A. Chiến dịch Đông Xuân 1953 - 1954.
B. Chiến dịch Biên giới(1950).
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ (1954).
D. Chiến dịch Việt Bắc (1947).
A. âm mưu tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam.
B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. giành thế chủ động trên chiến trường.
D. đánh vào cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
A. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên mặt biển và dưới đáy biến
B. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học kĩ thuật.
C. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh sáng chế.
D. Đi sâu vào ngành công nghiệp dân dụng
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. thực hiện đượng lối đối ngoại bất lợi cho cách mạng Trung Quốc.
B. bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô.
C. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam.
D. mở rộng quan hệ hữu nghị, hợp tác với các nước trên thế giới.
A. tăng cường sức mạnh quân sự.
B. cải cách kinh tế.
C. cải cách giáo dục.
D. ổn định chính trị.
A. Thực dân Pháp bắt dân ta bán thóc theo diện tích cày cấy.
B. Phát xít Nhật bắt dân ta nhổ lúa, phá hoa màu để trồng đay và thầu dầu.
C. Lương thực từ miền Nam không thể vận chuyển ra miền Bắc.
D. Vụ mùa năm 1945 thất thu do thiên tai.
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Hồ Chủ Tịch (19/12/1946).
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Thường vụ Trung ương Đảng (22/12/1946).
C. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”(9/1947) của Trường Chinh.
A. Khuynh hướng dân chủ và khuynh hướng vô sản.
B. Khuynh hướng phong kiến và khuynh hướng vô sản.
C. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng phong kiến.
D. Khuynh hướng dân chủ tư sản và khuynh hướng vô sản.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm 1930).
B. Hội nghị lần thứ 8 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (5 - 1941).
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (11 - 1939).
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (7 - 1936).
A. mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
B. do giai cấp tư sản lãnh đạo.
C. đem lại quyền lợi cho nhân dân lao động.
D. đã lật đổ chế độ phong kiến.
A. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác - Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và giai cấp.
B. Xác định lực lượng chính tham gia cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân.
C. Kết hợp sáng tạo vấn đề ruộng đất cho nông dân và quyền dân chủ cho các tầng lớp nhân dân khác.
D. Vận dụng sáng tạo, linh hoạt chủ nghĩa Mác - Lênin vào hoàn cảnh cụ thể Việt Nam, xác định lực lượng giữ vai trò lãnh đạo là giai cấp công nhân.
A. 1, 3, 2.
B. 2, 3, 1.
C. 1, 2, 3.
D. 3, 2, 1.
A. đã làm thất bại âm mưu của Mĩ muốn quốc tế hóa cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Nava của Pháp có Mĩ giúp sức.
C. tác động trực tiếp, buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương.
D. góp phần làm sụp đổ Chủ nghĩa thực dân kiểu cũ.
A. Luận cương đánh giá không đúng khả năng cách mạng của tầng lớp tiểu tư sản.
B. Luận cương không đưa được vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp.
C. Mặc dù có nhiều hạn chế, nhưng Luận cương đã xác định những vấn đề chiến lược và sách lược của cách mạng Đông Dương.
D. Luận cương đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp.
A. Nước Mĩ bị tấn công khủng bố, hàng ngàn người chết, thiệt hại vật chất tới mấy chục tỉ đô la.
B. Thế giới bước sang thời kì đoàn kết mới, cùng nhau chung tay chống chủ nghĩa khủng bố trên phạm vi toàn cầu.
C. Khoét sâu mâu thuẫn giữa một số nước trên thế giới, đồng thời đặt toàn bộ thế giới đúng trước thách thức mới, đó là chủ nghĩa khủng bố.
D. Đẩy quan hệ giữa các nước đồng minh của Mĩ và thế giới các nước theo đạo Hồi bước sang giai đoạn căng thẳng, ác liệt.
A. Nhà Nguyễn không nhìn thấy dã tâm xâm lược của thực dân Pháp, ảo tưởng với kẻ thù.
B. Nhà Nguyễn tập trung lực lượng để đàn áp các cuộc đấu tranh của nhân dân.
C. Nhà Nguyễn tập trung xây dựng và phát triển kinh tế đất nước, ảo tưởng với kẻ thù.
D. Nhà Nguyễn sợ dân hơn sợ Pháp, sợ nhân dân nổi dậy chống triều đình.
A. Giai cấp công nhân chiếm tỉ lệ đông đảo nhất trong lực lượng lao động.
B. Giai cấp nông dân chiếm tỉ lệ đông đảo nhất trong lực lượng lao động.
C. Bộ phận trí thức chiếm tỉ lệ đông đảo nhất trong lực lượng lao động.
D. Tỉ lệ công nhân, nông dân, trí thức ngang bằng nhau.
A. Chủ nghĩa Tam Dân của Tôn Trung Sơn
B. Chủ nghĩa Mác – Lê Nin.
C. Triết học ánh sáng từ Pháp.
D. Quân chủ lập hiến.
A. sự phân chia phạm vi chiếm đóng của các nước Đồng minh.
B. sự hợp tác quốc tế để tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
C. quyết tâm của các nước Đồng minh trong đánh bại hoàn toàn chủ nghĩa phát xít.
D. sự đối đầu của các nước Đồng minh trong việc tiêu diệt chủ nghĩa phát xít.
A. hội đã chuẩn bị về mặt chính trị, tư tưởng, tổ chức cho việc thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. hội đã chuẩn bị về lực lượng chính trị, vũ trang cho cách mạng Việt Nam.
C. hội đã chuẩn bị về nhân lực, vật lực tiến tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. hội đã trang bị lý luận, tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh chống đế quốc, phong kiến.
A. Chiến dịch Biên giới thu-đông năm 1950.
B. Cuộc Tiến công chiến lược đông-xuân 1953-1954.
C. Chiến dịch Việt Bắc thu-đông năm 1947.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Chính phủ Mặt trận Nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (6-1936).
B. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản (7-1935).
C. Sự xuất hiện của chủ nghĩa phát xít và nguy cơ chiến tranh thế giới mới (những năm 30 của thế kỷ XX).
D. Nghị quyết Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương (7-1936).
A. luôn trong tình trạng giằng co không phân thắng bại.
B. chủ yếu là cuộc đối đầu giữa hai cường quốc Liên Xô và Mĩ.
C. diễn ra trên mọi lĩnh vực ngoại trừ xung đột trực tiếp về quân sự.
D. làm cho thế giới luôn căng thẳng bên “miệng hố chiến tranh”.
A. đều kiên trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. xây dựng chủ nghĩa xã hội mang đặc sắc riêng của từng nước.
C. đều kiên trì bốn nguyên tắc cơ bản.
D. xuất phát điểm là nền kinh tế lạc hậu, bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
A. giai cấp công nhân.
B. giai cấp địa chủ phong kiến.
C. giai cấp nông dân.
D. giai cấp tư sản.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (2), (1), (4).
C. (1), (3), (4), (2).
D. (3), (1), (2), (4).
A. kẻ thù của chúng ta đã gục ngã hoàn toàn.
B. quần chúng đã sẵn sàng đấu tranh.
C. các lực lượng vũ trang đã vào vị trí.
D. sự ủng hộ tuyệt đối của quân Đồng minh.
A. Từ miền xuôi phát triển lên miền ngược.
B. Từ miền núi phát triển xuống miền xuôi.
C. Từ thành thị phát triển về nông thôn.
D. Từ nông thôn về các thành thị.
A. phong trào giải phóng dân tộc ở một số nước đã giành thắng lợi.
B. có sự liên minh giữa giai cấp tư sản và vô sản.
C. phong trào dân tộc tư sản có những bước tiến rõ rệt.
D. giai cấp tư sản liên minh với phong kiến.
A. các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khắp nơi.
B. Sự ra đời của hai khối quân sự đối lập.
C. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
D. Mỹ thành công trong chiến lược toàn cầu.
A. Thực hiện nền giáo dục mới và giải quyết nạn đói.
B. Quyết tâm kháng chiến chống Pháp xâm lược và trừng trị bọn nội phản.
C. Thành lập chính phủ chính thức của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa và giải quyết vấn đề tài chính trống rỗng.
D. Củng cố, bảo vệ chính quyền cách mạng và ra sức xây dựng chế độ mới.
A. Hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa trên thế giới.
B. Cổ vũ và để lại bài học kinh nghiệm cho phong trào cách mạng thế giới.
C. Mở ra thời kì lịch sử thế giới hiện đại.
D. Làm cho chủ nghĩa tư bản không còn là hệ thống duy nhất trên thế giới.
A. Tạo điều kiện để nhân dân ta đánh đuổi thực dân Pháp, giành độc lập.
B. Tạo điều kiện khách quan thuận lợi để Việt Nam nổi dậy giành chính quyền.
C. Phát xít Nhật tăng cường vơ vét nhân dân ta để bù đắp thiệt hại của chiến tranh.
D. Phát xít Nhật củng cố chế độ cai trị chặt chẽ ở Việt Nam.
A. Năm 1924, Người tham dự Đại hội V Quốc tế cộng sản.
B. Tháng 7-1920, Người đọc Sơ thảo những Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
C. Tháng 6-1919, Người gửi đến hội nghị Véc-xai bản yêu sách của nhân dân An Nam.
D. Tháng 12-1920, Người đã bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế cộng sản và thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
A. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì nước nào.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
C. Chung sống hòa bình và sự nhất trí giữa năm nước lớn.
D. Bình đẳng chủ quyền của các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
A. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. Không vi phạm chủ quyền quốc gia.
A. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ công nhân vì họ bị sa thải, đồng lương ít ỏi.
B. Số đông tư sản dân tộc gặp khó khăn trong kinh doanh.
C. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của nông dân vì họ phải phải chịu cảnh sưu cao, thuế nặng.
D. Làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.
A. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
C. Đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc chống đế quốc và phong kiến.
D. Thành lập Mặt trận Nhân dân rộng rãi chống đế quốc.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK