A. thu hút và tận dụng vốn đầu tư của nước ngoài.
B. luôn chủ động nắm bắt thời cơ, tạo thế và lực mới.
C. tranh thủ sự giúp đỡ của các nước trong tổ chức ASEAN.
D. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
A. mở rộng quan hệ với Mĩ.
B. hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
C. mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN.
A. Nhật đảo chính Pháp đến khi Nhật đầu hàng đồng minh.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi Đồng minh vào Đông Dương.
C. Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi Đồng minh vào Đông Dương.
D. chính phủ Trần Trọng Kim được thành lập đến khi Nhật đầu hàng.
A. Vạn Tường.
B. Ấp Bắc.
C. Bình Giã.
D. Đồng Khởi.
A. vơ vét tài nguyên,bóc lột nhân công.
B. xây dựng căn cứ quân sự ở Việt Nam.
C. khai hóa văn minh cho dân tộc Việt Nam.
D. phát triển kinh tế Việt Nam.
A. lực lượng của Việt Nam quốc dân đảng đã lớn mạnh.
B. thực dân Pháp đã tổ chức nhiều cuộc vây ráp.
C. thực dân Pháp cướp đoạt ruộng đất, lập đồn điền.
D. thực dân Pháp tăng cường khủng bố sau vụ ám sát Badanh.
A. Nava.
B. đánh nhanh, thắng nhanh.
C. Rơve
D. Đờlát đơ Tatxinhi.
A. Nhà Nguyễn nhượng 3 tỉnh miền Đông Nam Kì cho Pháp.
B. Thành Vĩnh Long được chính thức trả lại cho triều đình Huế.
C. Nhà Nguyễn nhượng hẳn 3 tỉnh miền Tây Nam kì cho Pháp.
D. Nhà Nguyễn chấp nhận bồi thường 20 vạn lạng bạc cho Pháp.
A. Mĩ bắt đầu can thiệp vào miền Bắc Việt Nam.
B. Pháp chính thức thừa nhận thất bại ở Việt Nam.
C. Việt Nam hoàn toàn giải phóng.
D. miền Bắc hoàn toàn giải phóng.
A. tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ, là đồng minh quan trọng của Mĩ.
B. Pháp rút khỏi NATO, Nhật Bản vẫn là thành viên quan trọng của NATO.
C. Pháp trở thành đối trọng của Mĩ, Nhật Bản tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ.
D. Pháp tiếp tục liên minh chặt chẽ với Mĩ, Nhật Bản trở thành đối trọng của Mĩ.
A. phong trào công – nông phát triển mạnh.
B. phong trào dân tộc dân chủ phát triển mạnh.
C. sự tan rã của Việt Nam Quốc dân đảng.
D. sự chia rẽ và công kích lẫn nhau của các tổ chức cộng sản.
A. những hoạt động yêu nước của Nguyễn Ái Quốc.
B. sự chỉ đạo kịp thời của Quốc tế Cộng sản đối với cách mạng Việt Nam.
C. ba tổ chức cộng sản ra đời (1929) và tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 – 1933.
D. hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933 và chính sách khủng bố của thực dân Pháp.
A. Nền kinh tế đạt tốc độ tăng trưởng chậm.
B. Phát triển ổn định, là trung tâm kinh tế duy nhất trên thế giới.
C. Phát triển xen kẽ các cuộc suy thoái ngắn nhưng vẫn là nước đứng đầu thế giới.
D. Kinh tế phát triển mạnh mẽ, vẫn là trung tâm kinh tế - tài chính số một thế giới.
A. Ấn Độ thử thành công bom nguyên tử.
B. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước cộng hòa.
C. Ấn Độ giành quyền tự trị theo phương án Maobattơn.
D. Ấn Độ phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
A. Hạn chế về đường lối, phương pháp, tổ chức lãnh đạo.
B. Pháp quá mạnh, vũ khí hiện đại, có kinh nghiệm trên chiến trường.
C. Người đứng đầu nghĩa quân bị ám sát bất ngờ.
D. Thiếu quân số, thiếu vũ khí.
A. được sum họp trong một đại gia đình, có một chính phủ thống nhất.
B. đưa cả nước đi lên chủ nghĩa xã hội.
C. giải phóng miền Nam, thống nhất đất nước.
D. hàn gắn vết thương chiến tranh, thống nhất đất nước.
A. kháng chiến chống thực dân Pháp trở lại xâm lược ở Nam Bộ.
B. kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp.
C. kiên quyết chống lại nếu Pháp đem quân ra miền Bắc.
D. hòa hoãn với thực dân Pháp ở Nam Bộ.
A. Do thực dân Pháp tiến hành bắt bớ, giết hại những người lãnh đạo kháng chiến.
B. Lực lượng của nghĩa quân lạc hậu, số lượng ít.
C. Nhà Nguyễn đã thỏa hiệp với Pháp, bỏ rơi cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
D. Triều đình nhà Nguyễn đàn áp cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
A. Phát xít Nhật và phong kiến tay sai.
B. phong kiến.
C. phát xít Nhật.
D. Pháp – Nhật và phong kiến tay sai.
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
B. Phong trào cách mạng 1930 – 1931.
C. Thắng lợi của Cách mạng tháng tám năm 1945.
D. Phong trào dân chủ 1936 – 1939.
A. giai cấp công nhân thất nghiệp, đời sống một bộ phận đói khổ.
B. làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.
C. giai cấp tư sản bị phá sản, đời sống của họ khó khăn.
D. xã hội phân hóa sâu sắc thành các tầng lớp giàu nghèo khác nhau.
A. chủ nghĩa phát xít.
B. chế độ tay sai của chủ nghĩa thực dân mới.
C. chế độ phân biệt chủng tộc.
D. chủ nghĩa thực dân cũ.
A. Mĩ tách biệt với các châu lục khác bởi hai đại dương lớn.
B. không muốn nhân dân trong nước chìm đắm trong cảnh chiến tranh.
C. phong trào cách mạng ở nước Nga và các nước đang dâng cao.
D. không có điều kiện để tham chiến cuộc chiến tranh thế giới thứ nhất.
A. Nền kinh tế đang phát triển.
B. Chế độ phong kiến lạc hậu, suy yếu.
C. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào.
D. Vị trí chiến lược quan trọng.
A. khuynh hướng cứu nước.
B. chủ trương và xu hướng cứu nước.
C. xu hướng và phương hướng thực hiện.
D. công tác tuyên truyền và tập hợp lực lượng.
A. Thành lập Tân Việt cách mạng đảng.
B. Thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Thành lập Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Đều mang bản chất của cuộc cách mạng tư sản.
B. Đều là những cuộc cách mạng tư sản triệt để, điển hình.
C. Đều không hướng đến giải quyết quyền lợi của công nhân và nông dân.
D. Đều do tư sản và quý tộc tư sản hóa lãnh đạo.
A. “đất thánh Vatican”
B. “đất thánh Việt cộng”.
C. đất cách mạng.
D. đất Việt cộng.
A. sông Hàn.
B. sông Bến Hải.
C. sông Gianh.
D. sông Hương.
A. cách mạng vô sản.
B. cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ.
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. cách mạng văn hóa.
A. Vụ án Tống văn Sơn.
B. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
C. Đại hội toàn quốc lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
A. Cả hai tướng giặc đều bị thiệt mạng.
B. Làm nức lòng quân dân ta.
C. Triều đình nhà Nguyễn phải nhân nhượng.
D. Quân Pháp hoang mang.
A. Thể hiện sự phát triển mạnh mẽ của phong trào dân tộc dân chủ ở Việt Nam.
B. Dẫn đến sự trưởng thành của giai cấp công nhân Việt Nam.
C. Sự xâm nhập chủ nghĩa Mác – Lê nin vào phong trào công nhân.
D. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
B. sáng lập ra Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc.
D. soạn thảo cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
A. Tăng cường gây chiến tranh để xâm chiếm thuộc địa, thị trường.
B. Phát xít hóa bộ máy nhà nước, thủ tiêu các quyền tự do, dân chủ.
C. Tiến hành cải cách kinh tế, xã hội để duy trì nền dân chủ đại nghị.
D. Hạ giá sản phẩm ế thừa để bán cho nhân dân lao động.
A. Pháp công nhận Việt nam là một quốc gia tự do.
B. Pháp công nhận nền độc lập dân tộc của Việt Nam.
C. Pháp công nhận địa vị pháp lý của Việt Nam, có chính quyền, có quân đội và tài chính riêng và quyền tự quyết dân tộc.
D. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
A. cột chặt nền kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp.
B. biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hóa của Pháp.
C. tạo điểu kiện cho kinh tế nông nghiệp phát triển.
D. biến Việt Nam thành căn cứ quân sự, chính trị của Pháp.
A. có sự ủng hộ của quan lại chủ chiến và nhân dân.
B. có sự ủng hộ của binh lính.
C. có sự ủng hộ của triều đình Mãn Thanh.
D. có sự đồng tâm nhất trí trong hoàng tộc.
A. cạnh tranh vị thế cường quốc với Mĩ.
B. vượt qua thế bao vây, cấm vận của chủ nghĩa phát xít.
C. chạy đua vũ trang với Mĩ nhằm duy trì trật tự thế giới “hai cực”.
D. khắc phục hậu quả chiến tranh và xây dựng chế độ xã hội chủ nghĩa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK