A. Nhường cơm sẻ áo, tiết kiệm lương thực, tăng gia sản xuất.
B. Tịch thu gạo của người giàu chia cho người nghèo.
C. Không dùng gạo, ngô để nấu rượu.
D. Kêu gọi sự cứu trợ của thế giới.
A. “Ngày đồng tâm”.
B. “Không một tấc đất bỏ hoang”.
C. “Tăng gia sản xuất”.
D. “Quỹ độc lập”.
A. mở rộng quan hệ với hầu hết các nước.
B. Ngả về các nước châu Á.
C. liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. liên minh với Liên Xô và Trung Quốc.
A. Tư tưởng Mác – Lênin, đường lối chính sách của Đảng được phổ biến sâu rộng.
B. Uy tín và ảnh hưởng của Đảng được mở rộng và ăn sâu trong quần chúng.
C.
Tập hợp được đội quân chính trị đông đảo từ thành thị đến nông thôn.
D. Là cuộc diễn tập thứ hai chuẩn bị cho cách mạng tháng Tám 1945.
A. Khủng hoảng nghiêm trọng do hậu quả của chế độ thực dân.
B. Vô cùng khó khăn như “ngàn cân treo sợi tóc”.
C.
Bị các nước đế quốc bao vây và cấm vận.
D. Được sự giúp đỡ của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
A. lấy kinh tế làm trung tâm.
B. lấy đối ngoại làm trung tâm.
C. lấy chính trị làm trung tâm.
D. lấy mở rộng lãnh thổ làm trung tâm.
A. Tuyên ngôn độc lập.
B. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
C. Tuyên ngôn của Mặt trận Việt Minh.
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
A. Đã tập hợp được tất cả lực lượng cách mạng của cả nước dưới sự lãnh đạo của Đảng tạo ra sức mạnh tổng hợp.
B. Chứng tỏ sức mạnh của liên minh công- nông là 2 lực lượng nồng cốt của cách mạng để
C.
Chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về vai trò lãnh đạo và đường lối trong phong trào cách mạng Việt Nam.
D. Là kết quả tất yếu của quá trình đấu tranh của giai cấp công nhân trong thời đại mới.
A. chính trị - kinh tế.
B. kinh tế, chính trị, xã hội.
C. kinh tế, khoa học - kỹ thuật.
D. kinh tế.
A. Khối CENTO.
B. Khối NATO.
C. Khối SEATO.
D. Khối Mác-san.
A. Qui mô khai thác lớn hơn, triệt để hơn, xã hội bị phân hóa sâu sắc.
B. Hạn chế sự phát triển các ngành công nghiệp nhất là công nghiệp nặng
C.
Tăng cường vốn đầu tư vào tất cả các ngành kinh tế.
D. Cướp đoạt toàn bộ rụông đất của nông dân lập đồn điền trồng cao su.
A. gắn với thực tiễn.
B. bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
C. bắt nguồn từ nhu cầu của cuộc sống con người.
D. bắt nguồn từ thực tiễn sản xuất.
A. Do hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ 1919- 1925 ở Liên Xô và Trung Quốc dẫn đến yêu cầu cấp thiết thành lập tổ chức lãnh đạo.
B. Do Nguyễn Ái Quốc đến Quảng Châu 11-1924 tiếp xúc với các nhà cách mạng và thanh niên tại đây chuẩn bị cho việc thành lập đảng vô sản.
C.
6- 1924 sự kiện tiếng bom Sa Diện, thanh niên yêu nước Việt Nam đang tập hợp tại Trung Quốc thấy cần có tổ chức chính trị lãnh đạo.
D. 1919- 1925 do yêu cầu của phong trào công - nông Việt nam cần có tổ chức cách mạng lãnh đạo.
A. Sự suy yếu của lực lượng cách mạng.
B. Sự thắng lợi của Pháp trên mặt trận ngoại giao.
C.
Chủ trương đúng đắn và kịp thời của Đảng và chính phủ.
D. Sự thoả hiệp của Đảng và chính phủ ta.
A. Làm lung lay ý chí xâm lược của thực dân Pháp.
B. Làm thay đổi cục diện chiến tranh, ta nắm quyền chủ động chiến lược trên chiến trường.
C.
Làm thất bại chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp, bảo vệ vững chắc căn cứ địa Việt Bắc.
D. Buộc địch co cụm về thế phòng ngự bị động.
A. Đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam, giai cấp công nhân nước ta từ đây bước vào đấu tranh tự giác.
B. Đánh dấu tư tưởng Cách mạng tháng Mười mới được giai cấp công nhân Việt Nam tiếp thu.
C. Vì đã ngăn cản được tàu chiến Pháp chở lính sang đàn áp phong trào đấu tranh cách mạng của nhân dân và thủy thủ Trung quốc.
D. Vì sau cuộc bãi công của công nhân Ba son có rất nhiều cuộc bãi công của công nhân Chợ Lớn, Nam Định, Hà Nội…tổng bãi công.
A. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa giai cấp nông dân với phong kiến .
B. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp , giữa tất cả các giai cấp trong hội do địa vị và quyền lợi khác nhau nên đều mâu thuẫn.
C. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa giai cấp nông dân với giai cấp
D. Giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp, giữa giai cấp tư sản với giai cấp vô sản.
A. Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do, có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên Hiệp Pháp.
B. Hai bên cùng ngừng bắn ở Nam Bộ.
C. Ta đồng ý cho 15000 quân Pháp ra miền Bắc thay thế cho quân Tưởng.
D. Nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế, văn hoá ở Việt Nam.
A. năm 1949 đến năm 1998.
B. năm 1947 đến năm 1989.
C. năm 1947 đến năm 1979.
D. năm 1957 đến năm 1989.
A. thúc đẩy quan hệ thương mại tự do.
B. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. ngăn chặn tình trạng ô nhiễm môi trường.
D. trừng trị các hoạt động gây chiến tranh.
A. Nhật là kẻ thù chủ yếu.
B. Dùng bạo lực cách mạng để giành chính quyền.
C.
Tạm gác nhiệm vụ cách mạng ruộng đất.
D. Đưa vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
A. bị khổng chế nhiều mặt
B. khởi đầu. chưa có vị thể quốc tế.
C. có những bước tiến mới.
D. phát triển mạnh mẽ.
A. chiếm khoảng 20% tồng sản lượng công nghiệp toàn thế giới.
B. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C.
đưa nhà du hành vũ trụ Gagarin bay vòng quanh Trái Đất.
D. nhân dân Liên Xô có trình độ học vấn cao với gần 3/4 số dân.
A. Thắng lợi đầu tiên trong thời đại mới của một dân tộc nhược tiểu đã tự giải phóng khỏi ách đế quốc thực dân.
B. Phá tan xiềng xích nô lệ của Pháp - Nhật và phong kiến, đem lại độc lập tự do cho dân tộc.
C. Buộc Pháp công nhận độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
D. Mở ra một kỉ nguyên mới trong lịch sử dân tộc: độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội.
A. Phân hóa sâu sắc bên cạnh giai cấp cũ: phong kiến, nông dân.Xuất hiện giai cấp mói: tư sản, tiểu tư sản, vô sản.
B. Phân hóa sâu sắc trong đó 2 giai cấp mới xuất hiện: vô sản và nông dân là lực lương quan trọng của cách mạng.
C. Phân hóa sâu sắc xuất hiện các giai cấp mới: tư sản, vô sản, phong kiến, nông dân, tiểu tư sản.
D. Phân hóa sâu sắc giai cấp vô sản mới ra đời đã vươn lên giành quyền lãnh đạo cách mạng đi đến thắng lợi.
A. Người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.
B. Đem lại độc lập tự do cho dân tộc và cổ vũ cho phong trào cách mạng thế giới.
C.
Chấm dứt sự thống trị của thực dân Pháp và phát xít Nhật đối với nước ta.
D. Lật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị hàng chục thế kỉ trên đất nước ta.
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận Đồng Minh.
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận Liên Việt.
A. Đông Dương cộng sản đảng, Đông dương cộng sản liên đoàn, An Nam cộng sản đảng.
B. Đông Dương cộng sản liên đoàn, Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng.
C. An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản đảng, Đông dương cộng sản liên đoàn.
D. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông dương cộng sản liên đoàn.
A. Thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công, nông đấu tranh chống đế quốc và phong kiến.
C. Địa chủ phong kiến tay sai của thực dân Pháp tăng cường bóc lột nhân dân Việt Nam.
D. Ảnh hưởng cuộc khủng hoảng kinh tế 1929- 1933 làm cho đời sống nhân dân cơ cực.
A. Phát xít Nhật bị Hồng quân Liên Xô và phe đồng minh đánh bại, kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương đã gục ngã.
B. Truyền thống yêu nước nồng nàn, tinh thần đấu tranh kiên cường bất khuất của nhân dân ta.
C.
Liên minh công nông vững chắc,đoàn kết các giai cấp đấu tranh vũ trang.
D. Sự lãnh đạo tài tình của Đảng cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A. Nhật.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Tưởng.
A. 80% cử tri _ 452 đại biểu.
B. 50% cử tri _ 430 đại biểu.
C. 98% cử tri _ 350 đại biểu.
D. 90% cử tri _ 333 đại biểu.
A. bao vây, cấm vận của Mĩ.
B. âm mưu làm bá chủ thế giới của Mĩ.
C. thế độc quyền thế giới của Mĩ.
D. thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
A. Chỉ thị ‘Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15/8/1945).
C.
Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (9/3/1945).
D. Nghị quyết của Đại hội quốc dân Tân Trào.
A. Bí mật, bất hợp pháp.
B. Hợp pháp và nửa hợp pháp, công khai và nửa công khai.
C.
Đấu tranh nghị trường là chủ yếu.
D. Đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang.
A. Chính quyền Xô viết thành lập đó là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo cùa Đảng.
B. Lần đầu tiên chính quyền Xô viết thực hiện những chính sách thể hiện tính tự do dân chủ của một dân tộc được độc lập.
C.
Thể hiện rõ bản chất cách mạng. Đó là chính quyền của dân, do dân, vì dân.
D. Vì lần đầu tiên chính quyền của địch tan rã, chính quyền của giai cấp vô sản đựơc thiết lập trong cả nước.
A. chống phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ La-tinh.
B. giữ vững nền hoà bình, an ninh thế giới sau chiến tranh.
C.
xoa dịu tinh thần đấu tranh của công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa.
D. chống Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
A. Giải phóng dân tộc.
B. Kẻ thù của cách mạng là đế quốc Pháp và phát xít Nhật.
C.
Tạm gác cách mạng ruộng đất.
D. Nhiệm vụ cách mạng chủ yếu là đấu tranh giai cấp.
A. các công ty Nhật Bản năng động, có tầm nhìn xa, quản lý tốt.
B. nhà nước Nhật đã quản lý kinh tế một cách hiệu quả.
C.
nhân tố con người được coi là vốn quý nhất.
D. biết tận dụng các yếu tố bên ngoài để làm giàu.
A. Đại Việt, Việt Quốc.
B. Thanh Niên Cao Vọng, Tân Việt.
C. Việt Nam Thanh Niên Cách Mạng Đồng Chí Hội, Phục Việt.
D. Việt Quốc,Việt Cách.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK