A. cách mạng tư sản
B. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
A. Chính quyền cách mạng non trẻ.
B. Kinh tế kiệt quệ và nạn đói hoành hành.
C. Hơn 90% dân số không biết chữ.
D. Các thế lực đế quốc và phản động bao vây, chống phá.
A. Phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
B. Sự chuẩn bị chu đáo về mọi mặt.
C. Nhân dân đã sẵn sàng nổi dậy.
D. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
A. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng.
B. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại.
C. Nhân dân tự phát nổi dậy đánh Pháp.
D. Quân ta khiêu khích Pháp.
A. triều đình phong kiến Việt Nam đã ngả theo hướng quân chủ lập hiến.
B. họ thấy được tính ưu việt của cách mạng dân chủ tư sản.
C. có sự hậu thuẫn đắc lực của giai cấp tư sản dân tộc.
D. khi bế tắc về đường lối nên họ tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài.
A. Là điều kiện chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước.
B. Là yêu cầu tất yếu, khách quan của sự phát triển cách mạng Việt Nam.
C. Thể hiện lòng yêu nước, tinh thần đoàn kết, ý chí thống nhất đất nước.
D. Thể hiện quyết tâm xây dựng một nước Việt Nam độc lập, thống nhất và đi lên CNXH.
A. Nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
B. Tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
C. Ứng dụng các thành tựu khoa học - kĩ thuật.
D. Khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên.
A. Tầng lớp quý tộc có ưu thế chính trị lớn và có vai trò quyết định.
B. Xác lập quyền thống trị của quý tộc, tư sản.
C. Chế độ Mạc Phủ bị lật đổ, Thiên hoàng Minh Trị nắm quyền.
D. Giai cấp tư sản ngày càng trưởng thành và có thế lực về kinh tế.
A. Việt Nam và Pháp đều ngừng bắn để tạo điều kiện thuận lợi cho một cuộc đàm phán.
B. Pháp được phép đem 15.000 quân vào miền Bắc nước ta làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật thay cho quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Việt Nam được Pháp công nhận là một quốc gia tự do, có chính phủ và nghị viện riêng.
D. Việt Nam được Pháp công nhận là một quốc gia độc lập, có chính phủ, nghị viện riêng.
A. cách mạng tư sản.
B. chiến tranh giải phóng dân tộc.
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. cách mạng dân tộc dân chủ.
A. Xu thế hòa hoãn Đông - Tây từ đầu những năm 70 của thế kỷ XX.
B. Tác động của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ và xu thế toàn cầu hóa.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ về kinh tế của Mĩ, Tây Âu, Nhật Bản.
D. Công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc từ năm 1978.
A. Đầu tư vốn với tốc độ nhanh, quy mô lớn.
B. Vơ vét tài nguyên thiên nhiên các nước thuộc địa.
C. Đầu tư vào ngành giao thông vận tải và ngân hàng.
D. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp, khai thác mỏ.
A. Việt Nam, Cuba, Trung Quốc, Lào, Campuchia.
B. Việt Nam, Trung Quốc, Cu ba, Bắc Triều Tiên, Campuchia.
C. Trung Quốc, Việt Nam, Bắc Triều Tiên, Lào, Cuba.
D. Trung Quốc, Việt Nam, Lào, Campuchia, Cuba.
A. Các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện để phát triển kinh tế.
B. Mĩ mở rộng can thiệp vào Đông Nam Á.
C. Vị thế của ASEAN được nâng cao.
D. Vấn đề Cam puchia từng bước được tháo gỡ.
A. Là phong trào đấu tranh tự phát của nông dân.
B. Là phong trào đấu tranh theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Là phong trào yêu nước mang tính dân tộc sâu sắc.
D. Là phong trào yêu nước mang tính dân chủ nhân dân.
A. Đồi A1, C1
B. Cứ điểm Him Lam
C. Sân bay Mường Thanh.
D. sở chỉ huy của địch.
A. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh.
B. Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới.
C. Chủ nghĩa đế quốc suy yếu sau chiến tranh thế giới thứ hai.
D. Chủ nghĩa xã hội nối liền từ châu Âu sang châu Á.
A. cải cách Trung Quốc để cứu vãn tình thế.
B. đánh đổ Mãn Thanh, khôi phục Trung Hoa.
C. đánh đế quốc để thành lập Dân quốc, đánh phong kiến để chia ruộng đất cho dân cày.
D. đánh đuổi đế quốc, khôi phục Trung Hoa.
A. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến”, “Tuyên ngôn độc lập”.
B. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Toàn quốc kháng chiến”, chỉ thị “Kháng chiến kiến quốc”.
C. Chỉ thị “Toàn dân kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” và tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”.
D. Chỉ thị “Toàn quốc kháng chiến”, “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” và tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”.
A. Kết hợp vấn đề dân tộc và thời đại.
B. Kết hợp độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã hội.
C. Kết hợp giải phóng dân tộc với giải phóng giai cấp.
D. Kết hợp cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
A. Xóa nợ, giảm tô.
B. Cơm áo và hòa bình.
C. Phá kho thóc giải quyết nạn đói.
D. Chia lại ruộng đất công.
A. Hội nghị Trung ương lần 8 (tháng 5/1941).
B. Đại hội quốc dân Tân Trào (16-18/8/1945).
C. Hội nghị Trung ương lần thứ 6 (tháng 11/1939).
D. Hội nghị toàn quốc (13-15/8/1945).
A. phân chia thành quả sau chiến tranh.
B. hình thành 2 phe TBCN và phe XHCN.
C. hình thành một trật tự thế giới mới.
D. thành lập được một tổ chức quốc tế để giám sát và duy trì trật tự thế giới.
A. Thông qua Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền.
B. Cải thiện đời sống của nhân dân lao động.
C. Lật đổ ngôi vua.
D. Xoa dịu sự căm phẫn của nhân dân.
A. Nam.
B. Tây.
C. Bắc.
D. Đông.
A. Khởi nghĩa Trần Thắng, Ngô Quảng.
B. Khởi nghĩa Lý Tự Thành.
C. Khởi nghĩa Hoàng Sào.
D. Khởi nghĩa Thái Bình Thiên Quốc.
A. Chiến thắng Đồng Xoài.
B. Chiến thắng Ba Gia.
C. Chiến thắng Bình Giã.
D. Chiến thắng Ấp Bắc.
A. nhà nước quân chủ lập hiến.
B. nhà nước quân chủ sơ khai.
C. nhà nước dân chủ cổ đại.
D. nhà nước quân chủ chuyên chế.
A. Giam chân địch ở các đô thị.
B. Tiêu hao được nhiều sinh lực địch.
C. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng và chính phủ rút về chiến khu an toàn.
D. Bước đầu làm thất bại kế hoạch “đánh nhanh thắng nhanh”.
A. bước đầu làm phá sản kế hoạch Na - va, buộc Pháp phải nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, khai thông biên giới Việt - Trung.
C. giành và giữ quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. tiêu diệt lực lượng địch ở đây, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
A. Đoàn kết toàn dân tộc.
B. Dựng nước phải đi đôi với giữ nước.
C. Xây dựng quân đội hùng mạnh.
D. Giữ quan hệ hòa hiếu với các nước láng giềng.
A. Phong trào Đồng khởi 1959 - 1960.
B. Chiến thắng Ấp Bắc 1963.
C. Chiến thắng Vạn Tường 1965.
D. Chiến thắng trong hai mùa khô 1965 - 1966 và 1966 - 1967.
A. Là cuộc khủng hoảng thừa, diễn ra nhanh nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa.
B. Là cuộc khủng hoảng thiếu, kéo dài và trầm trọng nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa.
C. Là cuộc khủng hoảng diễn ra nhanh nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa.
D. Là cuộc khủng hoảng thừa, kéo dài và trầm trọng nhất trong lịch sử các nước tư bản chủ nghĩa.
A. Quân Mĩ đã rút khỏi miền Nam, chính quyền Sài Gòn mất chỗ dựa.
B. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long.
C. Khả năng chi viện của miền Bắc cho chiến trường miền Nam.
D. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
A. Cách mạng tháng Mười Nga thành công 1917.
B. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
C. Các nước thắng trận họp Hội nghị Vécsai và Oasinhtơn.
D. Pháp bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh.
A. Bán ruộng đất ở biên cương cho ngoại quốc thì xử chém.
B. Khi xa giá nhà vua đi qua mà xông vào hàng người đi kèm thì xử tội đồ.
C. Ăn trộm trâu, bò của dân thì bị phạt tiền.
D. Đào trộm đê đập làm thiệt hại nhà cửa, lúa má thì xử đồ, lưu.
A. sự thất bại của quân đội Mĩ trên chiến trường I-rắc.
B. sự thất bại trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. những cuộc đấu tranh của người da đen và người da đỏ.
D. vụ khủng bố ngày 11/9/2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ.
A. mọi phát minh kĩ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
B. mọi phát minh kĩ thuật đều phải bắt nguồn từ thực tiễn.
C. mọi phát minh kĩ thuật đều xuất phát từ nhu cầu chiến tranh.
D. mọi phát minh khoa học kĩ thuật đều dựa trên các ngành khoa học cơ bản.
A. Quân đội được tổ chức và huấn luyện theo kiểu phương Tây.
B. Trang bị phương tiện kĩ thuật còn rất lạc hậu kiểu trung cổ.
C. Đã đóng những chiếc tàu lớn và Trang bị vũ khí hiện đại.
D. Yếu kém nhất khu vực Đông Nam Á.
A. vai trò lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước.
B. chi phí cho quốc phòng rất thấp.
C. nguồn nhân lực có chất lượng, tính kỉ luật cao.
D. áp dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK