.
D. Nhật đầu hàng Đồng minh, các nước thực dân cũ chưa kịp quay lại xâm lược.
A. để hạn chế ảnh hưởng của Mĩ và phương Tây đối với khu vực.
B. đứng trước những yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của đất nước.
C. tạo điều kiện cho các nước ở Đông Nam Á duy trì được nền hòa bình, ổn định để phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội.
D. thành lập một tổ chức liên minh khu vực, nhằm cùng nhau hợp tác, phát triển.
A. Việt Nam và Lào tham gia ASEAN.
B. Việt Nam và Lào trở thành quan sát viên của ASEAN
C. Việt Nam và Lào tham gia Hiệp ước Bali.
D. Việt Nam và Lào trở thành đối tác của ASEAN.
A. Quan hệ láng giềng thân thiện và hợp tác mọi mặt.
B. Quan hệ còn có nhiều vấn đề phức tạp.
C. Việt Nam cố gắng mở rộng quan hệ song phương với các nước trong khu vực.
D. Quan hệ Việt Nam với các nước ASEAN được thiết lập.
A. Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Việt Nam, Lào, Mianma, Campuchia.
C. Việt Nam, Lào, Mianma.
D. Việt Nam, Lào.
A. muốn mở rộng quan hệ với các nước Đông Nam Á.
B. cố gắng mở rộng quan hệ song phương với các nước trong khu vực.
C. thiết lập quan hệ với các nước ASEAN về phát triển kinh tế.
D. khẳng định thế mạnh của Việt Nam.
A. thực hiện công nghiệp hoá lấy xuất khẩu làm chủ đạo.
B. nhanh chóng đưa nền kinh tế hội nhập quốc tế.
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nội địa.
D. thực hiện đa phương hoá, đa dạng hoá
A. Ấn Độ theo đuổi chính sách hoà bình, trung lập tích cực.
B. Ấn Độ luôn luôn ủng hộ các nước phương Tây.
C. Ấn Độ là một trong những nước không muốn gây chiến tranh.
D. Ấn Độ có điều kiện phát triển đất nước.
A. hầu hết các nước Đông Nam Á đều giành được độc lập.
B. hầu hết các nước Đông Nam Á đều gia nhập ASEAN.
C. sau khi giành độc lập, các nước Đông Nam Á tập trung xây dựng đất nước.
D. sau khi giành độc lập, các nước Đông Nam Á bị thực dân trở lại xâm lược.
A. Quan hệ hợp tác song phương.
B. Quan hệ đối thoại và hợp tác toàn diện
C. Quan hệ đối đầu do bất đồng về kinh tế.
D. Quan hệ đối đầu do vấn đề Campuchia.
A. cuộc binh biến của sĩ quan và binh lính yêu nước Ai Cập (3-7-1952).
B. năm 1952, nhân dân Libi giành được độc lập.
C. năm 1962, nhân dân Angiêri đã giành được thắng lợi.
D. năm 1960 là "Năm châu Phi" với 17 nước được trao trả độc lập.
A. thắng lợi của nhân dân Môdămbích, về cơ bản đã chấm dứt chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó.
B. có 17 nước ở châu Phi được trao trả độc lập, đánh dấu sự sụp đổ cơ bản chủ nghĩa thực dân cũ.
C. thắng lợi của nhân dân Ănggôla, cơ bản đã chấm dứt chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cùng hệ thống thuộc địa của nó.
D. nhân dân các thuộc địa ở châu Phi hoàn thành cuộc đấu tranh đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập dân tộc.
A. tìm cách biến Mĩ Latinh thành "sân sau" của mình.
B. xây dựng các chế độ quân phiệt ở Mĩ Latinh.
C. thực hiện cuộc chiến tranh xâm lược ở khu vực này.
D. mở rộng vùng chiếm đóng ở khu vực này.
A. chống chiến tranh xâm lược của Mĩ ở Cu-ba.
B. chống chế độ độc tài Batixta thân Mĩ.
C. chống chính sách bành trướng của Mĩ.
D. chống chính sách thống trị của Mĩ ở Cu-ba.
A. Ănggôla, Marốc.
B. Ănggôla và Môdămbích.
C. Ănggôla, Angiêri.
D. Tuynidi, Marốc, Xuđăng.
A. “Lục địa mới trỗi dậy”.
B. “Lục địa thức tỉnh”
C. “Lục địa bùng cháy”.
D. “Lá cờ đầu” của phong trào cách mạng ở Mĩ Latinh.
A. giai cấp vô sản.
B. một nhóm mác xít.
C. các tổ chức chính trị của giai cấp tư sản.
D. đảng của giai cấp vô sản.
A. căn cứ cách mạng của Mĩ.
B. thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
C. “sân sau êm đềm” của Mĩ.
D. hậu phương của Mĩ.
A. thực dân cũ.
B. thực dân mới.
C. chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
D. bọn phát xít.
A. chủ nghĩa thực dân cũ.
B. chủ nghĩa thực dân mới.
C. chủ nghĩa Apácthai.
D. chủ nghĩa thực dân cũ và mới.
A. thực dân Pháp.
B. thực dân Tây Ban Nha.
C. thực dân Bồ Đào Nha.
D. thực dân Anh.
A. chế độ phân biệt chủng tộc.
B. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới.
D. giai cấp địa chủ phong kiến.
A. Áchentina.
B. Braxin.
C. Cu-ba.
D. Mêhicô.
A. Tất cả các nước ở châu Á.
B. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Ấn Độ và Trung Quốc
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở Việt Nam và Trung Quốc.
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc ở các nước Đông Nam Á.
A. cơ bản hoàn thành cuộc đấu tranh đánh đổ nền thống trị thực dân cũ.
B. hoàn thành cuộc đấu tranh đánh đổ nền thống trị thực dân mới.
C. hoàn thành việc đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập dân tộc.
D. đánh bại chủ nghĩa thực dân mới khắp châu lục.
A. thắng lợi của cách mạng Cu-ba năm 1959.
B. những hình thức bãi công của công nhân có vũ trang
C. những cuộc đấu tranh nghị trường mạnh mẽ.
D. những cuộc bạo động khắp châu lục.
A. Tuy nidi và Marốc.
B. Angiêri và Nam Phi.
C. Ai Cập và Xuđăng.
D. Môdămbích và Ănggôla.
A. các quốc gia độc lập lần lượt xuất hiện như Tuynidi, Môdămbích và Ănggôla.
B. các quốc gia độc lập lần lượt xuất hiện như Ănggôla, Marốc.
C. các quốc gia độc lập lần lượt xuất hiện như Tuynidi, Marốc, Xuđăng, Gana, Ghinê.
D. các quốc gia độc lập lần lượt xuất hiện như Tuynidi, Marốc, Xuđăng (1956).
A. sự chấm dứt chế độ phân biệt chủng tộc dã man ở châu Phi.
B. chấm dứt chế độ thống trị của chủ nghĩa thực dân ở châu Phi.
C. chấm dứt chế độ độc tài quân sự ở châu Phi.
D. bãi bỏ chính sách phân biệt chủng tộc trên toàn thế giới.
A. Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt.
B. Các nước đế quốc có nhiều thuộc địa bị suy yếu.
C. Liên Xô luôn ủng hộ phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới.
D. Thế lực của chủ nghĩa đế quốc suy yếu.
A. Châu Á, châu Phi đấu tranh chống lại bọn đế quốc thực dân cũ, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới.
B. Châu Á, châu Phi đấu tranh để giải phóng dân tộc, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh để giải phóng giai cấp.
C. Phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á, châu Phi làm hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân lung lay tận gốc, khu vực Mĩ Latinh chưa làm được điều đó.
D. Châu phi và châu Á đấu tranh bằng vũ trang, khu vực Mĩ Latinh đấu tranh ôn hòa.
A. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị tiêu diệt tận gốc.
B. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị lung lay tận gốc.
C. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bị tan rã hoàn toàn.
D. chủ nghĩa thực dân phải trao trả độc lập ở Á, Phi, Mĩ Latinh.
A. Ănggôla, Marốc.
B. Ănggôla và Môdămbích.
C. Ănggôla, Marốc.
D. Tuynidi, Marốc, Xuđăng.
A. Năm 1960, có 17 quốc gia châu Phi giành độc lập, gọi là "Năm châu Phi".
B. Năm 1962, Angiêri được công nhận độc lập.
C. Năm 1994, Nen-xorn Manđêla trở thành Tổng thống da đen đầu tiên.
D. Tháng 11-1975, Cộng hòa nhân dân Angôla ra đời.
A. Chiến sĩ nổi tiếng chống ách thống trị của bọn thực dân.
B. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Angiêri.
C. Lãnh tụ của phong trào giải phóng dân tộc ở Anggôla.
D. Lãnh tụ của phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
A. Thực dân Anh.
B. Đế quốc Mĩ.
C. Thực dân Pháp.
D. Đế quốc Nhật.
A. Bãi công của công nhân.
B. Đấu tranh chính trị.
C. Đấu tranh vũ trang.
D. Sự nổi dậy của người dân.
A. Cuộc đổ bộ của tàu "Granma" lên đất Cu-ba (1956).
B. Cuộc tấn công vào trại lính Môncađa (26-7-1953).
C. Nghĩa quân Cu-ba mở cuộc tấn công (1958).
D. Nghĩa quân Cu-ba chiếm lĩnh thủ đô Lahabana (1-1-1959).
A. Angiêri, Tuynidi, Marốc.
B. Xuđăng, Gana, Ghinê.
C. Angiêri, Tuynidi, Marốc, Xuđăng. Gana, Ghinê.
D. Angiêri, Tuynidi, Marốc, Xuđăng.
A. chính quyền Nam Phi trao trả độc lập cho Namibia.
B. thắng lợi của cuộc bầu cử đa chủng tộc ở Nam Phi năm 1994.
C. Nam Phi từ bỏ chế độ phân biệt chủng tộc năm 1990.
D. Nam Phi đã đấu tranh xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc.
A.Tây Ban Nha.
B. Bồ Đào Nha.
C. Thực dân Anh.
D. Thực dân Pháp.
A. hầu hết đều giành được độc lập.
B. hầu hết đều dùng vũ trang khởi nghĩa.
C. hầu hết đều giành được chính quyền bằng đấu tranh chính trị.
D. một số nước giành được độc lập.
A. đấu tranh chính trị.
B. đấu tranh vũ trang,
C. thuyết phục.
D. đấu tranh ngoại giao.
A. Angiêri, Tuynidi, Marốc.
B. Nam Phi, Tuynidi.
C. Môdămbích, Ănggôla.
D. Côngô, Ănggôla.
A. Angiêri, Tuynidi, Marốc, Xuđăng.
B. Nam Phi, Tuynidi, Ăngôla.
C. Ghinê, Môdămbích, Ănggôla.
D. Cônggô, Ăngôla, Môdămbích.
A. cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân Angiêri thắng lợi.
B. cuộc đấu tranh chống thực dân Bồ Đào Nha của nhân dân Ănggôla, Môdămbích giành thắng lợi.
C. mười bảy nước ở châu Phi giành được độc lập.
D. Nam Phi giành được độc lập.
A. nhiều nước ở khu vực Mĩ Latinh giành độc lập.
B. khu vực Mĩ Latinh vẫn nằm trong “sân sau êm đềm” của Mĩ.
C. khu vực Mĩ Latinh trở thành thuộc địa kiểu mới của Mĩ.
D. cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân mới giành được thắng lợi bước đầu.
A. Đề xướng tư tưởng “châu Mĩ của người châu Mĩ’.
B. Thành lập tổ chức “Liên minh vì tiến bộ”
C. Đề cao vấn đề nhân quyền và dân quyền.
D. Đề cao sức mạnh kinh tế và ngoại giao của Mĩ.
A. Các tập đoàn tư bản lũng đoạn Mĩ có sức sản xuất, cạnh tranh lớn, có hiệu quả cả trong và ngoài nước.
B. Vai trò của Nhà nước trong việc hoạch định chính sách và điều tiết nền kinh tế.
C. Chính sách Kinh tế mới của Tổng thống Mĩ Rugiơven đã phát huy tác dụng trên thực tế.
D. Mĩ đã có sự điều chỉnh về cơ cấu sản xuất, đổi mới kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất lao động.
A. Mĩ giàu lên nhờ buôn bán vũ khí cho các nước tham chiến.
B. tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. áp dụng các thành tựu của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. tập trung sản xuất và tư bản cao.
A. Mĩ là nước tiên phong trong việc chế tạo công cụ sản xuất mới như máy tính điện tử, máy tự động.
B. Mĩ là nước tiên phong trong việc tìm ra những vật liệu mới như chất dẻo pôlime.
C. Mĩ là nước đầu tiên thực hiện thành công nhân bản vô tính trên loài cừu.
D. Mĩ là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo bay vào quỹ đạo Trái Đất.
A. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Tây Âu.
B. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Nhật Bản.
C. Trung tâm kinh tế, tài chính Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
D. Mĩ là trung tâm kinh tế, tài chính duy nhất của thế giới.
A. Truman, Aixenhao, Kennơdi, Giônxom, Níchxon.
B. Rugioven, Aixenhao, Kennơđi, Giônxon, Níchxom.
C. Truman, Rigân, Giônxon, Níchxon, Pho.
D. Truman, Aixenhao, Giônxon, Níchxon, Pho.
A. những năm đầu thế kỉ XX.
B. giữa những năm 40 của thế kỉ XX.
C. sau Chiến tranh thế giới lần thứ nhất (1914 - 1918).
D. sau Chiến tranh thế giới lần thứ hai (1939 - 1945).
A. xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở châu Mĩ.
B. xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở Mĩ Latinh, châu Á - Thái Bình Dương.
C. xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở trên khắp toàn cầu.
D. xác lập vai trò lãnh đạo của Mĩ ở châu Âu.
A. ngăn chặn, đẩy lùi, tiến tới tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa phát xít.
B. khống chế, chi phối các nước tư bản chủ nghĩa khác
C. ra sức truy quét, tiêu diệt chủ nghĩa khủng bố.
D. khẳng định sức mạnh tuyệt đối của quân đội Mĩ trên toàn cầu.
A. cường quốc công nghiệp nặng.
B. cường quốc về buôn bán vũ khí.
C. trung tâm kinh tế thế giới.
D. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
A. Tạo áp lực quân sự, buộc các nước tư bản sau chiến tranh phải phục tùng Mĩ.
B. Cùng với Anh, Pháp chiến đấu bảo vệ hệ thống thuộc địa cũ trên thế giới.
C. Kêu gọi các nước tư bản đồng minh thiết lập nền thống trị của chủ nghĩa thực dân mới ở các nước thế giới thứ ba.
D. Phát động các nước tư bản chủ nghĩa tiến hành cuộc “Chiến tranh lạnh”, gây ra các cuộc chiến tranh cục bộ, can thiệp vào nội bộ nhiều nước.
A. Không bị chiến tranh tàn phá.
B. Được yên ổn sản xuất và bán vũ khí cho các nước tham chiến
C. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước.
A. phúc lợi xã hội được nâng cao, khoảng cách giàu nghèo được rút ngắn.
B. mâu thuẫn giai cấp được điều hoà, tuy nhiên vấn đề sắc tộc lại trở thành một vấn nạn cho chính quyền Mĩ.
C. dân chủ dân quyền được đề cao, pháp luật nghiêm minh, công bằng.
D. mức sống người dân được nâng cao nhưng xã hội Mĩ vẫn chứa đựng nhiều mâu thuẫn giữa các tầng lớp xã hội.
A. vị trí kinh tế của Mĩ ngày càng giảm sút trên toàn thế giới.
B. Mĩ bị các nước Tây Âu và Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt.
C. kinh tế phát triển nhanh, nhưng không ổn định vì thường xuyên xảy ra nhiều cuộc suy thoái.
D. sự chênh lệch giàu nghèo ngày càng lớn.
A. kinh tế khá ổn định, tốc độ tăng trưởng cao.
B. khủng hoảng, suy thoái kéo dài.
C. Mĩ thất bại trong cuộc Chiến tranh ô tô với Nhật Bản.
D. Mĩ thất bại trong cuộc chạy đua với Nhật nhằm chiếm lĩnh thị trường châu Âu.
A. cuộc chạy đua vũ trang giữa hai nước đang đưa nhân loại đứng trước thảm họa chiến tranh hạt nhân.
B. phong trào đấu tranh giành độc lập ở các nước giành được thắng lợi lớn, âm mưu của Mĩ trong chiến lược toàn cầu đã thất bại.
C. Liên Xô và Mỹ cần ổn định, củng cố vị thế của mình.
D. chủ nghĩa xã hội đã từng bước sụp đổ ở Đông Âu.
A. Sản lượng công nghiệp Mĩ chiếm 40% sản lượng công nghiệp toàn thế giới.
B. Công nghiệp tăng 27% so với trước chiến tranh.
C. Kinh tế Mĩ chiếm 25% tổng sản phẩm kinh tế thế giới.
D. Sản lượng nông nghiệp Mĩ năm 1949 bằng 2 lần tổng sản lượng nông nghiệp các nước Anh, Pháp, Nhật Bản, Cộng hòa Liên bang Đức và Nhật Bản.
A. chuẩn bị tiến hành "Chiến tranh tổng lực".
B. thực hiện "Chiến lược toàn cầu hoá".
C. xác lập một trật tự thế giới có lợi cho Mĩ.
D. thực hiện "chủ nghĩa lấp chỗ trống".
A. ngăn chặn, đấy lùi rồi tiến tới tiêu diệt các nước đồng minh.
B. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc, khống chế các nước đồng minh của Mĩ.
C. thiết lập sự thống trị ở châu Âu.
D. thiết lập khối quân sự NATO.
A. Thực hĩện nhiều chiến lược toàn cầu.
B. Lập được khối quân sự NATO.
C. Thực hiện được một số mưu đồ góp phần quan trọng trong việc thúc đẩy sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
D. Lôi kéo được các nước Tây Âu trở thành đồng minh của Mĩ.
A. thủ đoạn của Mĩ trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. mục tiêu của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. một trong những nguyên nhân phát triển kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. phương thức kinh doanh của Mĩ.
A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái Đất.
B. đưa nhà du hành vũ trụ bay vòng quanh Trái Đất.
C. đưa người lên Mặt Trăng.
D. đưa người lên Sao Hỏa.
A. khởi xướng cuộc Chiến tranh lạnh.
B. thực hiện chiến lược toàn cầu.
C. thành lập khối quân sự NATO.
D. đưa ra Học thuyết Truman.
A. thiết lập trật tự thế giới “đơn cực”.
B. tiêu diệt các nước lớn.
C. khống chế toàn thế giới.
D. đưa thế giới vào quỹ đạo của Mĩ.
A. lãnh thổ Mĩ rộng lớn nên không bị ảnh hưởng của chiến tranh.
B. có nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao nên các nước sợ Mĩ.
C. thu lợi nhuận từ buôn bán vũ khí.
D. nước khởi đầu cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại của thế giới nên sản xuất được nhiều vũ khí hiện đại.
A. nước đi đầu trong chế tạo công cụ sản xuất mới, vật liệu mới; năng lượng mới; sản xuất vũ khí; chinh phục vũ trụ và cuộc "cách mạng xanh" trong nông nghiệp.
B. nước đi đầu trong chế tạo vũ khí hạt nhân.
C. nước đi đầu trong việc thực hiện mưu đồ làm bá chủ thế giới.
D. nước đi đầu trong các lĩnh vực khoa học vũ trụ.
A. trong Chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ không bị thiệt hại.
B. trong Chiến tranh thế giới thứ hai Mĩ không bị thiệt hại mà còn thu lợi nhuận.
C. tiềm lực về kinh tế, và quân sự to lớn sau chiến tranh.
D. nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao nên các nước sợ Mĩ.
A. ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
B. đàn áp phong trào chống chiến tranh, vì hoà bình, dân chủ trên thế giới
C. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
D. làm bá chủ thế gới.
A. ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt hoàn toàn chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
B. đàn áp phong trào dhống chiến tranh, vì hoà bình, dân chủ trên thế giới
C. khống chế, chi phối các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
D. tất cả các mục tiêu trên.
A. Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
B. Tây Âu, Nhật Bản.
C. Liên Xô, Anh, Pháp, Trung Quốc.
D. Tây Âu, Nhật Bản và các con rồng ở châu Á.
A. triển khai “Chiến lược toàn cầu” và theo đuổi "Chiến tranh lạnh".
B. tăng cường thành lập các khu phi quân sự ở các nước
C. chính thức tuyên bố chấm dứt "Chiến tranh lạnh".
D. thực hiện chính sách “Cam kết và mở rộng”.
A. tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ.
B. "Cam kết và mở rộng".
C. bảo đảm an ninh với một lực lượng quân sự mạnh và sẵn sàng chiến đấu cao.
D. tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ.
A. bảo đảm an ninh với một lực lượng quân sự mạnh và sẵn sàng chiến đấu cao.
B. tăng cường khôi phục và phát triển tính năng động và sức mạnh nền kinh tế Mĩ.
C. sử dụng khẩu hiệu "dân chủ" ở nước ngoài như một công cụ can thiệp vào công việc nội bộ của các nước khác.
D. can thiệp vào nội bộ các nước.
A. "sứ mệnh lãnh đạo thế giới tự do chống lại sự bành trướng của chủ nghĩa cộng sản".
B. chiến lược toàn cầu của Mĩ nhằm thực hiện ba mục tiêu chủ yếu.
C. cần sớm ngăn chặn, đẩy lùi và tiến tới tiêu diệt chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
D. khẩn trương đàn áp phong trào vì hoà bình, dân chủ trên thế giới.
A. xu hướng đối ngoại và hoà hoãn được hình thành trên thế giới.
B. xu hướng đối ngoại và hoà hoãn ngày càng chiếm ưu thế trên thế giới
C. xu hướng đối đầu ngày càng giảm bớt trên thế giới.
D. xu hướng hoà hoãn đã bắt đầu xuất hiện trên thế giới.
A. nước giàu thứ hai trên thế giới.
B. trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
C. nước có tiềm lực quốc phòng mạnh nhất thế giới.
D. thu lợi nhuận nhiều nhất thế giới.
A. triển khai Chiến lược toàn cầu với tham vọng làm bá chủ thế giới.
B. ngăn chặn, tiến tới đẩy lùi Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
C. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới.
D. tiêu diệt phong trào dân chủ và thực hiện chính sách bá quyền.
A. Không bị chiến tranh tàn phá.
B. Được yên ổn sản xuất và bán được nhiều vũ khí.
C. Tập trung sản xuất và tư bản cao.
D. Tiến hành chiến tranh xâm lược và nô dịch các nước.
A. chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
B. chuyển từ đối thoại sang hợp tác.
C. chuyển từ đối lập sang đối đầu.
D. không can thiệp vào nội bộ các nước.
A. thực hiện Chiến tranh lạnh.
B. luôn tranh chấp quốc tế.
C. luôn chạy đua vũ trang.
D. thực hiện Chiến lược toàn cầu.
A. sử dụng có hiệu quả vũ khí ở nước ngoài.
B. sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ” ở nước ngoài để can thiệp vào nội bộ các nước.
C. thiết lập các đồng minh mới.
D. tăng cường xâm lược các nước nhỏ.
A. Gây cuộc Chiến tranh lạnh.
B. Chiến lược toàn cầu.
C. Mở rộng lãnh thổ ra các nước.
D. Bành trướng.
A. Inđônêxia.
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
D. Việt Nam.
A. Gây chiến tranh để làm giàu.
B. Khi có chiến tranh, không nên tham chiến.
C. Áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật của thế giới.
D. Xúi gục các nước gây chiến tranh để bán vũ khí.
A. Thực hiện nhiều cải cách dân chủ.
B. Thủ tiêu chủ nghĩa quân phiệt và một phần bộ máy chiến tranh của Nhật Bản.
C. Bồi thường chiến phí cho các nước đã từng bị phát xít Nhật chiếm đóng.
D. Thực hiện dân chủ hoá nước Nhật, tuy vậy họ vẫn dung túng cho các thế lực quân phiệt Nhật Bản hoạt động.
A. sự cố gắng của Tây Âu và viện trợ của Mĩ trong khuôn khổ "Kế hoạch Mácsan".
B. Tây Âu đã tham gia khối quân sự NATO do Mĩ đứng đầu.
C. viện trợ của Mĩ trong khuôn khổ "Kế hoạch Mácsan".
D. sự nỗ lực cố gắng từng bước của Tây Âu.
A. Từ đầu thập niên 70 trở đi.
B. Từ thập niên 50 đến đầu những năm 70.
C. Từ cuối thập niên 70 đến đầu thập niên 80.
D. khoảng năm 1950.
A. Địa chủ chỉ được giữ lại 3 ha ruộng đất, số còn lại Chính phủ chia cho nông dân.
B. Chính phủ lấy toàn bộ ruộng đất của địa chủ đem bán cho nông dân với giá rẻ.
C. Địa chủ chỉ được giữ lại 3 ha ruộng đất, số còn lại Chính phủ đem bán cho nông dân.
D. Chính phủ lấy toàn bộ ruộng đất của địa chủ, đất bỏ hoang chia cho nông dân.
A. Bị chiến tranh tàn phá, kinh tế suy sụp nghiêm trọng.
B. Nền kinh tế các nước phát triển chậm chạp, khủng hoảng kinh tế kéo dài.
C. Dựa vào viện trợ của Mĩ, các nước dần phục hồi nền kinh tế ngang bằng trước chiến tranh.
D. Nền kinh tế bước vào thời kì phục hưng mạnh mẽ nhất.
A. nỗ lực mở rộng hơn nữa quan hệ đối ngoại.
B. thực hiện chính sách đối ngoại “láng giềng thân thiện”.
C. tiếp tục chính sách liên minh chặt chẽ với Mĩ, mở rộng hơn nữa quan hệ đối ngoại.
D. thực hiện chính sách đối ngoại trung lập.
A. chiến tranh của Pháp ở Đông Dương.
B. thị trường nguyên liệu, nhân công lao động rẻ ở khu vực Đông Nam Á.
C. nguồn viện trợ quỹ ODA.
D. chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam.
A. củng cố mối quan hệ với các nước lớn ở châu Á như Ấn Độ, Trung Quốc.
B. đối đầu quyết liệt với Liên Xô.
C. ủng hộ cuộc chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam.
D. tập trung xây dựng, củng cố mối quan hệ với các nước trong khối ASEAN.
A. Mở rộng phát triển kinh tế bằng cách đẩy mạnh phát triển quân sự ra các nước.
B. Kí Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật để tận dụng nguồn vốn của Mĩ.
C. Cạnh tranh gay gắt với nền kinh tế của Mĩ và Tây Âu.
D. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở rộng phạm vi thế lực bằng kinh tế khắp mọi nơi, đặc biệt là ở Đông Nam Á.
A. Tăng cường mối quan hệ hợp tác Nhật Bản - Liên Xô trên mọi lĩnh vực.
B. Tăng cường mối quan hệ hợp tác Nhật Bản - Ấn Độ trên mọi lĩnh vực.
C. Tăng cường mối quan hệ hợp tác Nhật Bản - Đông Nam Á, tổ chức ASEAN trên mọi lĩnh vực.
D. Tăng cường mối quan hệ họp tác Nhật Bản - Trung Quốc trên mọi lĩnh vực.
A. Coi trọng giáo dục vì "con người là công nghệ cao nhất".
B. Đầu tư lớn cho việc xây dựng và phát triển kinh tế.
C. Tận dụng cơ hội từ bên ngoài để nhập kĩ thuật hiện đại.
D. Ra sức chạy đua về công nghệ cao với Mĩ.
A. nhận được nguồn viện trợ lớn từ các nước Tây Âu.
B. vai trò lãnh đạo quản lí của Nhà nước
C. điều kiện tự nhiên ưu đãi.
D. thị trường được mở rộng.
A. Nhật Bản là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
B. Nhật Bản là một cường quốc hạt nhân.
C. Nhật Bản là một nước có công nghệ sản xuất xe hơi phát triển mạnh.
D. Nhật Bản là một trong những nước có ngành khoa học vũ trụ phát triển.
A. tập trung vào lĩnh vực sản xuất, ứng dụng dân dụng.
B. tập trung vào phát triển công nghiệp quân sự.
C. tập trung vào lĩnh vực công nghiệp chinh phục vũ trụ.
D. tập trung vào nghiên cứu khắc phục tình trạng khan hiếm tài nguyên.
A. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh.
B. Là nước bại trận, nước Nhật mất hết thuộc địa.
C. Thiếu thốn lương thực, thực phẩm.
D. Phải dựa vào viện trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ.
A. Nhờ những đơn đặt hàng của Mĩ khi Mĩ phát động chiến tranh xâm lược Triều Tiên và Việt Nam.
B. Nhật áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật.
C. Vươn lên cạnh tranh với Tây Âu.
D. "Luồn lách" xâm nhập thị trường các nước.
A. Những năm 50 của thế kỉ XX.
B. Những năm 60 của thế kỉ XX.
C. Những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Những năm 80 của thế kỉ XX.
A. thủ tiêu chế độ kinh tế tập trung, trước hết là giải tán các "Daibátxư".
B. cải cách ruộng đất.
C. dân chủ hoá lao động.
D. tất cả các cải cách trên.
A. quan hệ mật thiết với Mĩ.
B. đứng dưới “chiếc ô” bảo hộ hạt nhân của Mĩ.
C. Mĩ đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật Bản.
D. gia nhập vào khối quân sự Bắc Đại Tây Dương (NATO).
A. Con người được coi là vốn quý nhất, đồng thời là "công nghệ cao nhất".
B. Nhà nước Nhật đã quản lý kinh tế một cách hiệu quả.
C. Các công ti Nhật Bản năng động, có tầm nhìn xa, quản lý tốt.
D. Biết tận dụng các yếu tố bên ngoài để làm giàu.
A. vốn quý nhất, đồng thời là "công nghệ cao nhất".
B. nhân tố quyết định mọi thành công của đất nước
C. trung tâm của mọi hoạt động kinh tế.
D. có vai trò rất lớn trong việc phát triển nền kinh tế ở tầm vĩ mô.
A. bình thường hoá quan hệ ngoại giao với Mĩ.
B. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. liên minh chặt chẽ với Mĩ, bình thường hoá quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
D. liên minh chặt chẽ với Tây Âu, bình thường hoá quan hệ với Mĩ.
A. phát triển kinh tế thường xen kẽ với những giai đoạn suy thoái.
B. suy thoái kinh tế nhưng vẫn là một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính thế giới.
C. tiếp tục phát triển cao, tập trung vào lĩnh vực sản xuất phục vụ nhu cầu dân dụng.
D. phát triển đan xen với khủng hoảng.
A. từ đầu thập niên 70 đến nay.
B. từ đầu thập niên 60 đến nay.
C. từ đầu thập niên 80 đến nay.
D. từ đầu thập niên 90 đến nay.
A. sự phát triển tiếp tục học tuyết Phucưđa trong điều kiện lịch sử mới.
B. củng cố mối quan hệ với các nước Đông Nam Á trong các lĩnh vực kinh tế.
C. bạn hàng bình đẳng của các nước ASEAN.
D. phát triển kinh tế Nhật Bản theo kiểu Tây Âu.
A. Từ năm 1945 đến năm 1950.
B. Từ năm 1950 đến năm 1960.
C. Từ năm 1973 đến năm 1991.
D. Từ năm 1991 đến năm 2000.
A. Lợi dụng vốn nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt.
B. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học - kĩ thuật.
C. "Len lách" xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân chủ.
D. Phát huy truyền thống tự lực tự cường của nhân dân Nhật Bản.
A. Truyền thống văn hoá tốt đẹp, con người Nhật Bản có ý chí vươn lên, được đào tạo chu đáo, cần cù lao động.
B. Nhờ cải cách ruộng đất.
C. Vai trò quan trọng của Nhà nước trong việc đề ra chiến lược phát triển, hệ thống quản lí có hiệu quả của các xí nghiệp, công ti.
D. Biết tận dụng thành tựu khoa học kĩ thuật thế giới.
A. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
B. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
C. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biển.
D. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
A. Nhật Bản muốn lợi dụng vốn kĩ thuật của Mĩ để phát triển kinh tế.
B. Nhật Bản trở thành căn cứ chiến lược của Mĩ.
C. Hình thành một liên minh Mĩ - Nhật chống lại các nước xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc vùng Viễn Đông.
D. tạo thế cân bằng giữa Mĩ và Nhật.
A. Tiếp tục tăng trưởng với tốc độ cao.
B. Bị cạnh tranh gay gắt bởi các nước có nền công nghiệp mới.
C. Lâm vào tình trạng suy thoái kéo dài.
D. Nước có nền kinh tế phát triển nhất.
A. Không đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài.
B. Kí Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật (08-09-1951).
C. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây Âu.
D. Phát triển kinh tế đối ngoại, xâm nhập và mở rộng phạm vi thế lực bằng kinh tế ở khắp mọi nơi, đặc biệt là Đông Nam Á
A. Nhật Bản chủ trương liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Nhật Bản đã kết thúc chế độ chiếm đóng của Đồng minh.
C. Nhật Bản chấp nhận đứng dưới “chiếc ô” bảo hộ hạt nhân của Mĩ.
D. Nhật bản đã chấp nhận để cho Mĩ đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự trên lãnh thổ Nhật Bản.
A. Nhật kí kết Hiệp ước hoà bình Xan Phranxicô (9-1951).
B. sự ra đời của “Học thuyết Phucưđa” tháng 8- 1977.
C. Nhật Bản coi trọng quan hệ Nhật - Việt Nam.
D. Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam ngày 21-9-1973.
A. mở rộng quan hệ ngoại giao với các nước châu Á.
B. quan hệ với Tây Âu và và các nước ở châu Á.
C. quan hệ Nhật - Mĩ, Nhật - Tây Âu.
D. mở rộng hoạt động đối ngoại với các đối tác khác trên phạm vi toàn cầu.
A. Mĩ và Tây Âu.
B. Nga và Trung Quốc.
C. Hàn Quốc và Ấn Độ.
D. Việt Nam và Mông Cổ.
A. Mĩ, Nhật kí Hiệp ước hòa bình Xan Phranxicô.
B. Mĩ, Nhật kí Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật.
C. Nhật Bản trở thành thành viên của Liên hợp quốc.
D. Nhật Bản đứng về phía Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
A. Nhật Bản muốn lợi dụng sự viện trợ của Mĩ để phát triển kinh tế.
B. Mĩ muốn lôi kéo Nhật Bản vào khối NATO.
C. hình thành một liên minh Nhật - Mĩ chống lại các nước xã hội chủ nghĩa và phong trào giải phóng dân tộc vùng Viễn Đông.
D. Nhật Bản muốn đứng về phía Mĩ trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
A. biết sử dụng nguồn lực con người để phát triển kinh tế.
B. biết sử dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật để phát triển kinh tế.
C. biết khai thác nguồn tài nguyên, thiên nhiên để phát triển kinh tế.
D. tận dụng các nguồn lực bên ngoài.
A. Mười năm, sau đó có giá trị vĩnh viễn.
B. Hai mươi năm, sau đó có giá trị vĩnh viễn
C. Có giá trị đến năm 1973.
D. Có giá trị đến khi nền kinh tế Nhật Bản đã phát triển.
A. tiếp tục liên minh với Mĩ.
B. bạn hàng bình đẳng của các nước ASEAN
C. thiết lập quan hệ với Tây Âu.
D. mở rộng quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
A. Nhật Bản dựa vào “viện trợ” của Mĩ để khôi phục và phát triển kinh tế.
B. Nhật Bản không muốn gây chiến tranh với Mĩ.
C. Nhật Bản muốn ổn định đất nước.
D. Nhật Bản trở thành nước lệ thuộc Mĩ.
A. người châu Á trở về châu Á.
B. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
C. liên minh chặt chẽ với Mĩ và Tây Âu.
D. thiết lập quan hệ ngoại giao với Liên Xô.
A. Kí kết Hiệp ước hoà bình Xan Phranxicô.
B. Kí hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
C. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Dùng lực lượng quân Mĩ để khống chế Đồng minh.
A. Đa số ủng hộ việc công nhận nền độc lập của các nước thuộc địa.
B. Tìm cách thiết lập chế độ thuộc địa kiểu mới đối với các nước thế giới thứ ba.
C. Tìm cách thiết lập trở lại chủ quyền trên các thuộc địa của mình trước đây.
D. Ủng hộ việc công nhận quyền tự trị của các thuộc địa.
A. giúp đỡ các nước tư bản trên thế giới phục hồi lại nền kinh tế sau chiến tranh.
B. củng cố sức mạnh của hệ thống tư bản chủ nghĩa trên thế giới.
C. phục hồi sức mạnh quân sự Đức, biến Đức trở thành một tiền đồn chống lại ảnh hưởng của chủ nghĩa cộng sản từ Đông sang Tây.
D. thông qua viện trợ kinh tế để xác lập ảnh hưởng, sự khống chế của Mĩ đối với các nước tư bản đồng minh.
A. tài nguyên phong phú, nhân lực dồi dào.
B. sự hợp tác có hiệu quả giữa các quốc gia với các tổ chức kinh tế thế giới và khu vực.
C. tranh thủ được nguồn viện trợ lớn từ bên ngoài.
D. vai trò quan trọng của nhà nước trong việc quản lí, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế phát triển.
A. tích cực đấu tranh hạn chế ảnh hưởng của Mĩ ở Tây Âu.
B. Tây Âu thống nhất mục tiêu xây dựng EU thành mái nhà chung châu Âu.
C. Tây Âu tranh thủ được giá nguyên liệu rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba để phát triển kinh tế trong nước.
D. nỗ lực thiết lập trở lại ách thống trị ở các thuộc địa cũ đã bị mất trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
A. Anh.
B. Pháp.
C. Italia.
D. Cộng hoà Liên bang Đức.
A. Nền kinh tế của các nước tư bản chủ yếu ở Tây Âu đều có sự phát triển nhanh.
B. Tây Âu luôn gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt từ phía Mĩ, Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs).
C. Tây Âu đã trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới.
D. Câu B và C đúng.
A. trải qua một cơn suy thoái ngắn, kinh tế Tây Âu đã phục hồi và phát triển trở lại.
B. chính trị cơ bản ổn định.
C. các nước đều có sự điều chỉnh quan trọng về đường lối đối ngoại cho phù hợp với tình hình mới.
D. tất cả các ý trên.
A. Sự bùng nổ mạnh mẽ của phong trào đấu tranh đòi độc lập dân tộc.
B. Cuộc các mạng khoa học - kĩ thuật lần hai đã bắt đầu.
C. Sự trỗi dậy của phong trào cộng sản và công nhân quốc tế.
D. "Chiến tranh lạnh" kết thúc, Trật tự hai cực Ianta hoàn toàn tan rã.
A. tập trung sản xuất và tiêu thụ than, thép của các nước thành viên.
B. phối hợp đảm bảo việc sản xuất và tiêu thụ than, thép của các nước thành viên
C. thành lập "Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu".
D. chuẩn bị thành lập Liên minh châu Âu.
A. Anh, Pháp, Đức, Bỉ, Italia, Hà Lan.
B. Anh, Pháp, Đức, Hà Lan, Bỉ, Tây Ban Nha.
C. Pháp, Đức, Italia, Bỉ, Hà Lan, Lúcxămbua.
D. Pháp, Đức, Bỉ, Hà Lan, Italia, Bồ Đào Nha.
A. trở về các nước châu Á.
B. thân Nhật Bản.
C. thân Trung Quốc.
D. đa dạng hoá, đa phương hoá.
A. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu và Cộng đồng kinh tế châu Âu (EEC).
B. Công đồng châu Âu (EC).
C. Cộng đồng than - thép châu Âu.
D. Liên minh châu Âu.
A. Hà Lan, Bỉ, Pháp.
B. Anh, Pháp, Đức.
C. Áo, Phần Lan, Thụy Sỹ.
D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
A. Cộng đồng than - thép châu Âu.
B. Liên minh châu Âu.
C. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
D. Cộng đồng liên kết châu Âu.
A. Cộng đồng than - thép châu Âu.
B. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
C. Liên minh châu Âu.
D. Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu.
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
B. Cộng đồng than - thép châu Âu.
C. Cộng đồng các quốc gia độc lập.
D. Hiệp hội các nước EU.
A. Nhờ thu lợi nhuận trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. Nhờ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai.
C. Giá nhập nguyên liệu từ các nước Tây Âu rẻ.
D. Nhờ nhận viện trợ kinh tế từ Mĩ theo "Kế hoạch Mácsan".
A. Mĩ, Nhật, Tây Đức, Pháp.
B. Mĩ, Nhật, Hà Lan, Pháp,
C. Mĩ, Nhật, Pháp.
D. Mĩ, Nhật, Tây Đức.
A. Nhờ ứng dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
B. Nhờ Mĩ cho vay và đầu tư vào Tây Đức hơn 50 tỉ mác.
C. Nhờ tập trung sản xuất và tập trung tư bản cao độ.
D. Nhờ quân sự hoá nền kinh tế sau chiến tranh.
A. “Hiệp định đối tác và hợp tác toàn diện” (PCA).
B. “Hiệp định khung hợp tác Việt Nam - EC”.
C. Hiệp định thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam.
D. Hiệp ước bình thường hoá quan hệ ngoại giao.
A. Áp dụng thành công các thành tựu của cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
B. Nhà nước đóng vai trò lớn trong việc quản lí, điều tiết, thúc đẩy nền kinh tế.
C. Tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài để phát triển.
D. Sự nỗ lực lao động của các tầng lớp nhân dân.
A. 12 nước thành viên EC đã kí hiệp ước.
B. hai nước Đức kí “Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức”.
C. Tây Âu luôn gặp phải sự cạnh tranh quyết liệt từ phía Mĩ, Nhật Bản và các nước công nghiệp mới (NICs).
D. tất cả các sự kiện trên là đúng.
A. kinh tế lớn nhất hành tinh.
B. kinh tế, khoa học - kỹ thuật lớn nhất hành tinh
C. kinh tế, chính trị, xã hội lớn nhất hành tinh.
D. chính trị - kinh tế vào hàng lớn nhất hành tinh.
A. Liên minh EU.
B. khối quân sự NATO
C. khối Vácsava.
D. khối CENTO.
A. Ổn định và có điều kiện để phát triển.
B. Có sự đối đầu gay gắt giữa các nước với nhau.
C. Căng thẳng dẫn đến sự chạy đua vũ trang và thiết lập nhiều căn cứ quân sự.
D. Dễ xảy ra một cuộc chiến tranh mới.
A. để thúc đẩy quá trình hòa bình hoá nước Đức.
B. để Tây Đức có ưu thế so với Đông Đức.
C. biến Tây Đức thành một "lực lượng xung kích" của khối NATO, chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. lôi kéo Tây Đức gia nhập khối NATO.
A. Cộng đồng kinh tế châu Âu.
B. Liên minh quân sự, chính trị châu Âu.
C. Liên minh công nghiệp châu Âu.
D. Liên minh khu vực châu Âu.
A. "Cộng đồng than - thép châu Âu".
B. "Cộng đồng năng lượng nguyên tử châu Âu"
C. "Cộng đồng kinh tế châu Âu" (EEC).
D. "Cộng đồng châu Âu" (EC).
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. mở rộng quan hệ với các nước đang phát triển ở Á, Phi, Mĩ Latinh.
C. liên minh chặt chẽ với Nhật Bản.
D. mở rộng quan hệ với các nước ở châu Á.
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. mở rộng quan hệ với các nước Á, Phi, Mĩ Latinh.
C. mở rộng quan hệ với các nước châu Á.
D. liên minh với Nhật Bản và Trung Quốc.
A. Cộng đồng châu Âu.
B. Liên minh châu Âu.
C. Cộng đồng than - thép châu Âu.
D. Khối thị trường chung châu Âu.
A. Anh, Pháp Mĩ với Liên Xô và Đông Âu.
B. hai cực Xô - Mĩ.
C. Tây Đức và Đông Đức.
D. tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
A. mục tiêu của Liên minh châu Âu.
B. nguyên tắc của Liên minh châu Âu.
C. thành tựu của Liên minh châu Âu.
D. nguyên nhân phát triển kinh tế của Tây Âu.
A. Hi Lạp, Tây Ban Nha.
B. Anh, Alien
C. Mười nước ở Đông Âu.
D. Phần Lan, Áo.
A. Kinh tế, văn hoá.
B. Kinh tế, tiền tệ.
C. Kinh tế, quân sự.
D. Kinh tế, tiền tệ, chính trị.
A. tạo ra một cộng đồng kinh tế và một thị trường chung ở châu Âu để phát triển mạnh về kinh tế và ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật.
B. để có điều kiện cạnh tranh về kinh tế và thương mại đối với Mĩ và Tây Âu.
C. để đi đến thống nhất chính sách đối ngoại giữa các nước trong cộng đồng.
D. để có điều kiện phát hành đồng tiền chung châu Âu..
A. Anh, Alien, Đan Mạch.
B. Anh, Pháp, Tây Ban Nha.
C. Tây Đức, Italia, Bồ Đào Nha.
D. Anh, Phần Lan, Thụy Điển.
A. Thụy Điển, Phần Lan.
B. Ai-len, Áo.
C. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
D. Anh, Bồ Đào Nha.
A. 12 năm.
B. 10 năm.
C. 15 năm.
D. 8 năm.
A. Anh, Pháp, Italia, Bồ Đào Nha, Bỉ, Hà Lan.
B. Anh, Pháp, Tây Đức, Italia, Bỉ.
C. Tây Đức, Italia, Anh, Pháp.
D. Anh, Pháp, Tây Đức, Lúcxămbua, Bồ Đào Nha, Bỉ, Hà Lan.
A. các nước thuộc địa.
B. Liên Xô cả các nước xã hội chủ nghĩa.
C. Đức, Italia, Nhật Bản.
D. các nước Đông Âu.
A. có sự phân tuyến triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước tư bản chủ nghĩa.
B. diễn ra sự đối đầu quyết liệt giữa các đế quốc lớn nhằm tranh giành thị trường và phạm vị ảnh hưởng.
C. các nước tư bản thắng trận đang xác lập vai trò lãnh đạo thế giới, nô dịch các nước bại trận.
D. có sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
A. sau khi Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc (8-1945).
B. sau khi các nước Đông Âu tuyên bố hoàn thành cách mạng dân chủ nhân dân và tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội (1949).
C. khi Tổng thống Truman đọc diễn văn trước Quốc hội Mĩ, kêu gọi đẩy mạnh hoạt động chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa, "bảo vệ thế giới tự do" (3-1947).
D. Mĩ đưa ra "Kế hoạch Mácsan", được các nước tư bản phương Tây chấp thuận (6-1947).
A. Không có những mâu thuẫn, bất đồng trên lĩnh vực chính trị giữa Liên Xô và Tây Âu.
B. Những mâu thuẫn sâu sắc trên lĩnh vực kinh tế giữa Liên Xô và Tây Âu.
C. Những đối lập, mâu thuẫn giữa các nước thuộc phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa trên lĩnh vực văn hoá.
D. Những cuộc xung đột trực tiếp bang quân sự giữa Liên Xô và Mĩ.
A. Các nước Tây Âu đã từng bước phục hồi kinh tế sau chiến tranh.
B. Mĩ đã thành công trong việc lôi kéo, khống chế các nước tư bản Đồng minh.
C. Các nước Tây Âu từng bước vượt qua được khủng hoảng năng lượng toàn cầu.
D. Giữa các nước Tây Âu và Đông Âu có sự phân chia, đối lập về kinh tế và chính trị.
A. trước Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. sau Chiến tranh lạnh.
A. Mĩ thành lập khối quân sự NATO.
B. Mĩ thành lập khối CENTO
C. Mĩ thành lập khối SEATO.
D. Mĩ đề ra “Kế hoạch Mácsan”.
A. Liên kết khu vực đang là một xu thế của thế giới.
B. Nỗ lực của các quốc gia đề ngăn chặn một cuộc chiến tranh thế giới mới.
C. Sự đối đầu quyết liệt giữa hai cực trong Trật tự Ianta.
D. Chiến lược toàn cầu, xác lập vai trò lãnh đạo thế giới của Mĩ đã thất bại.
A. luôn ở trong tình trạng đối đầu căng thẳng giữa các nước tư bản phát triển với các nước kém phát triển.
B. các cuộc chiến tranh bằng vũ khí thông thường từng bước được hạn chế.
C. các nước chạy đua vũ trang, kho vũ khí hạt nhân ngày càng nhiều.
D. các nước đang đứng trước nguy cơ chiến tranh thế giới mới.
A. Vào ngày 26-5-1972.
B. Vào ngày 25-6-1974.
C. Vào ngày 15-5-1972.
D. Vào ngày 26-3-1973.
A. Mĩ và Liên Xô.
B. Mĩ và Pháp,
C. Mĩ và Anh.
D. Mĩ và Canada.
A. Ở Luân Đôn (Anh).
B. Ở Ianta (Liên Xô),
C. Ở Manta (Địa Trung Hải).
D. Ở Oasinhtơn (Mĩ).
A. Ở Luân Đôn (Anh).
B. Ở Ianta (Liên Xô),
C. Ở Manta (Địa Trung Hải).
D. Ở Oasinhtơn (Mĩ).
A. chủ trương duy trì hòa bình an ninh thế giới.
B. ra sức chống phá Mĩ và các nước tư bản chủ nghĩa.
C. thực hiện chiến lược đối thoại lâu dài với Mĩ và Tây Âu.
D. sẵn sàng ứng phó với mọi âm mưu và hành động của Mĩ.
A. của cuộc Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
B. các nước tư bản rơi vào cuộc khủng hoảng trầm trọng
C. cuộc khủng hoảng năng lượng toàn thế giới.
D. các nước xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa đối lập nhau.
A. Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
B. Khối NATO và tổ chức Hiệp ước Vácsava giải thể.
C. những cuộc gặp gỡ thương lượng Xô - Mĩ vào đầu những năm 70.
D. Liên Xô và Mĩ giải trừ vũ khí hạt nhân.
A. những cuộc chiến tranh dài ngày, khốc liệt.
B. những cuộc chiến tranh chổng lại chủ nghĩa thực dân cũ.
C. những cuộc chiến tranh mà mỗi bên tham chiến đều chịu tác động mạnh mẽ của hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa.
D. những cuộc chiến tranh của 2 dân tộc chống lại chủ nghĩa thực dân mới, vì mục tiêu độc lập dân tộc, thống nhất đất nước.
A. Học thuyết Truman của Mĩ.
B. "Kế hoạch Mácsan" và sự ra đời của Khối quân sự NATO
C. Chiến lược toàn cầu phản cách mạng của Mĩ.
D. Sự thành lập Khối quân sự NATO.
A. Mĩ thông qua "Kế hoạch Mácsan".
B. "Kế hoạch Mácsan" và sự ra đời của khối quân sự NATO.
C. Sự ra đời của Tổ chức quân sự NATO và Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. Sự ra đời và hoạt động của Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
A. SALT-1.
B. SALT-2.
C. ABM.
D. ACM.
A. Cùng với Mĩ và Liên Xô.
B. Cùng với Mĩ và Pháp
C. Cùng với Mĩ và Ca-na-đa.
D. Cùng với Mĩ và Anh.
A. chấm dứt việc chạy đua vũ trang.
B. hạn chế vũ khí hạt nhân hủy diệt
C. chấm dứt Chiến tranh lạnh.
D. giữ gìn hòa bình, an ninh cho nhân loại.
A. Mĩ và Liên Xô chấm dứt "Chiến tranh lạnh".
B. Trật tự hai cực Ianta bị xói mòn.
C. Trật tự hai cực Ianta bị sụp đổ.
D. Xô - Mĩ tuyên bố hợp tác trên mọi phương diện.
A. sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. sau Chiến tranh lạnh.
C. sau khi chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu sụp đổ.
D. khi Chiến tranh lạnh đang diễn ra
A. Cuộc gặp gỡ, thương lượng Xô - Mĩ đầu những năm 70.
B. Hai nước Cộng hòa Dân chủ Đức và Cộng hòa Liên bang Đức chia cắt.
C. Hai siêu cường Liên Xô, Mĩ đã tăng cường vũ khí chiến lược.
D. Không phải các sự kiện trên.
A. Liên Xô và các nước Đông Âu rơi vào tình trạng trì trệ.
B. chế độ xã hội chủ nghĩa đã bị tan rã ở các nước Đông Âu và Liên bang Xô viết
C. Liên Xô không còn là chỗ dựa vững chắc cho các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Hội đồng Tương trợ kinh tế (SEV) tuyên bố giải thể.
A. sự tan rã của Cộng đồng các quốc gia độc lập (SNG) ở Liên Xô.
B. chia cắt giữa các nước cộng hòa ở Liên Xô.
C. sự giải thể của Hội đồng Tương trợ kinh tế (SEV) và Tổ chức Hiệp ước Vácsava.
D. sự chấm dứt Chiến tranh lạnh tồn tại hơn bốn mươi năm.
A. Muốn xây dựng một thế giới hòa bình.
B. Tôn trọng chủ quyền của các quốc gia.
C. Muốn thiết lập một thế giới đa cực.
D. Ra sức thiết lập thế giới đơn cực để làm bá chủ toàn cầu.
A. Ảnh hưởng của Liên Xô và thắng lợi của cuộc cách mạng các nước Đông Âu.
B. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
C. Thắng lợi của cách mạng Cu-ba.
D. Phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh.
A. chính sách thực lực của Mĩ sau chiến tranh.
B. mưu đồ làm bá chủ thế giới của Mĩ.
C. tình trạng Chiến tranh lạnh.
D. chính sách chống các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Vì bản chất phi nghĩa của nó.
B. Vì bản chất chống cộng của nó.
C. Vì bản chất bành trướng của nó.
D. Vì bản chất đe doạ nền hòa bình của nó đối với nhân loại.
A. Đan Mạch, Na Uy, Bồ Đào Nha.
B. Anh, Pháp, Hà Lan.
C. Đức, Tây Ban Nha, Hy Lạp.
D. Italia, Bỉ, Lúcxămbua.
A. Củng cố chính quyền phản động và đẩy lùi phong trào đấu tranh yêu nước ở Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
B. Biến hai nước Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì thành những căn cứ tiền phương chống Liên Xô và các nước dân chủ nhân dân Đông Âu.
C. Gạt bỏ những ảnh hưởng của Anh có từ trước ở Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì.
D. Tất cả các sự kiện trên.
A. Chủ trương duy trì hòa bình an ninh thế giới.
B. Ra sức chạy đua vũ trang để thanh trừng lẫn nhau.
C. Nhanh chóng chuyển sang thế đối đầu, dần dần đi tới tình trạng “Chiên tranh lạnh”.
D. Chuyển từ thế đối thoại sang thế đối đầu.
A. sự khởi đầu tình trạng Chiến tranh lạnh.
B. sự châm ngòi cho Chiến tranh lạnh
C. sự khởi đầu cho “Kế hoạch Mácsan”.
D. sự khởi đầu cho Chiến lược toàn cầu.
A. sự khởi đầu tình trạng Chiến tranh lạnh.
B. sự khởi đầu cho Chiến lược toàn cầu.
C. Chiến tranh lạnh đã bao trùm cả thế giới.
D. sự khởi đầu cho cuộc chạy đua vũ trang Xô - Mĩ.
A. sự khởi đầu cho Chiến lược toàn cầu.
B. sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa
C. sự xác lập của cục diện đa cực.
D. sự khởi đầu cho việc chạy đua vũ trang để chuẩn bị gây chiến tranh thế giới mới.
A. bàn về việc đi đến chấm dứt Chiến tranh lạnh.
B. tuyên bố hạn chế chạy đua vũ trang.
C. chính thức cùng tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh.
D. tuyên bố chuyển từ đối đầu sang đối thoại.
A. Giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp, xung đột đang diễn ra ở nhiều khu vực trên thế giới.
B. Giải quyết các mâu thuẫn giữa các nước trong khu vực và trên thế giới
C. Giải quyết mối quan hệ hòa bình giữa hai khối Đông - Tây.
D. Giải quyết các tranh chấp bằng con đường thương lượng.
A. giới cầm quyền Mĩ có điều kiện thực hiện chiến lược toàn cầu.
B. Mĩ ra sức thiết lập trật tự thế giới một cực để làm bá chủ thế giới
C. Mĩ đã tránh được đối thủ mạnh trong việc thực hiện bá chủ thế giới.
D. Mĩ có điều kiện lôi kéo các nước đồng minh đế chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Hầu hết các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển.
B. Sự tan rã của Liên Xô đã tạo cho Mĩ một lợi thế tạm thời
C. Trật tự thế giới hai cực đã sụp đổ.
D. Giới cầm quyền Mĩ ra sức thiết lập trật tự thế giới mới một cực để làm bá chủ thế giới.
A. Hầu hết các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển.
B. Sự tan rã của Liên Xô đã tạo cho Mĩ một lợi thế tạm thời
C. Trật tự thế giới hai cực đã sụp đổ.
D. Giới cầm quyền Mĩ ra sức thiết lập trật tự thế giới mới một cực để làm bá chủ thế giới.
A. sự vươn lên của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản, Liên bang Nga, Trung Quốc.
B. sự vươn lên của các nước thuộc “Con rồng châu Á”
C. sự khống chế của Mĩ và Tây Âu.
D. sự vươn lên của Mĩ và các nước đồng minh của Mĩ.
A. Mĩ nhận thấy thua thiệt đối với Tây Âu và Nhật Bản.
B. Liên Xô muốn duy trì hòa bình để phát triên kinh tế.
C. Hai cường quốc Xô - Mĩ cần thoát khỏi thế đối đầu để ổn định và phát triển.
D. hai nước Xô - Mĩ đã tốn kém quá nhiều trong Chiến tranh lạnh.
A. trước Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
C. sau Chiến tranh lạnh.
D. trước Chiến tranh lạnh.
A. mới hình thành.
B. bao trùm thế giới
C. bước vào giai đoạn sắp kết thúc.
D. đã kết thúc.
A. Đề ra “Kế hoạch Mác san”.
B. Thành lập khối quân sự NATO,
C. Tiến hành chạy đua vũ trang.
D. Can thiệp sâu vào Đông Dương.
A. cải tiến việc tổ chức sản xuất.
B. cải tiến, hoàn thiện những phương tiện sản xuất (công cụ, máy móc, vật liệu)
C. cải tiến việc quản lí sản xuất.
D. cải tiến việc phân công lao động.
A. Khoa học cơ bản ra đời sau kĩ thuật.
B. Khoa học thể hiện các quy luật trong các lĩnh vực Toán, Lý, Hoá, Sinh
C. Khoa học tạo điều kiện để kĩ thuật phát triển.
D. Khoa học là cơ sở để hình thành kỹ thuật.
A. sự bùng nổ dân số.
B. sự tác động của biến đổi khí hậu.
C. sự tàn phá môi trường.
D. sự tàn phá của chiến tranh.
A. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII-XIX và cuộc cách mạng công nghệ nửa sau thế kỉ XX.
B. Cuộc cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII và cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật thế kỉ XX.
C. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật thế kỉ XIX và cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật thế kỉ XX.
D. Cuộc cách mạng kĩ thuật và cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII-XIX và cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật những năm 40 thế kỉ XX.
A. Năng lượng nhiệt hạch.
B. Năng lượng mặt trời
C. Năng lượng thuỷ triều.
D. Năng lượng nguyên tử.
A. hình thành thị truờng dân tộc.
B. phân bố lại cơ cấu kinh tế, cơ cấu nghề nghiệp
C. Phân bố lao động quốc tế diễn ra mạnh mẽ.
D. Yêu cầu người lao động phải có chuyên môn cao.
A. khai thác thành tựu khoa học - kĩ thuật để phát triển kinh tế.
B. hình thành chủ nghĩa tư bản lũng đoạn nhà nước
C. sự nhất thể hoá quốc tế trong nền kinh tế.
D. mở rộng các cuộc tấn công xâm lược các nước.
A. Cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ nhất.
B. Cách mạng công nghiệp.
C. Cách mạng văn minh tin học.
D. Cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai.
A. dựa vào tài nguyên thiên nhiên của đất nước.
B. tìm cách để không ngừng cải tiến kĩ thuật, hoàn thiện những phương tiện sản xuất.
C. biết cách dựa vào khả năng lao động của mình.
D. khai thác một cách có hiệu quả tài nguyên đất nước.
A. Những công cụ sản xuất mới, có kĩ thuật cao.
B. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo lại.
D. Máy móc thiết bị hiện đại.
A. nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
B. do nhu cầu chấm dứt chiến tranh.
C. do nhu cầu hòa bình.
D. do nhu cầu đàm phán.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Chiến tranh lạnh bắt đầu.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc.
D. Xô - Mĩ hết căng thẳng.
A. xu thế toàn cầu hoá.
B. nguồn gốc của cách mạng khoa học - kĩ thuật
C. đặc điểm của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. mục đích của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
A. Tài chính.
B. Khoa học - công nghệ
C. Kinh tế.
D. Chính trị.
A. cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. cách mạng khoa học - công nghệ
C. sự phát triển hệ thống thông tin.
D. sự phát triển các phương tiện giao thông.
A. Những năm 40 của thế kỉ XX.
B. Những năm 60 của thế kỉ XX.
C. Những năm sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Từ những năm 80 của thế kỉ XX.
A. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa hoc.
B. Mọi phát minh về kĩ thuật đều bắt nguồn từ thực tiễn.
C. Mọi phát minh về kĩ thuật đều dựa vào các ngành khoa học cơ bản.
D. Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. Đẩy mạnh các phát minh về công nghệ thông tin.
B. Đẩy mạnh phát triển sản xuất trong các ngành nghề
C. Tìm những nguồn năng lượng mới.
D. Khai thác có hiệu quả tiềm năng kinh tế đất nước.
A. Tạo ra một khối lượng hàng hoá đồ sộ.
B. Đưa loài người chuyển sang nền văn minh trí tuệ.
C. Thay đổi một cách cơ bản các nhân tố sản xuất.
D. Sự giao lưu quốc tế ngày càng được mở rộng.
A. Yêu cầu của kĩ thuật và đời sống xã hội.
B. Yêu cầu của chiến tranh và sự gia tăng dân số.
C. Yêu cầu của văn minh nhân loại.
D. Yêu cầu của kĩ thuật và sản xuất.
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. khoa học gắn liền với kĩ thuật, khoa học đi trước mở đường cho sản xuất.
D. khoa học không tham gia trực tiếp vào sản xuất.
A. bắt nguồn từ thực tiễn sản xuất.
B. bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. bắt nguồn từ nhu cầu của cuộc sống con người.
D. gắn với thực tiễn.
A. những tiến bộ kĩ thuật và công nghệ.
B. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật
C. sự phát triển sản xuất và đời sống.
D. sự tăng năng suất lao động.
A. hệ quả của cách mạng khoa học - công nghệ từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
B. hệ quả của sự phát minh các loại phương tiện giao thông hiện đại.
C. hệ quả của các hệ thống thông tin hiện đại.
D. khi có sự thay đổi của thế giới.
A. những phát triển mang tính bước ngoặt về khoa học cuối thế kỉ XIX đâu thê kỉ XX.
B. những phát minh của loài người trên lĩnh vực kĩ thuật
C. những hiếu biết của con người về tự nhiên và xã hội.
D. thành quả của cách mạng kĩ thuật những năm 40 đến những năm 70 của thê kỉ XX.
A. kĩ thuật và công nghệ.
B. máy móc, thiết bị.
C. phát minh, sáng chế.
D. lực lượng sản xuất.
A. sự sáp nhập và lớn mạnh của các tập đoàn sản xuất.
B. sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn.
C. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ kinh tế quốc tế.
D. sự ra đời của các công ti độc quyền trong nước.
A. chiến tranh khu vực.
B. hòa bình, ổn định,
C. vẫn còn các phe đối lập.
D. phát triển kinh tế.
A. áp dụng các tiến bộ khoa học - kĩ thuật.
B. thực hiện công nghiệp hoá đất nước
C. sử đụng nguồn vốn của các nước.
D. mở rộng quan hệ quốc tế.
A. sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia.
B. sự sáp nhập của các tập đoàn sản xuất lớn nhất thế giới
C. sự lớn mạnh nhanh chóng của quan hệ quốc tế.
D. sự liên kết của các cường quốc.
A. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
B. cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật
C. cuộc cách mạng sáng chế.
D. cuộc cách mạng phát minh.
A. quan hệ quốc tế sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
B. quan hệ quốc tế sau Chiến tranh lạnh
C. xu thế toàn cầu hoá.
D. nguồn gốc của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
A. xu thế toàn cầu hoá.
B. cách mạng khoa học - kĩ thuật.
C. xu thế đối đầu Xô - Mĩ.
D. cách mạng công nghệ.
A. cách mạng khoa học - công nghệ.
B. xu thế toàn cầu hoá.
C. sự kết thúc Chiến tranh lạnh.
D. tất cả đều đúng.
A. Công nghệ.
B. Khoa học.
C. Kĩ thuật.
D. Trí thức.
A. Còn tiếp diễn.
B. Bị đẩy lùi.
C. Bị phá hủy.
D. Bị tạm dừng.
A. Đức.
B. Anh.
C. Mĩ.
D. Liên Xô.
A. quy luật của thế giới.
B. xu thế chung của thế giới
C. nguyên tắc của Liên hợp quốc.
D. khát vọng của loài người.
A. công nghệ trở thành yếu tố cơ bản của sản xuất.
B. công nghệ trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
C. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. Lần thứ ba.
B. Lần thứ tư.
C. Lần thứ năm.
D. Lần thứ hai.
A. Các tiến bộ về khoa học - công nghệ.
B. Nguồn vốn đầu tư.
C. Môi trường kinh doanh.
D. Kinh nghiệm quản lí.
A. nguồn nhân lực dư thừa.
B. sự cạnh tranh quyết liệt của thị trường thế giới
C. sự khống chế của các nước lớn.
D. vấn đề an ninh quốc gia.
A. Đấu tranh dân tộc và đấu tranh giai cấp.
B. Đấu tranh giữa các nước đế quốc.
C. Đấu tranh của công nhân ở các nước chính quốc.
D. Đấu tranh chống chủ nghĩa phát xít.
A. Châu Á, châu Phi và châu Âu.
B. Châu Á, châu Phi và châu Mĩ Latinh.
C. Châu Á, châu Âu và châu Mĩ Latinh.
D. Trên tất cả các lục địa.
A. Nước Nhật.
B. Nước Pháp.
C. Nước Đức.
D. Nước Italia.
A. Sau Cách mạng tháng Mười Nga.
B. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Cùng lúc với Chiến tranh thế giới thứ nhất.
A. Mĩ và Trung Quốc.
B. Mĩ và Anh.
C. Mĩ và Đức.
D. Mĩ và Liên Xô.
A. Khủng hoảng trầm trọng.
B. Lâm vào tình trạng "trì trệ",
C. Đang đạt mức tăng trưởng.
D. vẫn giữ mức phát triển bình thường.
A. Khối NATO.
B. Khối SEATO.
C. Tổ chức ASEAN.
D. Tổ chức EU.
A. Châu Á.
B. Châu Mĩ Latinh.
C. Châu Âu.
D. Châu Phi.
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Khu vực Mĩ Latinh.
A. trật tự hai cực Ianta, do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực.
B. trật tự thế giới đa cực.
C. trật tự thế giới đơn cực do Mĩ đứng đầu.
D. trật tự thế giới của các nước Đồng minh.
A. Sự hợp tác Xô - Mĩ.
B. Sự vươn lên của Nhật Bản và Tây Âu.
C. Sự chạy đua vũ trang của Mĩ và Liên Xô.
D. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kĩ thuật.
A. thế giới như phân đôi.
B. thế giới không còn hận thù.
C. thế giới vẫn còn tiềm ẩn nguy cơ chiến tranh.
D. thế giới ổn định tạm thời.
A. Lục địa bùng cháy.
B. Lục địa mới trỗi dậy.
C. châu Á thức tỉnh.
D. châu Á bùng cháy.
A. Cách mạng khoa học - công nghệ.
B. Cách mạng xanh trong nông nghiệp
C. Cách mạng tráng trong công nghiệp.
D. Xu thế toàn
A. cơ hội để đưa đất nước vươn lên.
B. thách thức lớn làm cho đất nước tụt hậu.
C. vừa là thời cơ thuận lợi, vừa là thách thức gay gắt trong sự vươn lên của đất nước.
D. cơ hội để vươn lên sánh vai cùng các nước phát triển
A. chưa kết thúc.
B. sắp kết thúc
C. đã kết thúc.
D. đang diễn ra quyết liệt.
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. khu vực Mĩ Latinh.
D. Nam Phi.
A. châu Á.
B. châu Phi.
C. khu vực Mĩ Latinh.
D. Đông Nam Á.
A. Sự đối đầu giữa Liên Xô và Mĩ.
B. Sự sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
C. Sự cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
D. Mĩ muốn thiết lập thế đơn cực.
A. Chiến tranh lạnh.
B. Trật tự hai cực Ianta.
C. Chiến lược toàn cầu của Mĩ.
D. Liên hợp quốc.
A. Các nước xã hội chủ nghĩa ngày càng lớn mạnh.
B. Hội đồng Tương trợ kinh tế (SEV) thành lập.
C. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới.
D. Chủ nghĩa xã hội chiếm ưu thế trên thế giới.
A. Trật tự hai cực Ianta.
B. Chiến tranh lạnh
C. Chiến lược toàn cầu của Mĩ.
D. trật tự thế giới đa cực.
A. xu thế hòa bình và hợp tác.
B. xu thế gây chiến tranh cục bộ.
C. xu thế phát triển của các cường quốc.
D. xu thế toàn cầu hoá.
A. Góp phần duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B. Tiêu diệt được chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh
C. Hình thành khuôn khổ Trật tự hai cực Ianta.
D. Tạo nên sức mạnh của phe Đồng minh sau chiến tranh.
A. Góp phần duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
B. Giải quyết các tranh chấp bằng hòa bình.
C. Các dân tộc có quyền bình đẳng và tự quyết.
D. Là diễn đàn quốc tế để đấu tranh cho hòa bình.
A. Xu thế toàn cầu hoá.
B. Các quốc gia đều điều chỉnh chiến lược phát triển, lấy kinh tế làm trọng tâm.
C. Giữa các nước có sự điều chỉnh quan hệ theo chiều hướng đối thoại, thỏa thuận, tránh xung đột.
D. Quan hệ quốc tế hình thành trật tự thế giới đơn cực do Mĩ cầm đầu được nhiều nước chấp nhận.
A. nguyên tắc Liên hợp quốc.
B. Hiệp ước Bali của các nước Đông Nam Á.
C. vai trò của Liên hợp quốc.
D. mục đích của Liên hợp quốc.
A. châu Á.
B. châu Âu.
C. châu Phi.
D. khu vực Mĩ Latinh.
A. Tổ chức ASEAN.
B. Tổ chức Liên hợp quốc
C. Liên minh châu Âu.
D. Khối NATO.
A. Chiến tranh lạnh.
B. Trật tự hai cực Ianta.
C. thế đối đầu Xô - Mĩ.
D. chiến lược toàn cầu.
A. Mĩ, Liên minh châu Âu (EU), Nhật Bản.
B. Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
C. Mĩ, Nga, Trung Quốc.
D. Mĩ, Hàn Quốc, Nhật Bản.
A. Trật tự hai cực Ianta.
B. Chiến tranh lạnh.
C. Chiến lược toàn cầu.
D. Khối NATO và khối Vácsava.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK