A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.
B. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực.
C. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài.
D. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
A. thất bại của Mĩ trong việc biến Mĩ Latinh thành sân sau.
B. đánh dấu sự thất bại hoàn toàn của Mĩ trong việc triển khai chiến lược toàn cầu.
C. sự sụp đổ của chế độ thực dân cũ.
D. sự thắng lợi của các Đảng cộng sản.
A. trở thành vị tổng thống da đen đầu tiên trên thế giới.
B. có nhiều đóng góp tích cực cho phong trào hòa bình và hòa giải xung đột ở Nam Phi.
C. xóa bỏ được chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
D. có nhiều đóng góp tích cực cho phong trào hòa bình thế giới.
A. Hợp tác kinh tế để thu hút vốn đầu tư và ứng dụng khoa học kĩ thuật.
B. Nâng cao trình độ tập rung vốn và lao động.
C. Ứng dụng thành tựu khoa học kĩ thuật vào sản xuất.
D. Có thị trường lớn để tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
A. xác định đúng giai cấp lãnh đạo và đưa ra đường lối đấu tranh đúng đắn.
B. sử dụng sức mạnh của cả dân tộc để giải quyết các vấn đề về dân tộc và giai cấp.
C. xây dựng được một mặt trận dân tộc thống nhất để đoàn kết toàn dân.
D. giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ dân tộc và giai cấp.
A. nghèo nàn, tụt hậu và bị cột chặt vào kinh tế Pháp.
B. nghèo nàn, lạc hậu, phụ thuộc vào kinh tế nước Pháp.
C. phát triển thêm một bước nhưng bị cột chặt vào kinh tế Pháp.
D. phát triển tương đối độc lập song vẫn phụ thuộc vào Pháp.
A. tìm ra con đường cứu nước.
B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. soạn thảo Cương lĩnh Chính trị đầu tiên của Đảng.
D. hợp nhất các tổ chức cộng sản, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Hoàng Diệu.
B. Nguyễn Trung Trực.
C. Nguyễn Tri Phương.
D. Nguyễn Lâm.
A. Cuộc chạy đua vũ trang giữa các nước.
B. Sự phát triển của cách mạng khoa học kĩ thuật.
C. Sự phát triển của phong trào giải phóng dân tộc.
D. Sự vươn lên của các nước về kinh tế.
A. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
C. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn.
A. Dân tộc Việt Nam - thực dân Pháp; vô sản - tư sản.
B. Vô sản - tư sản; Nông dân - địa chủ phong kiến.
C. Trung, tiểu địa chủ- đại địa chủ; Nông dân- địa chủ phong kiến.
D. Dân tộc Việt Nam - Thực dân Pháp; Nông dân - Địa chủ phong kiến.
A. xu thế toàn cầu hóa ngày càng diễn ra mạnh mẽ, buộc hai nước phải chấm dứt đối đầu.
B. cuộc chạy đua vũ trang tốn kém dẫn tới sự suy giảm thế lực về nhiều mặt của hai nước.
C. sự vươn lên cạnh tranh mạnh mẽ của Nhật Bản và các nước Tây Âu.
D. các vấn đề quốc tế đặt ra do những tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
A. Ấn Độ (sau khi độc lập).
B. Campuchia (1954 - 1970).
C. In-đô-nê-xi-a (1970 - 1975).
D. Trung Quốc (1959 - 1978).
A. Tây Phi.
B. Nam Phi.
C. Bắc Phi.
D. Trung Phi.
A. giúp vua cứu nước.
B. muốn giành lại quyền làm chủ đất nước.
C. dưới sự lãnh đạo của văn thân sỹ phu yêu nước.
D. thể hiện tinh thần yêu nước, tinh thần dân tộc.
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
B. Chiến tranh thế giới lần thứ nhất bắt đầu.
C. cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất kết thúc.
D. Chiến tranh thế giới lần thứ nhất đang trong giai đoạn quyết liệt.
A. tốc độ nhanh, quy mô lớn vào các ngành kinh tế Việt Nam.
B. quy mô lớn, ưu tiên phát triển công nghiệp.
C. quy mô lớn, ưu tiên phát triển ngành nông nghiệp và công nghiệp.
D. tốc độ nhanh, chú trọng áp dụng KHKT.
A. Trung Quốc.
B. Liên Xô.
C. Nhật Bản.
D. Pháp.
A. góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta.
B. thúc đẩy Mĩ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xô.
C. thúc đẩy các nước tư bản hòa hoãn với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực.
A. Tiến hành cuộc đấu tranh chống thực dân Âu - Mĩ.
B. Tiến hành cuộc đấu tranh chống quân phiệt Nhật Bản.
C. Chuyển từ đấu tranh chống thực dân Âu - Mĩ sang đấu tranh chống quân phiệt Nhật Bản.
D. Chuyển từ đấu tranh chống thực dân phương Tây sang đấu tranh chống quân phiệt Nhật Bản.
A. quốc gia đầu tiên có tàu cùng với con người bay vào vũ trụ.
B. quốc gia thứ ba có tàu cùng với con người bay vào vũ trụ.
C. quốc gia thứ hai có tàu cùng với con người bay vào vũ trụ.
D. có tiềm lực lớn nhất trong lĩnh vực chinh phục vũ trụ.
A. phá vỡ thế đối đầu giữa hai cường quốc Xô - Mĩ.
B. đặt nhân loại đứng trước nguy cơ khủng bố.
C. phá vỡ thế đồng minh giữa hai cường quốc Xô - Mĩ.
D. mở đầu xu thế đối thoại hòa hoãn Đông - Tây.
A. Hoa Kì.
B. Nhật Bản
C. Liên Xô.
D. Trung Quốc.
A. Thừa nhận quyền tự do, bình đẳng của con người.
B. Khẳng định chủ quyền của nhân dân.
C. Tuyên bố quyền sở hữu là quyền thiêng liêng, bất khả xâm phạm.
D. Đề cao vai trò của các nhà Triết học Ánh sáng.
A. tác động đến thế giới.
B. thành phần lãnh đạo.
C. tính triệt để, điển hình.
D. tính chất.
A. Pháp.
B. I-ta-li-a.
C. Anh.
D. Hà Lan.
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân.
C. Giai cấp tiểu tư sản.
D. Giai cấp tư sản.
A. Tư tưởng Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917.
B. Tư tưởng “Tự do - bình đẳng - bác ái” trong cuộc cách mạng tư sản Pháp.
C. Tư tưởng quân phiệt ở Nhật Bản sau cải cách Minh Trị.
D. Chủ nghĩa tam dân của Tôn Trung Sơn ở Trung Quốc.
A. mở ra triển vọng cho sự liên kết toàn khu vực Đông Nam Á.
B. chứng tỏ sự đối đầu về ý thức hệ tư tưởng chính trị - quân sự giữa hai khối nước ở Đông Nam Á có thể hòa giải.
C. chứng tỏ sự hợp tác giữa các nước thành viên ASEAN ngày càng có hiệu quả.
D. ASEAN đã trở thành một liên minh kinh tế - chính trị.
A. Nông dân ở Bắc Kì.
B. Tiểu tư sản ở Trung Kì.
C. Tư sản, địa chủ lớn ở Nam Kì.
D. Tư sản dân tộc ở Nam Kì.
A. (1) thực dân Anh, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng.
B. (1) thực dân Pháp, (2) bị đô hộ, (3) khủng hoảng.
C. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) thịnh vượng.
D. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng.
A. Tham dự hội nghị Vécxai, đọc Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
B. Gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến hội nghị.
C. Về Việt Nam hoạt động.
D. Không quan tâm vì đây là Hội nghị của các nước đế quốc thắng trận sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
A. Chống thực dân Pháp xâm lược.
B. Chống ách đô hộ của thực dân Pháp .
C. Chống triều đình nhà Nguyễn và thực dân Pháp xâm lược.
D. Chống triều đình nhà Nguyễn và sự đô hộ của thực dân Pháp.
A. Các nước thắng trận họp hội nghị để bàn về hòa bình thế giới.
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công, nhà nước Nga Xô viết ra đời.
C. Các đảng cộng sản ra đời ở nhiều nước, nhất là sự ra đời của Quốc tế cộng sản.
D. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Đông Dương.
A. trách nhiệm của các nước phát triển khi bước sang thế kỉ XXI.
B. thời cơ, thách thức cho các quốc gia - dân tộc khi bước sang thế kỉ XXI.
C. nhiệm vụ chung của toàn nhân loại khi bước sang thế kỉ XXI.
D. trách nhiệm của các nước đang phát triển khi bước sang thế kỉ XXI.
A. 4, 2, 1, 3.
B. 2, 3, 4, 1.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 3, 2, 4, 1.
A. Sức mạnh của phong trào công nhân so với phong trào của tư sản và tiểu tư sản.
B. Công nhân Việt Nam đấu tranh vẫn mang tính tự phát.
C. Các lực lượng cách mạng Việt Nam đã thấm nhuần lí luận Chủ nghĩa Mác Lênin và biến thành hành động cách mạng.
D. Tư tưởng Cách mạng tháng Mười Nga đã thấm sâu hơn vào giai cấp công nhân và bắt đầu biến thành hành động cách mạng.
A. Đấu tranh chính trị.
B. Bãi công của công nhân.
C. Nổi dậy của nông dân.
D. Đấu tranh vũ trang.
A. Ngọn cờ cứu nước theo khuynh hướng phong kiến lỗi thời, lạc hậu.
B. Người lãnh đạo phong trào còn bộc lộ nhiều hạn chế.
C. Chưa có sự tập hợp đoàn kết thống nhất đấu tranh.
D. Chưa xác định rõ mục tiêu hàng đầu của các cuộc khởi nghĩa.
A. mâu thuẫn giữa các nước Đồng minh.
B. quyết định của Liên hợp quốc.
C. quyết định của hội nghị I-an-ta.
D. nguyện vọng của nhân dân các nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK