A. Pháp chú trọng đầu tư vào ngành khai thác mỏ.
B. Pháp không đầu tư nhiều vào các ngành công nghiệp nặng
C. Đẩy mạnh hoạt động thương mại xuất - nhập khẩu.
D. Pháp không đầu tư nhiều vào xây dựng cơ sở hạ tầng.
A. Thực dân Pháp đang gặp nhiều khó khăn, trong khi cuộc chiến tranh thế giới đang bước vào giai đoạn quyết định.
B. Kinh tế ổn định nhưng chính trị bất ổn. Phong trào phản đối chiến tranh, đòi cải thiện điều kiện sống của công nhân và nhân dân lao động Pháp lên cao.
C. Pháp đang lâm vào cuộc khủng hoảng kinh tế nặng nề nhất trong lịch sử -"khủng hoảng thừa".
D. Chiến tranh đã để lại hậu quả rất nặng nề, nền kinh tế Pháp đang gặp khó khăn; Pháp trở thành con nợ lớn của Mĩ.
A. Kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển mạnh mẽ, toàn diện.
B. Nền kinh tế thuần nông vẫn còn tồn tại.
C. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu, què quặt, lệ thuộc.
D. Nền kinh tế công - nông nghiệp khá phát triển.
A. Tiếp tục duy trì nền giáo dục Nho học lạc hậu.
B. Mở rộng hai hệ thống trường Tây học và Nho học.
C. Không thay đổi gì so với cuộc khai thác lần thứ nhất.
D. Mở rộng hơn hệ thống trường Tây học.
A. Bị Pháp và vua quan phong kiến Nam triều chèn ép.
B. Bị thương nhân Pháp cạnh tranh triệt để.
C. Sự cản trở của quan hệ sản xuất phong kiến ở trong nước.
D. Do thế lực kinh tế còn non yếu nên không đủ sức cạnh tranh.
A. Tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Việt Nam.
B. Tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam.
C. Tước đoạt ruộng đất của nông dân Việt Nam.
D. Thực hiện chính sách thống trị tàn bạo ở Việt Nam.
A. Công nhiệp chế biến.
B. Nông nghiệp và khai thác mỏ.
C. Nông nghiệp và thương nghiệp.
D. Giao thông vận tải.
A. Đánh thuế nặng vào các mặt hàng nông sản.
B. Tước đoạt ruộng đất của nông dân.
C. Bắt nông dân đi phu phen, tạp dịch.
D. Không cho nông dân tham gia sản xuất.
A. Mọi quyền hành nằm trong tay người Pháp.
B. Mọi quyền hành nằm trong tay vua quan Nam triều.
C. Mọi quyền hành nằm trong tay người Pháp và vua quan Nam triều.
D. Mọi quyền tự do, dân chủ của người Việt Nam bị tước đoạt.
A. Nông dân, địa chủ phong kiến.
B. Nông dân, địa chủ phong kiến, thợ thủ công.
C. Nông dân, địa chủ phong kiến, tư sản dân tộc.
D. Nông dân, địa chủ phong kiến, công nhân.
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân,
C. Giai cấp địa chủ phong kiến.
D. Địa chủ vừa và nhỏ.
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp công nhân.
C. Giai cấp đại địa chủ phong kiến.
D. Giai cấp tư sản dân tộc.
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp tư sản dân tộc.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp tiểu tư sản.
A. Hạn chế phát triển công nghiệp nặng.
B. Hạn chế phát triển nông nghiệp.
C. Không cho hàng hoá các nước vào thị trường Việt Nam.
D. Hạn chế phát triển công nghiệp nhẹ.
A. Giai cấp đầu hàng, tay sai của thực dân Pháp.
B. Giai cấp bóc lột của chế độ phong kiến, hoàn toàn không có thế lực chính trị.
C. Một giai cấp có thế lực kinh tế độc lập với Pháp, có tinh thần dân tộc cao.
D. Một bộ phận của giai cấp này là tay sai của thực dân, một bộ phận có tinh thần dân tộc chống Pháp.
A. Nông dân là một giai cấp có đủ khả năng lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc ở nước ta.
B. Nông dân là một giai cấp có số lượng đông, hăng hái đứng lên làm cách mạng
C. Nông dâ là giai cấp rất nhạy cảm chính trị, hăng hái với công cuộc canh tân đất nước.
D. Nông dân là lực lượng lao động chính, tạo ra mọi giá trị vật chất cho xã hội.
A. Tâm tâm xã.
B. Việt Nam Quốc dân đảng
C. Hội Phục Việt.
D. Hội Việt Nam Nghĩa đoàn.
A. Vì đây là cuộc đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Là cuộc đấu tranh có tổ chức, có quy mô và bước đầu giành được thắng lợi của công nhân Việt Nam.
C. Là sự kiện thể hiện giai cấp công nhân Việt Nam đã hướng tới đấu tranh đòi quyền lợi chính trị cho giai cấp mình.
D. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của giai cấp công nhân do tổ chức Việt Nam Cách mạng Thanh niên tổ chức, lãnh đạo.
A. Mâu thuẫn giữa nông dân và địa chủ.
B. Mâu thuẫn giữa công nhân và tư bản.
C. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với chủ nghĩa thực dân Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa tư sản và địa chủ.
A. Việt Nam Quốc dân đảng
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Hội Hưng Nam.
D. Đảng Lập hiến.
A. Đấu tranh của công nhân Ba Son.
B. Nguyễn Ái Quốc gửi yêu sách đến Hội nghị Vécxai.
C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái vang nổ tại Sa Diện - Quảng Châu (Trung Quốc).
D. Phong trào đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu.
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp tư sản dân tộc.
C. Giai cấp công nhân.
D. Tầng lớp tiểu tư sản.
A. Đòi quyền lợi về kinh tế.
B. Đòi quyền lợi về chính trị.
C. Đòi quyền lợi về kinh tế và chính trị.
D. Chống thực dân Pháp để giải phóng dân tộc.
A. Hà Nội.
B. Hải Dương.
C. Hải Phòng.
D. Sài Gòn.
A. Tháng 6-1924.
B. Tháng 6-1922.
C. Tháng 12-1923.
D. Tháng 6-1923.
A. Chỉ đòi quyền lợi kinh tế cho dân tộc.
B. Chưa kết hợp đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế với quyền lợi chính trị.
C. Không đáp ứng được yêu cầu dân tộc.
D. Không dám đấu tranh chống thực dân Pháp đến cùng.
A. Đấu tranh vì lợi ích của giai cấp tư sản, dễ thỏa hiệp với giai cấp vô sản.
B. Đấu tranh vì lợi ích của dân tộc, dễ thỏa hiệp với giai cấp vô sản.
C. Đấu tranh vì lợi ích của giai cấp vô sản, dễ thỏa hiệp với giai cấp nông dân.
D. Đấu tranh vì lợi ích của giai cấp tư sản, dễ thỏa hiệp với thế lực thực dân.
A. Cuộc vận động chính trị, tập hợp quần chúng của giai cấp tư sản Việt Nam.
B. Cuộc xung đột quyền lợi của tư sản Việt Nam với tư sản Pháp
C. Cuộc vận động đấu tranh dân tộc của tư sản Việt Nam.
D. Cuộc đấu tranh của giai cấp tư sản Việt Nam với Pháp trên lĩnh vực kinh tế.
A. Vì Phan Bội Châu đã nhận được sự giúp đỡ của một luật sư giỏi.
B. Vì Pháp không tìm được một bằng chứng cụ thể về những hoạt động chống lại chính quyền bảo hộ của Phan Bội Châu
C. Vì Pháp muốn lợi dụng Phan Bội Châu để tuyên truyền tư tưởng "Pháp -Việt đề huề".
D. Vì cuộc đấu tranh rộng lớn của nhân dân ta, nhất là giới trí thức, học sinh, sinh viên đòi giảm án cho Phan Bội Châu.
A. Giai cấp công nhân Việt Nam đã trở thành một lực lượng nòng cốt của phong trào dân tộc.
B. Phong trào công nhân Việt Nam bắt đầu hướng tới mục tiêu dân tộc.
C. Giai cấp công nhân Việt Nam bắt đầu đi vào thời kì đấu tranh tự giác.
D. Giai cấp công nhân Việt Nam đã bước vào thời kì đấu tranh tự giác hoàn toàn.
A. Hoạt động trong Đảng Xã hội Pháp.
B. Tham gia thành lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Hoạt động trong Đảng Công nhân xã hội dân chủ Pháp.
D. Hoạt động trong Đảng Công nhân xã hội dân chủ Nga.
A. tư tưởng dân chủ tư sản sang tư tưởng vô sản.
B. tư tưởng vô sản sang dân tộc chủ nghĩa.
C. lập trường dân tộc chủ nghĩa sang tư tưởng dân chủ tư sản.
D. lập trường dân tộc chủ nghĩa sang cách mạng vô sản.
A. Đời sống công nhân.
B. Người cùng khổ (Le Paria).
C. Nhân đạo.
D. Sự thật.
A. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
B. “Đường cách mệnh”,
C. Báo “Thanh niên”.
D. “Người cùng khổ”.
A. Cách mạng tháng Mười Nga (tháng 11-1917) thắng lợi.
B. Đảng Cộng sản ở các nước tư bản chủ nghĩa thành lập.
C. Quốc tế Cộng sản được thành lập ở Mátxcơva (tháng 3-1919).
D. Đảng Cộng sản Trung Quốc ra đời.
A. Báo Thanh niên.
B. Báo Người cùng khố.
C. Bản án chế độ thực dân Pháp.
D. Đường cách mệnh.
A. Khai thác tối đa lương thực, thực phẩm.
B. Lập các đồn điền trồng cây công nghiệp.
C. Khai thác các nông sản về làm giàu cho chính quốc.
D. Tập trung vơ vét của cải của nông dân.
A. Nền kinh tế Việt Nam là kinh tế phong kiến đan xen với kinh tế tư bản chủ nghĩa.
B. Nền kinh tế Việt Nam ngày càng lệ thuộc vào Pháp.
C. Làm cho kinh tế Việt Nam bị cột chặt vào kinh tế Pháp.
D. Kinh tế Việt Nam có hướng phát triển mới.
A. Nông nghiệp lạc hậu, lệ thuộc vào Pháp.
B. Công nghiệp đan xen với nông nghiệp
C. Công nghiệp lệ thuộc vào Pháp.
D. Nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp phát triển theo hướng tư bản chủ nghĩa.
A. Có tinh thần yêu nước, tinh thần chống đế quốc, phong kiến cao.
B. Lực lượng quyết định trong cách mạng dân tộc, dân chủ ở nước ta.
C. Thành phần trong mặt trận đoàn kết dân tộc.
D. Thái độ chính trị ngả về thực dân.
A. Đế quốc thực dân và phong kiến.
B. Đế quốc thực dân, phong kiến và tư sản dân tộc.
C. Đế quốc thực dân, phong kiến và tư sản bản mại bản.
D. Thực dân Pháp và tư sản bản xứ.
A. tiểu địa chủ, trung địa chủ và đại địa chủ.
B. đại địa chủ có nhiều thế lực.
C. trung và tiểu địa chủ.
D. một bộ phận không ít tiểu và trung địa chủ.
A. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc.
B. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc.
C. Công nhân, tư sản dân tộc, địa chủ phong kiến.
D. Công nhân, nông dân, tư sản dân tộc, tiểu tư sản, địa chủ phong kiến.
A. Bị thực dân Pháp chèn ép, bạc đãi, khinh rẻ nên có tinh thần đấu tranh chống Pháp.
B. Đời sống chưa ổn định, luôn căm thù thực dân Pháp.
C. Có học thức nên hiểu biết về thời cuộc, về bản chất của thực dân Pháp.
D. Có trình độ nên dễ vận động quần chúng đấu tranh.
A. Sài Gòn, Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định.
B. Đà Nẵng, Huế, Sài Gòn.
C. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng.
D. Sài Gòn, Đà Năng, Huế.
A. Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu.
B. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài.
C. Nguyễn Khắc Nhu, Phó Đức Chính.
D. Bùi Quang Chiêu, Phạm Hồng Thái.
A. Vô sản.
B. Dân chủ tư sản.
C. Phong kiến.
D. Quốc gia cải lương.
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp tư sản dân tộc.
C. Tầng lớp tiểu tư sản.
D. Giai cấp công nhân.
A. “Chuông rè”, “An Nam trẻ”, “Nhành lúa”.
B. “Tin tức”, “Thời mới”, “Tiếng dân”
C. “Chuông rè”, “Tin tức”, “Nhanh lúa”.
D. “Chuông rè”, “An Nam trẻ”, “Người nhà quê”.
A. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp.
B. Chính sách sưu cao, thuế nặng của Pháp
C. Sự bóc lột nông dân của Pháp.
D. việc tước đoạt ruộng đất của nông dân.
A. Nguyễn Ái Quốc đến với chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. Cuộc tổng bãi công của công nhân Bắc Kì (1922).
C. Bãi công của công nhân Ba Son (8-1925).
D. Cuộc bãi công của công nhân nhà máy sợi Nam Định (1926).
A. Độc lập, chủ quyền của Việt Nam.
B. Quyền tự do, dân chủ, quyền bình đẳng và dân tộc tự quyết của nhân dân Việt Nam.
C. Độc lập, tự do cho dân tộc Việt Nam.
D. Thực dân Pháp rút quân về nước.
A. Chuẩn bị về tư tưởng chính trị cho sự thành lập chính đảng vô sản.
B. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
C. Thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
D. Chuẩn bị về tổ chức cho sự thành lập chính đảng vô sản.
A. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn: con đường cách mạng vô sản.
B. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. hợp nhất ba tổ chức cộng sản để thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. khởi thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Ra đi tìm đường cứu nước để đến với chủ nghĩa Mác-Lênin.
B. Đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai (18-6-1919).
C. Đọc Sơ thảo luận cương của Lênin, tìm ra con đường cứu nước đúng đán.
D. Gia nhập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
A. Dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
B. Dự Đại hội Quốc tế Cộng sản.
C. Ra báo “Thanh niên”.
D. Xuất bản tác phẩm “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
A. Báo Đời sống công nhân.
B. Báo Nhân đạo, báo Sự thật.
C. Tạp chí Thư tín quốc tế, báo Sự thật.
D. Tạp chí Thư tín quốc tế.
A. Khi tiếp nhận bản Sơ thảo luận cương của Lênin (7-1920).
B. Khi bỏ phiếu tán thành Quốc tế thứ III (2-1920).
C. Khi tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp (12-1920).
D. Khi triệu tập Hội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản (1-1930).
A. Bãi công của công nhân Ba Son.
B. Bãi công của công nhân Bến Thủy.
C. Bãi công của công nhân Nam Định.
D. Công nhân Sài Gòn - Chợ Lớn đã thành lập Công hội đỏ.
A. Tìm cách thúc đẩy sản xuất trong nước và các nước thuộc địa.
B. Tăng cường đầu tư khai thác thuộc địa, trước hết là các nước ở Đông Dương
C. Tập trung hết thảy cho việc khai thác thuộc địa ở Việt Nam.
D. Ngăn chặn hàng hoá của các nước vào thị trường Việt Nam.
A. Bị thực dân tước đoạt ruộng đất trở nên bần cùng hoá.
B. Bị đánh đập, hành hạ trở nên bị bần cùng hoá.
C. Bị vơ vét sức lao động trở nên bần cùng hoá.
D. Bị khinh miệt, bạc đãi trở nên bần cùng hoá.
A. Tăng vốn đầu tư lên 14 tỉ phrăng.
B. Đẩy mạnh hơn nữa việc cướp đoạt ruộng đất của nông dân.
C. Đẩy mạnh khai thác mỏ, nhất là mỏ than, mỏ sắt, mỏ vàng.
D. Đấy mạnh phát triển công nghiệp nặng ở Việt Nam.
A. Đấu tranh chống thực dân Pháp khi bị cắt xén quyền lợi.
B. Cấu kết với thực dân Pháp để hưởng đặc quyền, đặc lợi.
C. Có thái độ chính trị hai mặt: khi thì thỏa hiệp, khi thì chống Pháp.
D. Có thê đi theo con đường đấu tranh cách mạng khi cần thiết.
A. Sẵn sàng tham gia vào mặt trận đoàn kết dân tộc ở Việt Nam.
B. Một lực lượng đông đảo của cách mạng Việt Nam.
C. Lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
D. Tập hợp quần chúng đấu tranh chống Pháp.
A. Trung địa chủ phong kiến gay gắt.
B. Địa chủ phong kiến
C. Thực dân Pháp.
D. Trung địa chủ và đại địa chủ.
A. Bị mất ruộng đất phải làm thuê.
B. Đông đảo nhất nên hăng hái nhất.
C. Quyết trả thù thực dân và phong kiến.
D. Bị thống trị, bị tước đoạt ruộng đất, bần cùng hoá, phá sản.
A. Độc chiếm thị trường Việt Nam.
B. Đánh thuế nặng vào hàng hoá xuất khẩu
C. Không cho người Việt Nam buôn bán.
D. Triệt phá các ngành thương nghiệp Việt Nam.
A. Giai cấp có số lượng đông nhất, ra đời sớm nhất.
B. Giai cấp tiến bộ nhất, có tinh thần dân tộc sớm nhất
C. Giai cấp đại diện cho một lực lượng sản xuất tiên tiến.
D. Giai cấp ra đời sớm nhất, bị áp bức, bóc lột nhiều nhất.
A. Giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Giai cấp công nhân,
C. Giai cấp tư sản dân tộc.
D. Giai cấp nông dân.
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp tư sản dân tộc.
C. Tầng lớp tiểu tư sản.
D. Giai cấp công nhân.
A. Giai cấp nông dân.
B. Giai cấp tư sản dân tộc.
C. Tầng lóp tiểu tư sản.
D. Giai cấp công nhân.
A. Mọi quyền hành nằm trong tay người Pháp.
B. Mọi quyền hành nằm trong tay vua quan Nam triều
C. Thực hiện chế độ cai trị độc đoán.
D. Thực hiện chế độ độc tài quân sự.
A. Lôi kéo, mua chuộc người Việt Nam thuộc tầng lớp trên của xã hội.
B. Thâu tóm quyền lực vào tay người Pháp
C. Thực hiện chính sách “chia để trị”.
D. Mở trường dạy tiếng Pháp để đào tạo bọn tay sai.
A. Sau Chiến tranh thế giới thứ nhất.
B. Trong Chiến tranh thế giới thứ nhất
C. Trước Chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. Trong lúc Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ.
A. Hệ tư tưởng dân chủ tư sản đã trở nên lỗi thời, lạc hậu.
B. Thực dân Pháp còn mạnh đủ khả năng đàn áp phong trào
C. Giai cấp tư sản dân tộc và tầng lớp tiểu tư sản còn non yếu.
D. Chủ nghĩa Mác - Lênin chưa được truyền bá sâu rộng vào Việt Nam.
A. Tư sản dân tộc và tư sản thương nghiệp.
B. Tư sản dân tộc và tư sản công nghiệp
C. Tư sản dân tộc và tư sản mại bản.
D. Tư sản dân tộc và tư sản công thương.
A. Bị ba tầng áp bức bóc lột của đế quốc, phong kiến, tư sản dân tộc.
B. Có quan hệ tự nhiên gắn bó với giai cấp nông dân.
C. Kế thừa truyền thống yêu nước anh hùng và bất khuất của dân tộc.
D. Vừa ra đời đã tiếp thu ngay được ảnh hưởng mạnh mẽ của phong trào cách mạng thế giới, nhất là Cách mạng tháng Mười Nga và chủ nghĩa Mác - Lênin.
A. Vì thực dân Pháp áp bức dân tộc Việt Nam.
B. Vì thực dân Pháp thực hiện chính sách “chia để trị”.
C. Vì thực dân Pháp xâm lược, thống trị Việt Nam đụng đến nền độc lập của toàn thể dân tộc Việt Nam.
D. Vì thực dân Pháp tước đoạt ruộng đất của nông dân Việt Nam.
A. Ngành nông nghiệp và công nghiệp chế biến.
B. Ngành thương nghiệp và ngân hàng
C. Ngành khai thác mỏ, nhất là mỏ than.
D. Ngành công nghiệp nặng.
A. Giai cấp địa chủ phong kiến.
B. Tầng lớp đại địa chủ.
C. Tầng lớp tư sản mại bản.
D. Giai cấp tư sản dân tộc.
A. Sớm nhận thấy những hạn chế của các con đường cứu nước của các bậc tiền bối cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX.
B. Bị thực dân Pháp đàn áp, bóc lột.
C. Không chấp nhận sự cai trị của Pháp.
D. Muốn tìm hiểu nước Pháp.
A. Sự phát triển mất cân đối, lạc hậu và lệ thuộc kinh tế chính quốc.
B. Nông nghiệp lạc hậu, sản xuất kém phát triển
C. Nền công nghiệp lệ thuộc vào Pháp.
D. Nền kinh tế lệ thuộc vào kỉnh tế Pháp.
A. Cuộc đấu tranh có sự lãnh đạo.
B. Cuộc đấu tranh đề ra mục đích rõ ràng về kinh tế và chính trị.
C. Cuộc đấu tranh tiêu biểu nhất từ trước đến thời điểm đó.
D. Cuộc đấu tranh buộc Pháp phải nhượng bộ.
A. Khi tiếp nhận chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. Khi mở lớp huấn luyện cho Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Khi đưa yêu sách đến Hội nghị Vécxai không được chấp nhận.
D. Khi trở về nước triệu tập Hội nghị Trung ương lần thứ 8.
A. Chuẩn bị lực lượng để đấu tranh chống Pháp.
B. Mở ra thời kì đấu tranh mới cho dân tộc Việt Nam.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối của cách mạng Việt Nam.
D. Chuẩn bị tích cực cho sự ra đời của Đảng.
A. Nguyễn Ái Quốc đọc Sơ thảo luận cương Lênin.
B. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp.
C. Tiếng bom của Phạm Hồng Thái ám sát toàn quyền Đông Dương Méclanh.
D. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách đến Hội nghị Vécxai.
A. Đại hội Đảng Xã hội Pháp họp ở Tưa (12-1920).
B. Hội nghị Quốc tế Nông dân (6-1923).
C. Đại hội Quốc tế Cộng sản lần V ở Liên Xô (1924).
D. Đại hội Đại biểu lần thứ nhất Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên (5-1929).
A. Người dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
B. Người dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản.
C. Người dự Đại hội Quốc tế Phụ nữ.
D. Người dự Đại hội VII Quốc tế Cộng sản.
A. Dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
B. Dự Đại hội Quốc tế Cộng sản.
C. Xuất bản tác phẩm "Đường Kách Mệnh".
D. Xuất bản tác phẩm "Bản án chế độ thực dân Pháp".
A. Đi hầu hết các nước để tìm đường cứu nước.
B. Đi đến nước Nga để tìm con đường cách mạng vô sản.
C. Đi sang phương Tây, trước tiên là Pháp tìm đường cứu nước.
D. Đi đên các nước tư bản để tìm con đường cứu nước.
A. Nguyễn Ái Quốc rời Pháp sang Liên Xô dự Hội nghị Quốc tế Nông dân.
B. Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu - Trung Quốc.
C. Nguyễn Ái Quốc xuất bản tác phẩm "Đường kách mệnh".
D. Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội Đại biểu lần thứ nhất Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Mở lớp tập huấn chính trị đào tạo cán bộ tại Quảng Châu - Trung Quốc, ra báo "Thanh niên".
B. Bí mật chuyển các tác phẩm của Nguyễn Ái Quốc về nước
C. Chủ trương phong trào "vô sản hoá".
D. Phong trào bãi công của công nhân nhà máy sợi Nam Định, nhà máy diêm và cưa Ben Thủy.
A. Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận tư tưởng Chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. Chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tồ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam.
C. Xây dựng mối quan hệ liên minh giữa công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. Cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới.
A. Tạp chí Thư tín quốc tế.
B. "Bản án chế độ thực dân Pháp",
C. "Đường Kách Mệnh".
D. Báo "Người cùng khổ".
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp vô sản.
C. Tầng lớp tiểu tư sản.
D. Giai cấp nông dân.
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp vô sản.
C. Tầng lớp tiểu tư sản.
D. Giai cấp nông dân.
A. Chủ nghĩa dân tộc.
B. Chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn.
C. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
D. Chủ nghĩa dân sinh.
A. Thành phần đảng viên của đảng phức tạp.
B. Tổ chức chưa đồng bộ.
C. Cơ sở hoạt động chủ yếu ở Trung Kì.
D. Chưa phát huy được sức mạnh tập thể.
A. Thực dân Pháp tổ chức nhiều cuộc vây ráp.
B. Nhiều cơ sở của đảng bị phá vỡ.
C. Bị động trước tình thế thực dân Pháp khủng bố sau vụ giết chết Badanh (9-2-1929) trùm mộ phu cho các đồn điền cao su.
D. Thực hiện mục tiêu của đảng: đánh đuổi giặc Pháp, thiết lập dân quyền.
A. Yên Bái, Hải Phòng, Hà Nội.
B. Yên Bái, Hà Nội, Phú Thọ
C. Yên Bái, Phú Thọ, Hải Duơng, Thái Bình.
D. Yên Bái, Hải Phòng, Sơn La.
A. Thực dân Pháp còn mạnh.
B. Tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng non yếu.
C. Khởi nghĩa nổ ra bị động.
D. Khởi nghĩa nổ ra chậm so với yêu cầu.
A. Nối tiếp tinh thần yêu nước, bất khuất của dân tộc Việt Nam.
B. Góp phần đánh bại thực dân Pháp ngay từ khi chúng thống trị nước ta.
C. Đánh dấu sự khủng hoảng của huynh hướng cách mạng dân chủ tư sản.
D. Thể hiện vai trò to lớn của Việt Nam Quốc dân đảng.
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương Cộng sản đảng
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
A. Quảng Châu (Trung Quốc).
B. Ma Cao (Trung Quốc).
C. Cửu Long - Hương Cảng (Trung Quốc).
D. Câu A và B cùng đúng.
A. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
B. “Đường Kách Mệnh”.
C. “Chính cương vắn tắt, sách lược vắn tắt”.
D. Báo “Người cùng khổ”.
A. Nâng cao tính "tự giác" trong phong trào quần chúng.
B. “Vô sản hoá” của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Rèn luyện đội ngũ cán bộ đảng viên của Nguyễn Ái Quốc.
D. Hoạt động của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên năm 1928.
A. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức Á Đông.
D. Hội Liên hiệp thanh niên Đông Dương.
A. Số lượng các cuộc bãi công không nhiều, nhưng quy mô lớn, tính chất quyết liệt.
B. Các cuộc đấu tranh đã mang tính chất chính trị rõ nét, bắt đầu có sự liên kết thành một phong trào chung.
C. Phong trào công nhân đã thu được nhiều thắng lợi quan trọng.
D. Phong trào không còn đấu tranh đòi quyền lợi về kinh tế.
A. Tiểu tư sản và tư sản dân tộc yêu nước.
B. Binh lính người Việt Nam trong quân đội Pháp
C. Công nhân và nhân dân lao động thành thị.
D. Nông dân và thị dân nghèo căm thù thực dân Pháp.
A. Làm cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng ruộng đất để tiến lên chủ nghĩa cộng sản.
B. Thực hiện cách mạng ruộng đất cho triệt để.
C. Tịch thu hết sản nghiệp của bọn đế quốc.
D. Đánh đổ địa chủ phong kiến, làm cách mạng thổ địa sau đó làm cách mạng dân tộc.
A. Tháng 3 năm 1930.
B. Tháng 5 năm 1930.
C. Tháng 10 năm 1930.
D. Tháng 12 năm 1930.
A. Thông qua Luận cương chính trị của Đảng.
B. Thông qua Chính cương, Sách lược vắn tắt, Điều lệ của Đảng và chỉ định Ban Chấp hành Trung ương lâm thời.
C. Bầu Ban Chấp hành Trung ương lâm thời.
D. Quyết định lấy tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương
A. Nêu cao vấn đề dân tộc và giai cấp lên hàng đầu.
B. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
C. Thấy được khả năng liên minh công nông trong cách mạng Việt Nam.
D. Nêu cao vấn đề dân tộc lên hàng đầu.
A. Phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1919 - 1926.
B. Cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam trong thời đại mới.
C. Phong trào công nhân trong những năm 1925 - 1927.
D. Phong trào công nhân trong những năm 1919 - 1925.
A. Thành lập Đông Dương Cộng sản đảng.
B. Thành lập An Nam Cộng sản đảng.
C. Thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Tổ chức Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tổ chức Tâm tâm xã.
C. Hội những người Việt Nam yêu nước ở hải ngoại.
D. Hội Liên hiệp thuộc địa Á Đông.
A. Tác phẩm “Đường Kách Mệnh”.
B. “Bản án chế độ thực dân Pháp”
C. Báo “Thanh niên”.
D. Tuyên ngôn của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Yêu cầu các thành viên của Hội phải trở thành người vô sản.
B. Cử cán bộ về nước tuyên truyền, vận động cách mạng.
C. Tuyên truyền vận động cách mạng, nâng cao ý thức chính trị cho giai cấp công nhân.
D. Thể hiện quyết tâm đi theo con đường cách mạng vô sản.
A. Việt Nam Cách mạng đồng chí hội.
B. Tổ chức Tâm tâm xã.
C. Việt Nam Nghĩa đoàn.
D. Hội Việt Nam Thanh niên.
A. Báo “Người cùng khổ”.
B. Báo “Thanh niên”,
C. Báo “Tiếng dân”.
D. Báo “Sự thật”.
A. Đánh đuổi đế quốc Pháp giành độc lập cho dân tộc Việt Nam.
B. Dân tộc độc lập, dân quyền tự do, dân sinh hạnh phúc
C. Không thành công cũng thành nhân.
D. Tự do, dân chủ, cơm áo và hòa bình.
A. ám sát tên trùm mộ phu Badanh.
B. ám sát tên Toàn quyền Méclanh.
C. chủ động khởi nghĩa Yên Bái.
D. ném bom của quân khởi nghĩa ở Hà Nội.
A. số nhà 48, phố Hàng Ngang (Hà Nội).
B. số nhà 5D phố Hàm Long (Hà Nội)
C. Quảng Châu (Trung Quốc).
D. Hương Cảng (Trung Quốc).
A. Một bộ phận tích cực trong tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Một bộ phận đảng viên tiên tiến của An Nam Cộng sản đảng.
C. Một bộ phận tiên tiến ở Nam Kì và Trung Quốc của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Một bộ phận tiên tiến của Tân Việt Cách mạng đảng.
A. công nhân.
B. nông dân.
C. tu sản dân tộc.
D. trí thức tiểu tư sản.
A. Hội nghị mang tầm vóc là một đại hội thành lập Đảng.
B. Hội nghị đánh dấu sự thống nhất 3 tổ chức cộng sản đã hoàn thành trên thực tế.
C. Hội nghị khẳng định giai cấp công nhân Việt Nam đã trưởng thành, hoàn toàn đủ năng lực lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
D. Hội nghị thể hiện quyết tâm đưa cách mạng Việt Nam theo con đường vô sản.
A. Thành lập Công hội.
B. Đấu tranh của công nhân Ba Son.
C. Phong trào “vô sản hoá”.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam thành lập.
A. Luận cương, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt, Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng.
B. Chính cương vắn tắt, Điều lệ vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Lời kêu gọi quốc dân.
C. Luận cương vắn tắt, Sách lược vắn tắt, Điều lệ, Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng.
D. Chính cương vắt tát, Sách lược vắn tắt, Điều lệ vắn tắt, Lời kêu gọi nhân dịp thành lập Đảng.
A. Đứng trước nguy cơ chia rẽ về tổ chức, lực lượng.
B. Cuộc đấu tranh để lựa chọn con đường cách mạng tư sản hay vô sản tiếp diễn phức tạp hơn trước.
C. Quần chúng hoang mang, dao động, không tin tưởng vào cách mạng vô sản.
D. Mỗi tổ chức tranh giành quần chúng, tranh giành đảng viên.
A. Đánh đổ đế quốc Pháp, làm cho Việt Nam hoàn toàn độc lập.
B. Đánh đổ vua quan phong kiến, tư sản phản cách mạng.
C. Thành lập chính phủ công nông binh, tiến hành cách mạng thố địa.
D. Vận động quần chúng tiến hành vũ trang khởi nghĩa.
A. Công nhân và nông dân, hoạt động ở Trung Kì.
B. Tư sản dân tộc, công nhân, hoạt động ở Bắc Kì.
C. Trí thức trẻ và thanh niên tiểu tư sản, hoạt động ở Trung Kì.
D. Tất cả các giai cấp và tầng lớp, hoạt động ở Nam Kì.
A. Hội Liên hiệp thuộc địa.
B. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
C. Việt Nam Nghĩa đoàn.
D. Cộng sản đoàn.
A. Tân Việt cách mạng đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Hội Hưng Nam.
A. học sinh, sinh viên, tiểu tư sản, trí thức trẻ.
B. học sinh, sinh viên, công nhân, nông dân, thợ thủ công, những người buôn bán nhỏ.
C. sinh viên, học sinh, công chức, tư sản lớp dưới, nông dân khá giả, thân hào địa chủ, binh lính, hạ sĩ quan người Việt trong quân đội Pháp.
D. học sinh, sinh viên, công nhân, nông dân, địa chủ, phong kiến.
A. Nội bộ những người cộng sản Việt Nam chia rẽ, mất đoàn kết, ngăn cản sự phát triển của cách mạng Việt Nam.
B. Phong trào cách mạng Việt Nam có nguy cơ tụt lùi.
C. Phong trào cách mạng Việt Nam phát triển chậm lại.
D. Kẻ thù lợi dụng để đàn áp cách mạng.
A. “Người cùng khổ”, “Nhân đạo”.
B. “Thanh niên”, “Đường kách mệnh”
C. “Sự thật”, “Thư tín quốc tế”.
D. “Đời sống nhân dân”, “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
A. Thống nhất các tổ chức cộng sản để thành lập một đảng duy nhất lấy tên là Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Soạn thảo Cương lĩnh chính trị đầu tiên để Hội nghị thông qua.
C. Truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
D. Câu A và B đúng.
A. Công nhân và nông dân.
B. Công nhân, nông dân và các tầng lớp tiểu tư sản, trí thức, trung nông.
C. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản và địa chủ phong kiến.
D. Công nhân, nông dân, tư sản.
A. Ngày 2-3-1930, tại Hương Cảng (Trung Quốc).
B. Tháng 10-1930, tại Hương Cảng (Trung Quốc)
C. Tháng 3-1935, tại Ma Cao (Trung Quốc).
D. Tháng 10-1930, tại Quảng Châu (Trung Quốc).
A. Là sự kết hợp tất yếu của quá trình đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam.
B. Mở ra một bước ngoặt lịch sử vô cùng quan trọng trong lịch sử Việt Nam.
C. Chấm dứt thời kì khủng hoảng đường lối của cách mạng Việt Nam.
D. Là bước chuẩn bị đầu tiên cho thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
A. Châm dứt sự chia rẽ giữa các tổ chức cộng sản.
B. Yêu cầu bức thiết của cách mạng Việt Nam lúc đó.
C. Yêu cầu của Quốc tế Cộng sản.
D. Để thay thế vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Sự phát triển của phong trào yêu nước Việt Nam.
B. Sự thất bại của Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Sự phổ biến chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
D. Sự phát triển tự giác phong trào công nhân Việt Nam.
A. Độc lập dân tộc và tự do.
B. Độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
C. Độc lập dân tộc và dân chủ.
D. Độc lập dân tộc và mọi người sống sung sướng tự do.
A. Đánh đổ phong kiến địa chủ giành đất cho dân cày.
B. Đánh đổ đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc.
C. Đánh đổ thế lực phong kiến, đánh đổ cách bóc lột theo lối tư bản.
D. Đánh đổ giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến.
A. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. tổ chức thành nhóm Cộng sản đoàn
C. huấn luyện cách mạng.
D. trang bị chủ nghĩa Mác - Lênin.
A. phong trào bãi công của công nhân Ba Son bùng nổ.
B. Việt Nam Quốc dân đảng đã thành lập ở Việt Nam.
C. phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam còn mang tính tự phát.
D. phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam đã mang tính tự giác.
A. thành lập Đông Dương Cộng sản đảng.
B. thành lập An Nam Cộng sản đảng
C. thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. truyền bá chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
A. báo “Người cùng khổ”
B. báo “Nhân đạo”,
C. báo “Đời sống công nhân”.
D. tác phẩm “Đường Kách Mệnh”.
A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
C. Việt Nam Quốc dân đảng.
D. Việt Nam Quốc dân đảng và Tân Việt Cách mạng đảng.
A. Hội Phục Việt.
B. Hội Hưng Nam.
C. Đảng Thanh niên.
D. Cách mạng đồng chí hội.
A. Nam đồng thư xã.
B. Cường học thư xã.
C. Hội Hưng Nam.
D. Đảng Thanh niên.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn ở Trung Quốc.
D. yêu sách của Nguyễn Ái Quốc gửi đến Hội nghị Vécxai.
A. Một số đảng viên tiên tiến chuyển sang Việt Nam Quốc dân đảng.
B. Một số đảng viên tiên tiến còn lại tích cực chuẩn bị tiến tới thành lập một chính đảng kiểu mới theo chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Một số gia nhập vào Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Tất cả các thành viên đều tiến tới thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. Phú Thọ, Hải Dương, Hà Tĩnh.
B. Hòa Bình, Lai Châu, Sơn La.
C. Vĩnh Yên, Phúc Yên, Yên Thế.
D. Phú Thọ, Hải Dương, Thái Bình.
A. giai cấp tư sản dân tộc lãnh đạo.
B. tổ chức Việt Nam Quốc dân đảng còn non yếu.
C. khởi nghĩa nổ ra hoàn toàn bị động.
D. đế quốc Pháp còn quá mạnh.
A. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng, An Nam Cộng sản đảng và Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
C. Đông Dương Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. An Nam Cộng sản đảng, Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
B. Đông Dương Cộng sản đảng
C. An Nam Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
A. thành lập Đông Dương Cộng sản đảng.
B. thành lập An Nam Cộng sản đảng
C. thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
A. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Tôn Trung Sơn.
B. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Phó Đức Chính.
C. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Phan Long.
D. Nguyễn Thái Học, Nguyễn Phan Lọng, Bùi Quang Chiêu, Phó Đức Chính.
A. “An Nam trẻ”, “Người cùng khổ”, “Thanh niên”, “Bản án chế độ thực dân Pháp”, “Đường kách mệnh”.
B. “Người cùng khổ”, “Nhân đạo”, “Thanh niên”, “Bản án chế độ thực dân Pháp”
C. “Người cùng khổ”, “Thanh niên”, “Bản án chế độ thực dân Pháp”, “Đường kách mệnh”, “Nhân đạo”.
D. Tất cả đều đúng.
A. Châm dứt thời kì khủng hoảng về đường lối của cách mạng Việt Nam.
B. Mở ra một bước ngoặt lịch sử vô cùng to lớn cho cách mạng Việt Nam.
C. Là bước chuẩn bị trực tiếp cho sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Là kết quả tất yếu của sự kết hợp giữa chủ nghĩa Mác - Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước ở Việt Nam.
A. Tân Việt cử người sang dự các lớp huấn luyện của Thanh niên.
B. Tân Việt vận động hợp nhất với Thanh niên.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên vận động họp nhất với Tân Việt.
D. Tân Việt cử người sang dự các lớp huấn luyện của Thanh nièn và vận động hợp nhất với Thanh niên.
A. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phát triển mạnh, lý luận và tư tưởng cách mạng của chủ nghĩa Mác - Lênin có ảnh hưởng đến số đảng viên trẻ của Tân Việt.
B. Nội bộ Tân Việt không thống nhất.
C. Tác động của tình hình thế giới vào Việt Nam.
D. Sự vận động họp nhất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. đã châp nhận đi theo con đường cách mạng vô sản.
B. đã tìm đến chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. từ một người yêu nước trở thành một người cộng sản.
D. đã đưa cách mạng Việt Nam đi theo con đường cách mạng vô sản.
A. Nguyễn Thái Học.
B. Phạm Tuấn Tài.
C. Phó Đức Chính.
D. Nguyễn Ái Quốc.
A. khi có chủ trương “vô sản hoá”.
B. khi bị áp bức, bóc lột thậm tệ.
C. khi có tổ chức Công đoàn ra đời.
D. sau khi phòng trào công nhân Ba Son nổ ra.
A. “Việt Nam vạn tuế”.
B. “Không thành công cũng thành nhân!”
C. “Thề quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh”.
D. “Thà hy sinh tất cả”.
A. thể hiện quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam của mỗi tổ chức.
B. là điều kiện khách quan của cách mạng Việt Nam.
C. một xu thế khách quan của cách mạng giải phóng dân tộc ở Việt Nam.
D. thể hiện tính tất yếu của cách mạng Việt Nam.
A. cuộc khởi nghĩa Yên Bái của Việt Nam Quốc dân đảng.
B. sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930.
C. phong trào đấu tranh của công nhân Ba Son năm 1925.
D. sự thành lập ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929.
A. Nhiệm vụ chiến lược của cách mạng là đánh phong kiến và đánh đế quốc.
B. Đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phong kiến và tư sản phản cách mạng
C. Lập chính phủ công nông binh, tổ chức quân đội công nông.
D. Tịch thu hết sản nghiệp lớn của đế quốc.
A. Luận cương chính trị tháng 10-1930.
B. Nghị quyết Hội nghị lần thứ I của Đảng tháng 10-1930.
C. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Nghị quyết Đại hội lần thứ I của Đảng Cộng sản Đông Dương.
A. đánh phong kiến và đế quốc.
B. tổ chức quân đội công nông
C. thực hiện liên minh công nông.
D. thành lập Mặt trận phản đế ở Việt Nam.
A. vừa mới ra đời.
B. đã lãnh đạo đấu tranh.
C. chưa hề lãnh đạo đấu tranh.
D. đã lãnh đạo đấu tranh giành thắng lợi trong phong trào 1930 - 1931.
A. Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Trần Phú.
B. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930.
C. ý nghĩa thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam năm 1930.
D. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo.
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930.
D. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn năm 1920.
A. Luận cương chính trị tháng 10-1930 của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Nghị quyết Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Nghị quyết của Việt Nam Quốc dân đảng.
A. có sự lãnh đạo của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
B. có sự liên minh công - nông.
C. có sự liên kết giữa các địa phương thành phong trào chung.
D. có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. hệ tư tưởng dân chủ tư sản bị lỗi thời.
B. hệ tư tưởng vô sản ngày ngày lớn mạnh.
C. chủ nghĩa Mác - Lênin truyền vào Việt Nam.
D. chủ nghĩa Tam dân của Tôn Trung Sơn không còn phù hợp ở Việt Nam.
A. Phong trào công nhân.
B. Chủ nghĩa Mác - Lênin.
C. Phong trào yêu nước.
D. Tất cả đều đóng vai trò chủ yếu.
A. Liên hệ với cách mạng các nước.
B. Liên hệ với các dân tộc bị áp bức và vô sản thế giới.
C. Tận dụng những bài học của các cuộc cách mạng vô sản.
D. Đi theo con đường cách mạng vô sản thế giới.
A. Là cơ sở xã hội và điều kiện quyết định.
B. Là hai trong ba yếu tố dẫn đến thành lập Đảng
C. Là cơ sở chính trị quyết định.
D. Là yêu cầu tất yếu.
A. chủ nghĩa Mác - Lênin.
B. phong trào yêu nước
C. phong trào công nhân.
D. phong trào cách mạng dân quyền.
A. Thông qua Luận cương chính trị của Đảng.
B. Thông qua Chính cương, Sách lược vắn tắt, Điều lệ của Đảng và chỉ định Ban Chấp hành Trung ương lâm thời.
C. Bầu Ban Chấp hành Trung ương lâm thời.
D. Quyết định lấy tên Đảng là Đảng Cộng sản Đông Dương.
A. Đông Dương Cộng sản đảng.
B. An Nam Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Đông Dương Cộng sản đảng và An Nam Cộng sản đảng.
A. Sự phát triển của phong trào yêu nưóe Việt Nam.
B. Sự thất bại của Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Sự phổ biến chủ nghĩa Mác - Lênin vào Việt Nam.
D. Sự phát triển tự giác phong trào công nhân Việt Nam.
A. Chính cương vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo.
B. Sách lược vắn tắt và Điều lệ vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc dự thảo
C. Luận cương chính trị do Trần Phú soạn thảo.
D. Chính cương, Sách lược và Điều lệ vắn tắt do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.
A. Nêu cao vấn đề dân tộc lên hàng đầu.
B. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp trong xã hội Việt Nam.
C. Thấy được khả năng liên minh có điều kiện với giai cấp tư sản dân tộc, khả năng phân hoá, lôi kéo một bộ phận giai cấp địa chủ trong cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
A. Luận cương chính trị tháng 10-1930 do Trần Phú khởi thảo.
B. Điều lệ của Đảng do đồng chí Nguyễn Ái Quốc dự thảo.
C. Chính cương vắn tẳt do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.
D. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc khởi thảo.
A. Đánh đổ phong kiến địa chủ, giành đất cho dân cày.
B. Đánh đổ đế quốc Pháp giành độc lập dân tộc.
C. Đánh đổ thế lực phong kiến, đánh đổ cách bóc lột theo lối tư bản, thực hành cách mạng thổ địa triệt để và đánh đổ chủ nghĩa đế quốc Pháp làm cho nhân dân hoàn toàn độc lập.
D. Đánh đổ giai cấp tư sản và địa chủ phong kiến
A. phong trào dân tộc dân chủ trong những năm 1919 - 1926.
B. cuộc đấu tranh dân tộc và giai cấp ở Việt Nam trong thời đại mới.
C. phong trào công nhân trong những năm 1925 - 1927.
D. phong trào công nhân trong những năm 1919 - 1925.
A. Thành lập Đông Dương Cộng sản đảng.
B. Thành lập An Nam Cộng sản đảng.
C. Thành lập Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. phương hướng của cách mạng Việt Nam.
B. nhiệm vụ và lực lượng của cách mạng Việt Nam.
C. vị trí của cách mạng Việt Nam.
D. vai trò lãnh đạo của cách mạng Việt Nam.
A. chính sách áp bức của thực dân Pháp.
B. khủng hoảng kinh tế (1929 - 1933) tác động đến Việt Nam.
C. công nhân Việt Nam chống lại tư bản Pháp.
D. công nhân Việt Nam đòi tăng lương.
A. Cuộc biểu tình của 8000 nhân dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).
B. Chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh thành lập.
C. Cuộc nổi dậy của nông dân Thanh Chương.
D. Cuộc nổi dậy của công nhân Bấn Thủy.
A. Cuộc biểu tình của 8000 nhân dân huyện Hưng Nguyên (Nghệ An).
B. Chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh.
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời.
D. Cuộc nổi dậy của nông dân Thanh Chương.
A. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời
C. Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đại hội lần thứ n hất của Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Trần Phú.
B. Nguyễn Ái Quốc,
C. Lê Hồng Phong.
D. Nguyễn Văn Cừ.
A. Việt Nam là nước nông nghiệp.
B. Việt Nam bị thực dân Pháp tước đoạt ruộng đất.
C. Việt Nam bị mất mùa thường xuyên.
D. thực dân Pháp khai thác trên lĩnh vực nông nghiệp ở Việt Nam.
A. làm cho xã hội Việt Nam bị phân hoá sâu sắc.
B. làm cho giai cấp nông dân bị mất ruộng đất.
C. làm cho giai cấp công nhân bị thất nghiệp.
D. làm trầm trọng thêm tình trạng đói khổ của các tầng lớp nhân dân lao động.
A. mâu thuẫn giữa nông dân với địa chủ phong kiến.
B. mâu thuẫn giữa công nhân với tư bản Pháp.
C. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
D. mâu thuẫn giữa nông dân với thực dân Pháp và bọn phong kiến tay sai.
A. tăng cường bóc lột công nhân Pháp.
B. tăng cường bóc lột nhân dân Đông Dương
C. tăng cường bóc lột các nước thuộc địa.
D. vừa bóc lột công nhân và nhân dân lao động chính quốc vừa bóc lột nhân dân các nước thuộc địa.
A. “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất dân cày”.
B. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo hoà bình”.
C. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc, Việt gian” và “Tịch thu ruộng đất của địa chủ phong kiến”.
D. “Chống đế quốc”, “Chống phát xít”.
A. phong trào đấu tranh của công nhân Việt Nam ngày càng phát triển.
B. cuộc khởi nghĩa Yên Bái ở Việt Nam năm 1930.
C. phong trào đấu tranh giành độc lập dân tộc đầu thế kỉ XX ở Việt Nam.
D. phong trào cách mạng năm 1930-1931 ở Việt Nam.
A. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
B. toàn thể dân tộc Việt Nam.
C. các giai cấp và tầng lớp trong xã hội Việt Nam.
D. các tố chức chính trị và quân đội Việt Nam.
A. Hà Nội - Hải Phòng.
B. Hải Phòng - Quảng Ninh,
C. Sài Gòn - Chợ Lớn.
D. Nghệ An - Hà Tĩnh.
A. những cuộc biểu tình của nông dân chỉ đặt ra mục tiêu cải thiện đời sống.
B. nông dân đấu tranh chưa có khẩu hiệu cụ thể.
C. nông dân đấu tranh bằng lực lượng chính trị.
D. những cuộc đấu tranh của nông dân có vũ trang tự vệ.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam quyết định nâng mục tiêu đấu tranh đòi quyền lợi kinh tế lên đấu tranh lật đổ chính quyền đế quốc - phong kiến tay sai.
B. chính quyền tay sai cấp thôn - xã đã tích cực hỗ trợ thực dân Pháp đàn áp, khủng bố phong trào.
C. chính quyền của đế quốc phong kiến bị tê liệt và tan rã nhiều nơi.
D. Đảng đã phát động nhân dân đấu tranh vũ trang giành chính quyền thắng lợi.
A. Bỏ thuế thân, thuế chợ, thuế đò, lấy ruộng đất công chia cho nông dân.
B. Lấy ruộng đất của đế quốc chia cho dân cày, bỏ thuế thân, thuế ruợu, thuế muối.
C. Tịch thu ruộng đất đế quốc, phong kiến tay sai chia cho dân cày, giảm tô, xoá nợ.
D. Tịch thu tài sản của địa chủ, đế quốc chia cho nông dân, xóa nợ cho dân nghèo.
A. Mở lớp dạy chữ Hán cho nhân dân.
B. Mở lớp dạy tiếng Pháp cho nhân dân.
C. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ cho nhân dân.
D. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ và tiếng Pháp cho nhân dân.
A. Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương, tháng 3-1935.
B. Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương, tháng 10-1930.
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ I, tháng 10-1930.
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương lâm thời của Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ II, tháng 10-1930.
A. Thanh Chương, Nam Đàn.
B. Anh Sơn, Nghi Lộc.
C. Hưng Nguyên, Diễn Châu.
D. Can Lộc, Nghi Xuân.
A. sản xuât công nghiệp suy giảm.
B. sản xuất nông nghiệp bị đình đốn.
C. hàng hoá do thực dân Pháp nắm giữ.
D. mọi hoạt động sản xuất bị ngưng trệ.
A. một bộ phận độc lập trực thuộc Quốc tế Cộng sản.
B. một Đảng trong sạch vững mạnh.
C. một Đảng đủ khả năng lãnh đạo cách mạng.
D. một bộ phận của Quốc tế Cộng sản.
A. bài học về công tác mặt trận dân tộc thống nhất.
B. bài học về đoàn kết dân tộc.
C. bài học về giành chính quyền bằng bạo lực cách mạng.
D. bài học về hình thức đấu tranh phong phú.
A. Việt Nam phụ thuộc Pháp.
B. kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng kinh tế Pháp.
C. Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế Việt Nam hoàn toàn phụ thuộc Pháp.
D. Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp.
A. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
B. thực dân Pháp tiến hành khủng bố trắng sau khởi nghĩa Yên Bái.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời, kịp thời lãnh đạo công nhân và nông dân đứng lên chống đế quốc và phong kiến.
D. địa chủ phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp, bóc lột thậm tệ đối với nông dân.
A. Công nhân nhà máy sợi Nam Định, nhà máy diêm và cưa Bến Thuỷ bãi công.
B. Công nhân đồn điền cao su Phú Riềng và cao su Dầu Tiếng bãi công
C. Nông dân ở Nghệ An và Hà Tĩnh nổi dậy.
D. Công nhân đồn điền cao su Cam Tiêm và Nhà máy xi măng Hải Phòng tổng bãi công.
A. phong trào diễn ra khấp cả nước.
B. phong trào sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và thành lập chính quyền Xô viết Nghệ - Tĩnh.
C. phong trào đã giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. phong trào đã thực hiện liên minh công - nông vững chắc.
A. phương hướng chiến lược của cách mạng.
B. chủ trương tập hợp lực lượng cách mạng và mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ chống đế quốc và chống phong kiến.
C. vai trò lãnh đạo cách mạng của Đảng.
D. phương pháp cách mạng.
A. cách mạng điền địa.
B. cách mạng chống khủng bố.
C. cách mạng chống đế quốc Pháp.
D. cách mạng dân tộc, dân chủ.
A. vai trò lãnh đạo của Đảng và liên minh công - nông.
B. thành lập được đội quân chính trị của đông đảo quần chúng
C. Đảng được tập dượt trong thực tiễn lãnh đạo đấu tranh.
D. quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới sự lãnh đạo của Đảng.
A. chống đế quốc và phong kiến, giành độc lập dân tộc.
B. chống bọn phản động và bọn tay sai của Pháp.
C. chống phát xít, chống chiến tranh đế quốc, chống bọn phản động thuộc địa, đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hoà bình.
D. chống chủ nghĩa phát xít và chống chủ nghĩa đế quốc.
A. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Thống nhất phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Minh.
A. từ năm 1936 đến năm 1939.
B. từ cuối năm 1936 đến cuối năm 1937.
C. từ giữa năm 1936 đến tháng 3 năm 1938.
D. từ giữa năm 1936 đến tháng 9 năm 1936.
A. Ngày 1-8-1936, tại Quảng trường Ba Đình (Hà Nội).
B. Ngày 1-5-1938, tại Bến Thủy, Vinh.
C. Ngày 1-5-1938, tại Hà Nội.
D. Ngày 1-5-1938, tại Hà Nội, Sài Gòn và nhiều nơi khác.
A. độc lập dân tộc.
B. hòa bình, dân sinh, dân chủ.
C. ruộng đất cho dân cày.
D. tất cả các mục tiêu trên.
A. Đông Dương Đại hội.
B. phong trào đòi dân sinh dân chủ.
C. vận động người của Đảng vào Viện Dân biểu.
D. mít tinh diễn thuyết thu thập “dân nguyện”.
A. Thành lập Đảng Cộng sản ở mỗi nước.
B. Thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước.
C. Thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước tư bản.
D. Thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước thuộc địa.
A. tuần hành.
B. mít tinh.
C. đưa dân nguyện.
D. diễn thuyết.
A. đường lối nghị quyết của Quốc tế Cộng sản.
B. tình hình thực tiễn của Việt Nam.
C. tình hình thế giới và trong nước có sự thay đổi.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương phục hồi và hoạt động mạnh.
A. "Đánh đổ đế quốc Pháp - Đông Dương hoàn toàn độc lập".
B. "Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày"
C. "Độc lập dân tộc", "Người cày có ruộng".
D. "Chống phát xít chống chiến tranh, đòi tự do dân chủ, cơm áo hòa bình".
A. một cao trào cách mạng dân tộc dân chủ.
B. một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. một cuộc đấu tranh giai cấp.
D. một cuộc tuyên truyền vận động chủ nghĩa Mác - Lênin.
A. Cho phép lập Hội Ái hữu.
B. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. Ân xá chính trị phạm.
D. Cho phép xuất bản báo chí.
A. chính quyền thực dân phải nhượng bộ, cải thiện một phần quyền dân sinh, dân chủ.
B. quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức.
C. thành lập Mặt trận dân chủ nhân dân đoàn kết rộng rãi các tầng lóp.
D. quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm xây dựng mặt trận thống nhất.
A. Chống đế quốc và chống phong kiến.
B. Chống bọn phản động thuộc địa và tay sai của chúng
C. Chống đế quốc, chống chiến tranh.
D. Chống phát xít và chống chiến tranh.
A. Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.
B. Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đồng Dương tháng 7-1936.
C. Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương (3-1935).
D. Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ 8 (5-1941).
A. tập hợp lực lượng chính trị đông đảo quần chúng nhân dân.
B. thực hiện liên minh công nông rộng khắp
C. thực hiện phương pháp đấu tranh hợp pháp.
D. tổ chức các cuộc mít tinh khổng lồ.
A. Mặt trận phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Đồng minh.
C. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
A. độc lập dân tộc.
B. ruộng đất dân cày.
C. tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
D. dân nguyện.
A. Mặt trận nhân dân Pháp được thành lập.
B. thành lập Mặt trận nhân dân ở các nước thuộc địa.
C. chế độ thống trị hà khác của thực dân Pháp ở các nước thuộc địa.
D. Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đồng Dương họp ở Ma Cao (Trung Quốc).
A. Phong trào đấu tranh của quần chúng.
B. Chính sách ân xá tù chính trị của Mặt trận nhân Pháp
C. Phong trào đấu tranh của tầng lớp tiểu tư sản.
D. Chủ trương của Quốc tế Cộng sản.
A. đưa nhiệm vụ dân tộc lên hàng đầu.
B. đưa nhiệm vụ chống phong kiến lên hàng đầu.
C. đưa nhiệm vụ dân chủ lên cao hơn một bước.
D. đưa phong trào đấu tranh chống Pháp lên cao hơn một bước.
A. Đòi cho được độc lập, tự do.
B. Đòi quyền dân chủ trước mắt cho quần chúng nhân dân.
C. Đòi cơm áo, hòa bình.
D. Đòi thủ tiêu chế độ thuộc địa Pháp ở Việt Nam.
A. sử dụng đụng đấu tranh hợp pháp.
B. sử dụng đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị.
C. tập hợp được lực lượng chính trị của quần chúng hàng triệu người.
D. buộc thực dân Pháp nhượng bộ quyền dân sinh, dân chủ.
A. tập hợp được lực lượng công - nông.
B. tập hợp được lực lượng chính trị đông đảo quần chúng
C. tập dượt cho quần chúng đấu tranh vũ trang.
D. tập dượt cho quần chúng khởi nghĩa.
A. vũ trang kết hợp với chính trị.
B. kết họp đấu tranh vũ trang với đấu tranh hòa bình
C. đấu tranh chính trị thuần túy.
D. đấu tranh nghị trường thuần túy.
A. Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản.
B. Mặt trận nhân dân Pháp lên nắm chính quyền ở Pháp.
C. chính sách thống trị hà khác của thực dân Pháp ở Việt Nam.
D. Chiến tranh thế giới lần thứ hai bùng nổ.
A. mâu thuẫn giai cấp.
B. mâu thuẫn dân tộc.
C. mâu thuẫn dân chủ.
D. mâu thuẫn dân sinh.
A. Nêu nhiệm vụ chiến lược cua cách mạng Việt Nam là chống đế quốc và chống phong kiến.
B. Nêu phương pháp của cách mạng Việt Nam là kết họp đấu tranh công khai, hợp pháp và bí mật.
C. Thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Thành lập Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. chủ nghĩa phát xít ra đời, nguy cơ chiến tranh bùng nổ.
B. Đại hội lần thứ nhất của Đảng Cộng sản Đông Dương họp ở Ma Cao (Trung Quốc)
C. Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền ở Pháp.
D. Đại hội lần thứ VII Quốc tế Cộng sản.
A. Kẻ thù của nhân dân Việt Nam là thực dân Pháp.
B. Phong trào đấu tranh đòi độc lập, tự do.
C. Phong trào thực hiện mục tiêu giải phóng dân tộc.
D. Phong trào lôi kéo được công nhân và nông dân tham gia.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ.
B. chủ nghĩa phát xít hình thành, nguy cơ chiến tranh thế giới bùng nổ.
C. Mặt trận nhân dân Pháp lên cầm quyền ở Pháp.
D. Mặt trận nhân dân ở các nước thuộc địa được thành lập.
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản.
B. Thực dân đàn áp dã man Xô viết Nghệ - Tĩnh.
C. Thắng lợi của Mặt trận nhân dân Pháp năm 1936.
D. Câu A và C đúng.
A. chủ trương của Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. chủ trương của Mặt trận nhân dân Pháp.
C. chủ trương của Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
D. phong trào đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ ở Đông Dương.
A. vận động bọn tay sai của thực dân Pháp đứng về phía cách mạng để đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.
B. mở rộng địa bàn hoạt động trong cả nước, gây cơ sở cách mạng trong toàn quốc.
C. nắm bắt tình hình để đối phó với kẻ thù trong bất cứ tình huống nào đồng thời chuẩn bị tiến đến thực hiện cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc.
D. tất cả cùng sai.
A. bọn đế quốc xâm lược.
B. địa chủ phong kiến.
C. đế quốc và phong kiến.
D. một bộ phận phản động thuộc địa và tay sai.
A. công nhân và nông dân.
B. cả dân tộc Việt Nam.
C. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ.
D. mọi lực lượng nhân dân.
A. Phong trào Đông Dương Đại hội.
B. Phong trào đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.
C. Phong trào "đón rước Gôđa" đoàn phái viên của Chính phủ Pháp.
D. Phong trào "đón rước Gôđa" đoàn phái viên của Chính phủ Pháp và Toàn quyền mới xứ Đông Dương.
A. vai trò lãnh đạo của Đảng trong thực tiễn lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
B. sức mạnh của công nhân và nông dân.
C. lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo.
D. khả năng đấu tranh hợp pháp rất hiệu quả.
A. công nhân và nông dân.
B. công nhân, nông dân và trí thức.
C. đông đảo quần chúng nhân dân.
D. toàn thể dân tộc Việt Nam.
A. Thành lập Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Thành lập Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Vận động quần chúng đấu tranh.
D. Thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
A. thành lập Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương và Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
B. phong trào Đông Dương Đại hội và phong trào đấu tranh đòi dân sinh, dân chủ.
C. thành lập Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương và phong trào Đông Dương Đại hội.
D. thành lập Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương và Mặt trận Việt Minh.
A. Việt quốc, Việt cách.
B. Đại Việt, Phục Quốc,
C. Việt Nam Quốc xã đảng.
D. Đảng Đại Việt quốc gia.
A. biến Đông Dương thành thuộc địa của Nhật.
B. để độc quyền chiếm Đông Dương.
C. biến Đông Dương thành thuộc địa và căn cứ chiến tranh của Nhật.
D. để làm bàn đạp tấn công nước khác.
A. mở cửa cho Nhật vào Đông Dương.
B. thỏa hiệp với Nhật, thẳng tay đàn áp phong trào cách mạng Đông Dương
C. phối hợp với nhân dân Đông Dương để chống Nhật.
D. dựa vào phe Đồng minh chống Nhật.
A. Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay.
B. tăng thuế để vơ vét bóc lột nhân dân ta.
C. Nhật thu mua thực phẩm chủ yếu là lúa gạo theo lối cưỡng bức với giá rẻ mạt.
D. Nhật bắt Pháp phải vơ vét lương thực của nhân dân ta cung cấp cho Nhật.
A. phá hoại nền nông nghiệp của ta.
B. phát triển trồng cây công nghiệp.
C. lấy nguyên liệu cần thiết phục vụ chiến tranh.
D. phát triển công nghiệp.
A. Mặt trận Nhân dân phản đế Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
C. Mặt trận phản đế, phản phong.
D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
A. kịp thời giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. xác định đúng kẻ thù là phát xít Nhật.
C. mở rộng vấn đề dân chủ trên toàn cõi Đông Dương.
D. giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc ở Đông Dương.
A. Liên Xô.
B. các nước Đông Âu.
C. các nước ở châu Á.
D. các nước Tây Âu.
A. Mặt trận Liên Việt.
B. Mặt trận Đồng minh
C. Mặt trận Việt Minh.
D. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Duơng.
A. Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương tháng 11-1939.
B. “Chỉ thị Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ 8 (5-1941).
D. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương (14-8-1945).
A. Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân với Đội du kích Bắc Sơn.
B. Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân với Cứu quốc quân.
C. Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân với Đội du kích Ba Tơ.
D. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên.
A. phát xít Nhật ở châu Á - Thái Bình Dương bị Đồng minh giáng cho một đòn nặng nề.
B. Pháp thấy không thể hòa hoãn với Nhật được nữa phải hành động
C. Nhật tiếp tục buộc Pháp nhượng bộ ở Đông Dương.
D. quân Nhật liên tiếp bị nhân dân ta đánh bại.
A. Đội Cứu quốc quân.
B. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân
C. Đội du kích Thái Nguyên.
D. Đội du kích Bắc Sơn.
A. "Đánh đuổi Pháp - Nhật".
B. "Đánh đuổi phát xít Nhật".
C. "Đánh đuổi Nhật và bọn tay sai thân Nhật".
D. "Đánh đuổi thực dân Pháp".
A. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ.
B. Cao Bằng, Bắc Kạn, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Hà Giang.
C. Lạng Sơn, Bắc Giang, Tuyên Quang, Hà Giang, Phú Thọ, Yên Bái.
D. Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Hà Giang, Tuyên Quang, Thái Nguyên.
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (15-8-1945).
B. Đại hội Quốc dân ở Tân Trào (16-8-1945).
C. Đại hội Đảng lần thứ I ở Ma Cao (Trung Quốc) năm 1935.
D. Hội nghị Quân sự Bắc Kì (4-1945).
A. thị xã Cao Bằng.
B. thị xã Thái Nguyên,
C. thị xã Tuyên Quang.
D. thị xã Lào Cai.
A. Hà Nội, Bắc Giang, Huế, Sài Gòn.
B. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế.
D. Hà Nội, Sài Gòn, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
A. hàng chục vạn nhân dân nội thành xuống đường biểu dương lực lượng.
B. hàng chục vạn nhân dân ngoại thành kéo vào biểu tình, thị uy chiếm các công sở.
C. khởi nghĩa nổ ra và giành được thắng lợi trong một ngày.
D. câu A và B đúng.
A. đấu tranh chính trị kết hợp với khởi nghĩa vũ trang.
B. đấu tranh vũ trang kết hợp với đấu tranh chính trị.
C. đấu tranh chính trị thuần túy.
D. đấu tranh quân sự và ngoại giao.
A. từ ngày 13 đến 27-8-1945.
B. từ ngày 14 đến 28-8-1945.
C. từ ngày 15 đến 29-8-1945.
D. từ ngày 16 đến 30-8-1945.
A. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nuớc, đã đấu tranh kiên cường bất khuất.
B. có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong một mặt trận thống nhất.
C. sự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. có hoàn cảnh thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ hai: Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật.
A. Ngày 25-1-1941, tại Pắc Bó - Cao Bằng.
B. Ngày 28-1-1941, tại Tân Trào - Tuyên Quang
C. Ngày 28-1-1941, tại Pắc Bó - Cao Bằng.
D. Ngày 28-2-1941, tại Hà Nội.
A. Đội du kích Bắc Sơn.
B. Đội Cứu quốc quân.
C. Đội du kích Thái Nguyên.
D. Đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
A. Từ Hội nghị Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương lần thứ 8 (5-1941).
B. Khi Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945).
C. Từ Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương (13 - 15-8-1945).
D. Từ Đại hội Quốc dân Tân Trào (16-8-945).
A. đa số là nông dân.
B. đa số là công nhân,
C. đa số là thợ thủ công.
D. đa số là thợ mỏ.
A. Việt Nam là thuộc địa của Pháp.
B. Việt Nam bị đặt dưới ách thống trị của Nhật – Pháp
C. Pháp đã bị Nhật hất cẳng để độc chiếm Việt Nam.
D. Nhật đã ép Pháp kí nhiều điều ước chấp nhận Nhật có những đặc quyền ở Việt Nam.
A. thúc đẩy quá trình giao lưu, truyền bá văn hoá Nhật Bản - Việt Nam.
B. để nhân dân Đông Dương hiểu và tích cực hợp tác với quân đội Nhật Bản trong cuộc đấu tranh thủ tiêu nền thống trị của Pháp ở đây.
C. xây dựng cơ sở xã hội cho việc thiết lập một nền thống trị của Nhật Bản ở Việt Nam trong nay mai.
D. tạo ra một áp lực chính trị - xã hội để buộc Pháp phải phục tùng mọi ý đồ cai trị của Nhật.
A. Pháp thiết lập trở lại nền thống trị trên toàn Việt Nam.
B. vai trò thống trị của Pháp ở Việt Nam hoàn toàn bị thủ tiêu.
C. cách mạng Việt Nam chuyển sang thời kì đấu tranh mới: chống chiến tranh đế quốc.
D. nhân dân Việt Nam chịu cảnh áp bức thống trị tàn bạo của phát xít Pháp - Nhật.
A. Chính sách "Kinh tế thời chiến".
B. Chính sách "Thuộc địa thời chiến"
C. Chính sách "Kinh tế chỉ huy".
D. Chính sách "Kinh tế mới".
A. Cách mạng Việt Nam phải chuyển sang thời kì đấu tranh vũ trang chống đế quốc.
B. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng Việt Nam phải tập trung chống phong kiến, giải quyết vấn đề ruộng đất cho dân cày.
C. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng là phải tập trung chống đế quốc, thực hiện ruộng đất cho dân cày.
D. Nhiệm vụ trước mắt của cách mạng là phải đấu tranh lật đổ đế quốc và tay sai, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
A. Thành lập đội Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân.
B. Thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam.
C. Thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam Giải phóng quân.
D. Thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
A. Hội nghị đã đánh dấu sự mở đầu cho việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Hội nghị đã đánh dấu quá trình hoàn chỉnh chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cho cách mạng Việt Nam.
C. Hội nghị đánh dấu một bước phát triển nhảy vọt của cách mạng Việt Nam -từ đây cuộc đấu tranh giành độc lập dân tộc được đặt dưới sự lãnh đạo của một chính đảng duy nhất - Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Hội nghị mở ra một thời kì đấu tranh mới cho cách mạng Việt Nam: đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang, giành chính quyền từng phần tiến tới giành chính quyền trên phạm vi cả nước.
A. bắt thanh niên Việt Nam đi lính đánh thuê cho Pháp để trả thù Đức.
B. vơ vét sức người, sức của của Việt Nam dốc vào cuộc chiến tranh
C. biến Việt Nam thành căn cứ quân sự chống Đức.
D. biến Việt Nam thành sân sau của Pháp để chống Đức.
A. mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với phát xít Nhật sâu sắc.
B. mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp sâu sắc.
C. mâu thuẫn giữa toàn thể các dân tộc Đông Dương với Nhật - Pháp sâu sắc.
D. mâu thuẫn giữa toàn thể các dân tộc Đông Dương với Nhật sâu sắc.
A. đánh dấu bước chuyển hướng chỉ đạo chiến lược cách mạng đúng đắn.
B. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. thành lập Mặt trận Việt Minh.
D. chủ trương khởi nghĩa vũ trang.
A. đánh đế quốc và tay sai, giải phóng các dân tộc Đông Dương, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập.
B. chống chủ nghĩa phát xít và chống chiến tranh.
C. chống phát xít và bọn tay sai thân Nhật.
D. tất cả các nhiệm vụ trên.
A. tạm gác lại khẩu hiệu cách mạng ruộng đất để gương cao khẩu hiệu dân tộc.
B. tạm gác lại khẩu hiệu cách mạng giải phóng dân tộc.
C. tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu trên một cách đồng bộ.
D. cả câu A và B đều đúng.
A. chuẩn bị kết thúc.
B. mới bùng nổ.
C. đang bước vào giai đoạn thứ hai.
D. đang đánh bại phát xít Đức.
A. chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương tháng 11-1939.
C. giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. củng cố được khối đoàn kết toàn dân.
A. Nhật đang khốn đốn trước các đòn tấn công dồn dập của Anh - Mĩ.
B. phe phát xít đang thua to ở châu Á- Thái Bình Dương.
C. để tránh hậu họa khi Đồng minh vào Đông Dương, Pháp sẽ dựa vào Đồng minh hất cẳng Nhật.
D. quân đội Pháp đang được củng cố ở Đông Dương.
A. cuộc đảo chính Nhật - Pháp gây ra một cuộc khủng hoảng chính trị đối với Nhật, làm cho tình thế cách mạng xuất hiện.
B. “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
C. Pháp sẽ ra sức chống lại Nhật.
D. Nhật đảo chính Pháp tạo thời cơ cho Cách mạng tháng Tám bùng nổ.
A. chuẩn bị đứng lên khởi nghĩa giành chính quyền trong toàn quốc.
B. đứng lên đánh Pháp đuổi Nhật.
C. thực hiện một Cao trào “kháng Nhật cứu nước” để chuẩn bị tiến tới tổng khởi nghĩa trong toàn quốc.
D. Tổng khởi nghĩa để giành chính quyền trong toàn quốc.
A. Hồng quân Liên Xô tiêu diệt đội quân Quan Đông của Nhật ở Đông Bắc Trung Quốc.
B. Ban Thuờng vụ Trung ương Đảng triệu tập Hội nghị Quân sự cách mạng Bắc Kì.
C. Việt Nam Cứu quốc quân và Việt Nam Tuyên truyền Giải phóng quân thống nhất thành Việt Nam Giải phóng quân.
D. Khu giải phóng Việt Bắc chính thức được thành lập.
A. quân Nhật ở Đông Dương rệu rã, Chính phủ Trần Trọng Kim cùng tay sai của Nhật hoang mang.
B. Nhật đảo chính Pháp, làm cho cách mạng Việt Nam chỉ còn một kẻ thù.
C. Nhật lần lượt rút khỏi khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
D. Mĩ thả hai quả bom nguyên tử xuống Hiroshima và Nagasaki tiêu diệt phát xít Nhật.
A. triệu tập ngay Hội nghị toàn quốc để phát lệnh tổng khởi nghĩa.
B. triệu tập Đại hội quốc dân tại Tân Trào (Tuyên Quang) để bàn kế hoạch tổng khởi nghĩa.
C. phát động quần chúng chớp thời cơ tổng khởi nghĩa.
D. thành lập Ủy ban Khởi nghĩa toàn quốc.
A. sự thất bại của phe phát xít trên chiến trường châu Âu.
B. sự đầu hàng của phát xít Italia và phát xít Đức.
C. sự tan rã của phát xít Đức và sự đầu hàng vô điều kiện của phát xít Nhật.
D. sự thắng lợi của phe Đồng minh chống phát xít.
A. nước Việt Nam thật sự trở thành một nước tự do, độc lập.
B. nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập.
C. toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tinh thần và lực lượng, tính mạng và của cải để giữ vững quyền tự do, độc lập ấy.
D. nước Việt Nam đã hòa bình.
A. Khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước.
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong cả nước
C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
D. Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành lấy chính quyền trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
A. Ba xứ thuộc đủ các giới, các đoàn thể, các dân tộc tiêu biểu ý chí và nguyện vọng của toàn dân.
B. Toàn thể các tầng lớp nhân dân.
C. Giai cấp tiểu tư sản, học sinh, sinh viên, trí thức cả nước.
D. Các đảng phái đoàn thể tổ chức mặt trận trong cả nước.
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng Cộng sản Đông Dương họp ở Tân Trào (15-8-1945).
B. Đại hội Quốc dân ở Tân Trào (16-8-1945).
C. Đại hội Đảng lần thứ I ở Ma Cao (Trung Quốc) năm 1935.
D. Hội nghị Quân sự Bắc Kì (4-1945).
A. thực dân Pháp và bọn phong kiến tay sai.
B. thực dân Pháp, phát xít Nhật và bọn tay sai của chúng
C. phát xít Nhật và bọn tay sai của chúng.
D. thực dân Pháp và đồng minh của Pháp ở Đông Dương.
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng họp ở Tân Trào (15-8-1945).
B. Quân lệnh số 1 kêu gọi toàn quốc nổi dậy khởi nghĩa
C. Đại hội Quốc dân ở Tân Trào (16-8-1945).
D. Thư Hồ Chí Minh gửi đồng bào cả nước kêu gọi nổi dậy tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
A. Hà Nội (19-8-1945).
B. Huế (23-8-1945).
C. Sài Gòn (25-8-1945).
D. Bắc Giang, Hải Dương (18-8-1945).
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Bản Quân lệnh số 1.
C. Tuyên ngôn Độc lập.
D. Chỉ thị: "Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta".
A. dân tộc Việt Nam vốn có truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường bất khuất.
B. có khối liên minh công nông vững chắc, tập hợp được mọi lực lượng yêu nước trong một mặt trận thống nhất.
C. dự lãnh đạo tài tình của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. có hoàn cảnh thuận lợi của Chiến tranh thế giới thứ II: Hồng quân Liên Xô và quân Đông minh đã đánh bại phát xít Đức - Nhật.
A. Trong Hội nghị Trung ương Đảng lần 6 (11-1939).
B. Trong Hội nghị Trung ương Đảng lần 8 (5-1941).
C. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau Hội nghị Trung ương lần 8.
D. Trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
A. Thư của Nguyễn Ái Quốc gửi đồng bào cả nước.
B. Nội dung Hội nghị Trung ương Đảng lần 8.
C. Lời Hịch của Mặt trận Việt Minh.
D. Quân lệnh số 1 của Mặt trận Việt Minh.
A. giành chính quyền ở thành thị trước, sau đó giành chính quyền ở nông thôn.
B. giành chính quyền ở nông thôn và thành thị diễn ra đồng thời.
C. giành chính quyền ở thành thị thắng lợi sau đó làm cho hệ thống chính quyền ở nông thôn tự tan rã.
D. giành chính quyền ở nông thôn thắng lợi đó tạo đà tiến lên giành chính quyền ở thành thị nhanh chóng, ít tổn thất.
A. biến Đông Dương thành thuộc địa của Nhật.
B. để độc quyền chiếm Đông Dương.
C. biến Đông Dương thành thuộc địa và căn cứ chiến tranh của Nhật.
D. để làm bàn đạp tấn công nước khác.
A. lực lượng vũ trang của cuộc khởi nghĩa Nam Kì.
B. lực lượng vũ trang của cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn.
C. lực lượng vũ trang của cuộc khởi nghĩa Ba Tơ.
D. lực lượng vũ trang của cuộc khởi nghĩa Đô Lương.
A. “Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân cày”.
B. “Đánh đổ địa chủ chia ruộng đất cho dân cày”
C. “Giảm tô, giảm tức chia lại ruộng đất”.
D. thực hiện “người cày có ruộng”.
A. Mặt trận Dân tộc thống nhất Đông Dương.
B. Mặt trận Dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận Dân chủ thống nhất Đông Dương.
D. Mặt trận Việt Minh.
A. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Hồ Chí Minh.
C. Tổng bộ Việt Minh.
D. Cứu quốc quân.
A. Tiền phong, Dân chúng, Lao động.
B. Bạn dân, Tin tức.
C. Thanh niên, Nhành lúa.
D. Giải phóng, Chặt xiềng, Cứu quốc, Việt Nam Độc lập.
A. Khởi nghĩa Ba Tơ.
B. Thành lập Khu giải phóng Việt Bắc.
C. “Phá kho thóc Nhật giải quyết nạn đói”.
D. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa” của Tổng bộ Việt Minh.
A. Ra sức vơ vét sức người, sức của để dốc vào chiến tranh.
B. Thực hiện chính sách phát xít hoá bộ máy cai trị.
C. Thực hiện chính sách kinh tế chỉ huy.
D. Thực hiện chính sách Đông Dương hoá chiến tranh.
A. năm 1939, Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ, Pháp trút gánh nặng vào Việt Nam.
B. tháng 6-1940, Pháp đầu hàng Đức đã tác động đến chính sách cai trị của Pháp ở Đông Dương.
C. tháng 9-1940, Nhật nhảy vào Đông Dương, Pháp bắt nhân dân Đông Dương đi lính đánh Nhật.
D. khi nước Pháp bị Đức tấn công, Pháp đã điều quân đội bắt từ Việt Nam sang kháng cự.
A. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đồng Dương
C. Ban Thường vụ Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Ban Thường vụ Trung ương Đảng Lao động Việt Nam.
A. Hội nghị Trung ương Đảng (11-1939).
B. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941).
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng (14 - 15-8-1945).
D. Đại hội Quốc dân Tân Trào (16 - 17-8-1945).
A. Pháp sẵn sàng hòa hoãn để tránh mọi xung đột.
B. Nhật bắt tay với Pháp để đàn áp nhân dân Đông Dương.
C. Nhật đảo chính Pháp (9-3-1945).
D. Pháp dựa vào Đồng minh để hất cẳng Nhật khỏi Đông Dương.
A. Cứu quốc.
B. Việt Minh.
C. Giải phóng.
D. Phản đế.
A. Chiến tranh thế giới ngày càng ác liệt.
B. Cách mạng Việt Nam đang khủng hoảng đường lối.
C. Cách mạng Việt Nam đang trên đà thắng lợi.
D. Thời cơ giành chính quyền, cơ hội ngàn năm có một đang đến gần.
A. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng.
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng tháng 11-1939.
C. Nghị quyết Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941).
D. Nghị quyết Hội nghị toàn quốc (14 - 15-8-1945).
A. cho ra đời Đề cương văn hoá Việt Nam.
B. thành lập Đảng Dân chủ.
C. thành lập Hội Văn hoá cứu quốc.
D. thành lập Mặt trận Việt Minh.
A. hoàn chỉnh đường lối Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
B. vạch ra kế hoạch chuẩn bị toàn diện cho khởi nghĩa vũ trang
C. vạch ra đường lối để khởi nghĩa vũ trang.
D. thành lập đội Việt Nam Giải phóng quân.
A. bạo lực, vũ trang kết hợp với bạo lực chính trị.
B. bạo lực, kết hợp bạo lực chính trị với bạo lực vũ trang.
C. đi từ đấu tranh đến tổng khởi nghĩa.
D. lợi dụng thời cơ thuận lợi để tổng khởi nghĩa.
A. khởi nghĩa nông thôn lên khởi nghĩa thành thị.
B. khởi nghĩa từng vùng lên tổng khởi nghĩa.
C. khởi nghĩa từng phần, chớp thời cơ tổng khởi nghĩa.
D. chờ thời cơ đến tổng khởi nghĩa.
A. Sách nhiễu chính quyền cách mạng, đòi cải tổ chính phủ, thay đổi quốc kì Việt Nam.
B. Sử dụng một bộ phận quân đội Nhật đang chờ giải giáp, đánh úp trụ sở chính quyền cách mạng.
C. Ngầm giúp đỡ, trang bị vũ khí cho quân Pháp, ủng hộ các hành động khiêu khích quân sự của Pháp.
D. Cản trở về mặt ngoại giao, vận động các nước lớn không công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà.
A. Anh, Pháp.
B. Anh, Trung Hoa Dân quốc.
C. Nhật, Pháp.
D. Pháp, Trung Hoa Dân quốc.
A. đánh dấu sự thất bại bước đầu thế lực phản động tay sai trong âm mưu chống phá chính quyền cách mạng.
B. là một cuộc vận động chính trị, quân sự rộng lớn, biểu dương khối đại đoàn kết dân tộc.
C. tạo cơ sở pháp lí vững chắc cho chính quyền cách mạng, nâng cao uy tín của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà trên thế giới.
D. nêu cao tinh thần đoàn kết toàn dân trong sự nghiệp xây dựng đất nước.
A. Bắc Bộ, Nam Bộ.
B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Bộ, Trung Bộ.
D. Bắc Bộ, Nam Trung Bộ.
A. Vì lúc đó nhân dân ta hầu hết mù chữ nên việc thực hiện quyền công dân rất khó khăn.
B. Vì lúc đó nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà gặp rất nhiều khó khăn về kinh tế - tài chính, một nửa nước đã có chiến tranh.
C. Vì cuộc Tổng tuyển cử diễn ra trong điều kiện các thể lực đế quốc, tay sai ráo riết chống phá chính quyền cách mạng, chống lại độc lập tự do của dân tộc ta.
D. Tất cả các ý trên.
A. Phát động phong trào “tăng gia sản xuất”.
B. Chia ruộng đất công theo nguyên tắc công bằng dân chủ.
C. Giúp dân khôi phục, xây dựng lại hệ thống đê diều.
D. Điều tiết lượng thóc gạo giữa các địa phương, nghiêm cấm nạn đầu cơ lương thực.
A. Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho người không có ruộng.
B. Lấy ruộng đất của đế quốc, địa chủ chia cho dân nghèo.
C. Chia lại ruộng đất công, tạm cấp ruộng đất bỏ hoang cho nông dân thiếu ruộng.
D. Tất cả các biện pháp trên.
A. Thực dân Anh.
B. Thực dân Pháp
C. Quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Bọn Việt quốc, Việt cách.
A. Trung Hoa Dân quốc.
B. thực dân Anh.
C. phát xít Nhật.
D. thực dân Pháp.
A. nạn đói, nạn dốt, giặc ngoại xâm.
B. nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng.
C. nạn ngoại xâm, nhất là thực dân Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
D. nạn đói, nạn dốt, nội phản.
A. ngày bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.
B. ngày bầu cử Quốc hội trong cả nước.
C. ngày Hiến pháp đầu tiên của nước ta được ban hành.
D. ngày Quốc hội nước ta họp phiên đầu tiên.
A. tổ chức phiên họp đầu tiên của Quốc hội nước ta.
B. bầu cử Quốc hội đầu tiên của nước ta.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh mở Nhà Bình dân học vụ.
D. Chính phủ kí sắc lệnh phát hành tiền Việt Nam.
A. giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước.
B. quyên góp tiền để xây dựng đất nước.
C. quyên góp vàng, bạc để xây dựng đất nước.
D. để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói.
A. làm thất bại âm mưu tiêu diệt chính quyền cách mạng Việt Nam của chúng.
B. hạn chế đến mức thấp nhất những các hoạt động chống phá của quân đội Trung Hoa Dân quốc và các lực lượng phản động tay sai.
C. tạo điều kiện cho ta tập trung đối phó với cuộc xâm lược của Pháp ở Nam Bộ.
D. từng bước loại dần kẻ thù trên đất nước Việt Nam.
A. hòa với Trung Hoa Dân quốc để đánh Pháp.
B. hòa với Pháp đê đuổi quân Trung Hoa dân quốc.
C. hòa với Pháp và Trung Hoa Dân quốc để chuẩn bị lực lượng.
D. câu A và B đúng.
A. Lực lượng ta còn yếu so với Pháp, tránh đụng độ nhiều kẻ thù một lúc.
B. Để nhanh chóng gạt 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc về nước.
C. Tranh thủ thời gian hòa hoãn củng cố và phát triển lực lượng cách mạng.
D. Tạo điều kiện lập lại hòa bình ở Việt Nam.
A. tiếp tục hòa với Trung Hoa Dân quốc.
B. đánh Trung Hoa Dân quốc.
C. hòa với Pháp để mượn Pháp đuổi Trung Hoa Dân quốc.
D. đánh cả Pháp và Trung Hoa Dân quốc.
A. độc lập.
B. tự đo.
C. thuộc Pháp.
D. thuộc địa, nửa phong kiến.
A. giải quyết khó khăn về nạn đói.
B. động viên đồng bào sản xuất
C. giải quyết khó khăn về kinh tế.
D. thực hiện ngày đồng tâm.
A. nạn dốt.
B. nạn đói.
C. khó khăn tài chính.
D. đánh giặc ngoài.
A. Lơcơléc.
B. Bôlae.
C. Đácgiăngliơ.
D. Rơve.
A. Thành phố Đà Lạt.
B. Phôngtennơblô.
C. Pari.
D. Thủ đô Hà Nội.
A. 10 chính sách của Việt Minh nhằm đem lại quyền lợi cho nhân dân.
B. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong Cách mạng tháng Tám 1945.
C. Tuyên ngôn Độc lập 2-9-1945.
D. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội khoá I (6-1-1946).
A. nhân dân lao động đã giành chính quyền làm chủ, tích cực xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
B. phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao ở nhiều nước thuộc địa phụ thuộc
C. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành, phong trào đấu tranh vì hòa bình dân chủ phát triển.
D. có Đảng lãnh đạo, có lãnh tụ sáng suốt là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
A. dựa vào lòng nhiệt tình yêu nước của nhân dân.
B. Chính phủ kí sắc lệnh phát hành tiền Việt Nam (31-1-1946).
C. Quốc hội quyết định cho lưu hành tiền Việt Nam trong cả nước (23-11-1941).
D. tiết kiệm chi tiêu.
A. ta chưa đủ sức đánh hai vạn quân Trung Hoa Dân quốc.
B. Trung Hoa Dân quốc có bọn tay sai Việt quốc, Việt cách hỗ trợ từ bên trong
C. tránh tình trạng một lúc phải đối phó với nhiều kẻ thù.
D. hạn chế việc Pháp và Trung Hoa Dân quốc cấu kết với nhau.
A. Chỉ thị “Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
B. quyết định cải tổ Ủy ban Dân tộc giải phóng thành Chính phủ lâm thời
C. Chỉ thị thành lập Chính phủ Liên hiệp kháng chiến.
D. Chỉ thị “Kháng chiến, kiến quốc”.
A. hai bên ngừng mọi cuộc xung đột ở phía nam.
B. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là một quốc gia tự do, có chính phủ riêng, nghị viện riêng, quân đội riêng, tài chính riêng.
C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thoả thuận cho 15 000 quân Pháp ra Bắc thay cho quân Trung Hoa Dân quốc,...
D. Việt Nam nhân nhượng cho Pháp về kinh tế và văn hoá.
A. Pháp được Anh hậu thuẫn.
B. ta tránh tình trạng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù.
C. Pháp và Tưởng đã bắt tay cấu kết với nhau chống ta.
D. Pháp được bọn phản động tay sai giúp đỡ.
A. Quốc hội khoá I (2-3-1946) nhường cho Trung Hoa Dân quốc một số ghế trong Quốc hội.
B. Pháp và Trung Hoa Dân quốc kí Hiệp ước Hoa - Pháp (28-2-1946).
C. Hiệp định Sơ bộ Việt - Pháp (6-3-1946).
D. Tạm ước Việt - Pháp (14-9-1946).
A. thực dân Pháp thực hiện âm mưu kéo dài chiến tranh xâm lược nước ta.
B. thời gian đàm phán ngắn, âm mưu của Pháp chưa được thỏa đáng
C. ta chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh ngoại giao.
D. ta không có được sự ủng hộ của nhân dân thế giới.
A. nhân nhượng cho Trung Hoa Dân quốc mọi mặt.
B. nhận tiêu tiền Trung Quốc mất giá.
C. tạo mọi điều kiện thuận lợi cho Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc.
D. nhượng cho Trung Hoa Dân quốc một phần đất ở miền Bắc.
A. buộc Pháp phải công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do.
B. buộc Pháp phải trì hoãn bắt tay với Trung Hoa Dân quốc
C. buộc Pháp phải công nhận Việt Nam là quốc gia độc lập.
D. buộc Pháp phải đẩy quân Trung Hoa Dân quốc ra khỏi Việt Nam.
A. ngăn chặn cuộc tấn công của Pháp ra miền Bắc.
B. tạo thêm thời gian hòa bình để chuẩn bị lực lượng
C. ngăn chặn Pháp bắt tay với Trung Hoa Dân quốc.
D. tạo điều kiện buộc Pháp thực hiện Hiệp định Sơ bộ đã kí.
A. Việt Nam đang thực hiện sách lược nhân nhượng Trung Hoa Dân quốc.
B. Việt Nam đang tập trung lực lượng đánh Trung Hoa Dân quốc ở miền Bắc.
C. Việt Nam đang tổ chức lại quân đội để chuẩn bị đánh Pháp.
D. Việt Nam đang đánh cả Trung Hoa Dân quốc và Pháp.
A. thể hiện tinh thần chịu đựng khó khăn của dân tộc ta.
B. tạo ra sức mạnh tổng hợp để đấu tranh chống kẻ thù.
C. tạo điều kiện cho cả nước củng cố đất nước.
D. thể hiện ý chí vươn lên của dân tộc ta.
A. Tham gia ủng hộ Chính phủ giải quyết nạn đói.
B. ủng hộ nền tài chính của Chính phủ.
C. Tham gia bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
D. Tham gia xóa nạn mù chữ.
A. kết hợp giữa kháng chiến với kiến quốc.
B. kết hơp giữa đánh và đàm.
C. lấy yếu đánh mạnh.
D. lấy ít địch nhiều.
A. chủ yếu là sách lược mềm dẻo.
B. chủ yếu là nguyên tắc cứng rắn.
C. vừa mềm dẻo về sách lược, vừa cứng rắn về nguyên tắc.
D. không mềm dẻo cũng không cứng rắn.
A. giải quyết nạn ngoại xâm và nội phản.
B. giải quyết về vấn đề tài chính.
C. giải quyết nạn đói, nạn dốt.
D. giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính.
A. Lập hũ gạo tiết kiệm.
B. Tổ chức ngày đồng tâm để có thêm gạo cửu đói.
C. Tăng cường sản xuất.
D. Chia lại ruộng công cho nông dân theo nguyên tắc công bằng và dân chủ.
A. Tịch thu ruộng đất của đế quốc và Việt gian chia cho dân cày.
B. Chia lại ruộng đất công theo nguyên tắc công bằng và dân chủ.
C. Ra thông tư giảm tô, giảm thuế cho nông dân.
D. Bãi bỏ thuế thân và các thứ thuế vô lý khác.
A. Trung Hoa Dân quốc dùng bọn tay sai Việt quốc, Việt cách đế phá ta từ bên trong.
B. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ, hậu thuẫn của Anh.
C. Chính quyền của ta còn non trẻ, không thể một lúc chống hai kẻ thù mạnh.
D. Trung Hoa Dân quốc có nhiều âm mưu chống phá cách mạng.
A. Ngoại giao, kinh tế, canh nông, xã hội.
B. Ngoại giao, kinh tế, giáo dục, xã hội.
C. Ngoại giao, giáo dục, canh nông, xã hội.
D. Kinh tế, giáo dục, canh nông, xã hội.
A. Từ khi có quân đội Anh hà hơi, tiếp sức cho Pháp ở Nam Bộ.
B. Từ khi quân Trung Hoa Dân quốc vào miền Bắc.
C. Từ khi quân Đồng minh vào Đông Dương.
D. Từ khi phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh.
A. Thực dân Pháp, thực dân Anh.
B. Trung Hoa Dân quốc, thực dân Pháp.
C. Quân đội Anh, quân đội Pháp và phát xít Nhật.
D. Quân đội Pháp và phát xít Nhật.
A. Quân Anh và Trung Hoa Dân quốc.
B. Quân Pháp và quân Anh.
C. Quân Trung Hoa Dân quốc và quân Pháp.
D. Quân Mĩ và Trung Hoa Dân quốc.
A. Nội bộ lục đục vì tranh chấp quyền lực.
B. Cuộc nội chiến Quốc - Cộng đang diễn ra.
C. Kinh tế Trung Quốc đang bị khủng hoảng.
D. Trung Quốc đang khủng hoảng tiền tệ.
A. kháng chiến chống Pháp ở Nam Bộ.
B. tránh xung đột với chúng.
C. dùng bàn tay của Trung Hoa Dân quốc đánh Pháp.
D. thể hiện thiện chí hòa bình của ta.
A. Nhờ ta khôn khéo lợi dụng Pháp.
B. Ta kí với Pháp Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946).
C. Pháp bất mãn với Hiệp ước Hoa - Pháp đã kí kết nhưng Trung Hoa Dân quốc không thực hiện.
D. Nhờ Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với Pháp Tạm ước (14-9-1946).
A. Pháp công nhận nước ta là một nước tự do.
B. Pháp công nhận nước ta là nước độc lập.
C. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
D. Chính phủ Pháp công nhận nước ta có nghị viện riêng, quân đội riêng và nền tài chính riêng.
A. Nhường cho bọn tay sai của Trung Hoa Dân quốc 40 ghế trong Quốc hội.
B. Chấp nhận cho bọn tay sai của Trung Hoa Dân quốc nhiều ghế trong Chính phủ.
C. Phải tuyên bố giải tán Đảng Cộng sản, nhưng thực tế rút vào hoạt động bí mật.
D. Phải đồng ý cho Pháp đưa 15.000 quân ra miền Bắc.
A. Pháp công nhận Việt Nam Dân chủ Cộng hoà là 1 quốc gia tự do.
B. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng.
C. Chính phủ Việt Nam thoả thuận cho 15000 quân Pháp vào miền Bắc thay quân Tưởng.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
A. cuộc họp của Ban Chấp hành Trung ương Đảng sau khi ta kí Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946).
B. cuộc họp của Ban Chấp hành Trung ương Đảng sau khi Hội nghị trù bị ở Đà Lạt thất bại (tháng 5-1946).
C. Cuộc họp của Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hoà ngay sau khi đón phái đoàn Việt Nam trở về từ Hội nghị Phôngtennơblô.
D. Cuộc họp của Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương mở rộng tại Vạn Phúc - Hà Đông (tháng 12-1946).
A. yêu cầu Pháp phải tôn trọng quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam.
B. giải quyết vấn đề Việt Nam bằng giải pháp đối ngoại
C. yêu cầu Chính phủ Pháp trao trả độc lập.
D. yêu cầu Pháp thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
A. Tương quan lực lượng không có lợi cho ta, ta cần kháng chiến lâu dài để có thêm thời gian xây dựng, phát triển lực lượng.
B. Kháng chiến trường kì chính là để bẻ gãy chiến thuật đánh nhanh giải quyết nhanh của Pháp, khoét sâu vào những khó khăn của kẻ địch.
C. Trường kì kháng chiến" là nghệ thuật quân sự truyền thống của Việt Nam.
D. Tất cả các ý trên.
A. phong trào cách mạng thế giới đang lâm vào giai đoạn thoái trào trước sự tiến công của chủ nghĩa đế quốc sau chiến tranh.
B. cuộc chiến đấu của dân tộc ta hoàn toàn đơn độc, Chính phủ Việt Nam Dân chủ Công hoà vẫn chưa có nước nào công nhận và đặt quan hệ.
C. cuộc kháng chiến của dân tộc ta chỉ nhận được sự ủng hộ về mặt tinh thần của hai nước Liên Xô và Trung Quốc.
D. Quốc tế Cộng sản không có những biện pháp cụ thể để hỗ trợ phong trào đấu tranh giành độc lập ở các nước thuộc địa.
A. đập tan âm mưu chiếm đóng miền Bắc Việt Nam của Pháp.
B. tiêu hao một bộ phận sinh lực địch; làm thất bại kế hoạch đánh nhanh giải quyết nhanh của Pháp.
C. bao vây, tiêu diệt quân chủ lực Pháp trong các đô thị, xoay chuyển tình thế theo hướng có lợi cho ta.
D. tạo ra những trận đánh vang dội, làm cơ sở để đẩy mạnh đấu tranh chính trị trên bàn đàm phán.
A. “Tiêu thổ kháng chiến”.
B. “Không một tấc đất bỏ hoang”.
C. “Bảo vệ mùa màng để chiến thắng”.
D. “Đoàn kết chống xâm lăng”.
A. Vì đồng bào Nam Bộ đã góp gạo, gửi ra miền Bắc góp phần quan trọng vào việc giải quyết nạn đói năm 1945.
B. Vì sự đóng góp công sức, tiền của của Nam Bộ trong những ngày đầu xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
C. Vì nhân dân Nam Bộ đã tiến hành cuộc kháng chiến chống Anh - Pháp làm cho quân đội Anh phải rút khỏi Nam Bộ.
D. Vì cuộc chiến đấu của đồng bào Nam Bộ đã làm chậm kế hoạch xâm lược của Pháp, tạo điều kiện cho cả nước có thời gian chuẩn bị kháng chiến lâu dài.
A. Hội nghị ở Phôngtennơblô không thành công.
B. Pháp bội ước Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Tạm ước (14-9-1946).
C. Pháp đã kiểm soát thủ đô Hà Nội.
D. tất cả các nguyên nhân trên.
A. kháng chiến toàn dân và toàn diện.
B. kháng chiến dựa vào sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài
C. phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Campuchia.
D. toàn dân, toàn diện, trường kì và dựa vào sức mình là chính.
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Lời kêu gọi ủng hộ đồng bào Nam Bộ kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh
C. đường lối kháng chiến toàn dân, toàn diện của Trung ương Đảng.
D. tác phẩm “Tất cả để đánh thắng giặc Pháp xâm lược”.
A. “Phải phá tan cuộc tấn công vào mùa đông của giặc Pháp lên Việt Băc”.
B. “Tất cả để đánh thắng giặc Pháp xâm lược”
C. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng!”.
D. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để đánh thắng”.
A. Trận đánh ở Cao Bằng.
B. Trận đánh ở Đông Khê.
C. Trận đánh ở Thất Khê.
D. Trận đánh ở Đình Lập.
A. Rơve.
B. Nava.
C. Bôlae.
D. Đácgiăngliơ.
A. Biên giới năm 1950.
B. Việt Bắc năm 1947.
C. Điện Biên Phủ năm 1954.
D. cuộc chiến đấu ở các đô thị năm 1946.
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Bản Tuyên ngôn Độc lập năm 1945 của Hồ Chí Minh.
C. tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh.
D. Chỉ thị kháng chiến của Ban Thường vụ Trung ương Đảng.
A. tiêu diệt sinh lực địch, giành thắng lợi bước đầu.
B. tiêu hao sinh lực địch, giam chân địch trong thành phố.
C. đánh úp địch ở các đô thị để tiêu diệt sinh lực địch.
D. đánh bao vây không cho địch rút khỏi các thành phố.
A. Thành phố Huế.
B. Thành phố Đà Nẵng
C. Thành phố Hà Nội.
D. Thành phố Vinh.
A. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Hội nghị Giơnevơ năm 1954.
D. Chiến dịch Biên giới năm 1950.
A. Trên đường số 6.
B. Trên đường số 4.
C. Tại Việt Bắc.
D. Tại Cao Bằng.
A. đánh bại kế hoạch Đácgiăngliơ của Pháp.
B. từ chỗ phòng ngự chuyển sang thế tiến công địch.
C. giành thế chủ động trên chiến trường chính (Bắc Bộ).
D. giành được thế chủ động trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954.
A. ở Nam Bộ và Trung Bộ, Pháp tập trung quân tiến công các cơ sở cách mạng.
B. ở Bắc Bộ thực dân Pháp đánh chiếm Hải Phòng, Lạng Sơn.
C. ở Hà Nội, thực dân Pháp liên tiếp gây những cuộc xung đột vũ trang.
D. gửi tối hậu thư đòi Chính phủ ta hạ vũ khí đầu hàng.
A. bảo vệ được cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
B. bộ đội của ta được trưởng thành lên trong chiến đấu.
C. loại khỏi vòng chiến đấu 6000 tên địch.
D. làm thất bại âm mưu “đánh nhanh thắng nhanh” của Pháp.
A. đảm bảo an toàn cho việc chuyển quân của ta.
B. giam chân địch trong các đô thị, tiêu hao nhiều sinh lực địch.
C. đã tạo ra thế trận chiến tranh nhân dân, chuẩn bị cho cuộc chiến lâu dài, toàn dân toàn diện.
D. tạo ra thế trận mới, đua cuộc chiến đấu bước sang giai đoạn mới.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông năm 1950.
C. Chiến dịch Tây Bắc năm 1952.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
A. bầu cử Quốc hội và Hội đồng nhân dân các cấp.
B. bầu cử Hội đồng nhân dân và Uỷ ban kháng chiến hành chính các cấp.
C. bầu cử Ủy ban Mặt trận Tổ quốc.
D. tất cả các việc làm trên.
A. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
C. Chiến dịch Hoà Bình - Tây Bắc - Thượng Lào.
D. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947 và Chiến dịch Biên giới năm 1950.
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Chỉ thị “Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”
C. Chủ trương của Đảng trong nội dung kháng chiến.
D. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi” của Trường Chinh.
A. bao vây, cô lập địch.
B. đánh úp địch
C. vườn không nhà trống.
D. cắt lương thực của địch.
A. làm thất bại âm mưu đánh úp của Pháp.
B. tạo điều kiện để ta kháng chiến toàn diện.
C. không cho Pháp chiếm đóng lâu dài ở đô thị.
D. chặn đứng âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp.
A. đánh bại âm mưu và kế hoạch đánh nhanh của Pháp.
B. đánh bại âm mưu và kế hoạch “đánh úp” của Pháp
C. tạo điều kiện cho cả nước kháng chiến toàn diện.
D. đánh bại âm mưu của Pháp ngay từ đầu.
A. triệt đường liên lạc quốc tế của ta.
B. cắt đứt liên lạc ở Việt Bấc.
C. thăm dò cơ quan đầu não của ta ở Việt Bắc.
D. chia cắt lâu dài đất nước ta.
A. đánh nghi binh.
B. đánh diệt viện
C. đánh du kích ngắn ngày.
D. đánh chính quy.
A. cuộc chiến đấu ở các đô thị.
B. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
C. Chiến dịch Biên giới năm 1950.
D. Chiến dịch Tây Bắc năm 1952.
A. nghi binh.
B. diệt viện
C. du kích ngắn ngày.
D. du kích dài ngày.
A. trên chiến trường Đông Dương.
B. trên chiến trường Việt Nam.
C. trên chiến trường Bắc Bộ.
D. trên chiến trường Bắc Trung Bộ.
A. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
B. Chiến dịch Biên giới năm 1950.
C. Chiến dịch Hòa Bình năm 1951.
D. Chiến dịch Tây Bắc năm 1952.
A. chiến thắng trong Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
B. chiến thắng trong Chiến dịch Biên giới năm 1950.
C. chiến thắng trong cuộc chiến đấu ở các đô thị năm 1946.
D. tất cả các chiến thắng trên đều đúng.
A. gây vụ thảm sát ở phố Hàng Bún Hà Nội.
B. gửi tối hậu thư đòi giải tán lực lượng tự vệ chiến đấu của ta.
C. khiêu khích, tấn công ta ở Lạng Sơn.
D. chiếm đóng trái phép thành phố Đà Nẵng và Hải Phòng.
A. kháng chiến toàn diện.
B. kháng chiến toàn dân.
C. kháng chiến tự lực cánh sinh.
D. kháng chiến toàn dân và toàn diện.
A. đánh bại âm mưu “đánh úp” của thực dân Pháp.
B. đánh bại âm mưu “đánh nhanh, thắng nhanh” của Pháp
C. tạo ra thế chủ động đánh Pháp.
D. kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp ngay từ đầu ngày Toàn quốc kháng chiến.
A. Thành phố Đà Nẵng.
B. Thành phố Vinh
C. Thành phố Hà Nội.
D. Thành phố Hải Phòng.
A. thắng lợi của ta ở Chiến dịch Việt Bắc năm 1947.
B. thắng lợi của ta ở Chiến dịch Biên giới năm 1950.
C. tháng lợi của ta trong cuộc chiến đấu ở các đô thị.
D. thắng lợi của ta trong cuộc kháng chiến lâu dài.
A. mở rộng địa bàn chiếm đóng khắp cả nước.
B. phòng ngự ở đồng bằng Bắc Bộ.
C. "Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
D. tập trung quân Âu Phi, mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai.
A. Xoá bỏ sự bóc lột của địa chủ phong kiến đối với nông dân.
B. Thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng”.
C. Nông dân phấn khởi, ủng hộ cuộc kháng chiến.
D. Vì giai cấp địa chủ là trợ lực cho cuộc kháng chiến của nhân dân ta.
A. Lực lượng kháng chiến của ta đã trưởng thành mọi mặt.
B. Sự trưởng thành của cách mạng Lào và Campuchia.
C. Cách mạng Trung Quốc giành thắng lợi.
D. Các nước xã hội chủ nghĩa ủng hộ ta.
A. Thất Khê.
B. Đình lập.
C. Đông Khê.
D. Cao Bằng.
A. sông Hồng.
B. sông Cả.
C. sông Mã.
D. sông Lô.
A. Trận đánh ở Đoan Hùng, Khe Lau.
B. Trận đánh ở Khe Lau.
C. Trận đánh ở Bắc Cạn.
D. Trận đánh ở Chợ Đồn và Chợ Mới.
A. nội dung kháng chiến toàn dân của Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. mục đích kháng chiến của Đảng Cộng sản Đông Dương
C. quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc Việt Nam.
D. đường lối kháng chiến của Đảng Cộng sản Đông Dương.
A. chống đế quốc, giành độc lập tự do và thống nhất thực sự.
B. xóa bỏ những tàn dư phong kiến, đem lại ruộng đất cho nông dân.
C. xây dựng chế độ dân chủ mới.
D. xây dựng nhà nước công - nông vững mạnh.
A. triệt để giảm tô, thực hiện giảm tức và cải cách ruộng đất.
B. thực hiện khai hoang với khẩu hiệu “Tấc đất tấc vàng”
C. thực hành tiết kiệm.
D. tất cả các chủ trương trên.
A. Rơve.
B. Đờ Lát dơ Tátxinhi.
C. Nava.
D. Bôlae.
A. Đại hội lần thứ I.
B. Đại hội lần thứ II.
C. Đại hội lần thứ III.
D. Đại hội lần thứ IV.
A. Mặt trận Việt Liên.
B. Mặt trận Liên Minh.
C. Mặt trận Liên Việt.
D. Liên minh Liên Việt.
A. tiến hành Đại hội lần thứ II của Đảng.
B. xây dựng Mặt trận Liên Việt.
C. thực hiện giảm tô.
D. thực hiện cải cách hành chính.
A. đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập và thống nhất thật sự cho dân tộc.
B. xóa bỏ những di tích của thực dân để lại.
C. xây dựng chế độ chủ nghĩa xã hội.
D. thực hiện người cày có ruộng.
A. phong kiến, cụ thể là phong kiến phản động.
B. chủ nghĩa đế quốc và phong kiến.
C. chủ nghĩa đế quốc xâm lược, cụ thể là thực dân Pháp.
D. chủ nghĩa đế quốc Mĩ vừa can thiệp vào Đông Dương.
A. công nhân, nông dân, tiểu tư sản, tư sản dân tộc, địa chủ yêu nước.
B. công nhân, nông dân, trí thức.
C. công nhân, trí thức, tư sản dân tộc.
D. nhân dân, địa chủ, tư sản dân tộc.
A. đưa Đảng tiếp tục hoạt động cách mạng.
B. Đảng ta tiếp tục lãnh đạo cuộc kháng chiến
C. Đảng ta đã hoạt động công khai.
D. đưa Đảng ra hoạt động công khai và đổi tên Đảng thành Đảng Lao động Việt Nam.
A. đánh đổ đế quốc phong kiến, làm cách mạng dân tộc dân chủ.
B. đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập dân tộc.
C. tiêu diệt thực dân Pháp và đánh bại bọn can thiệp Mĩ, giành thống nhất độc lập hoàn toàn, bảo vệ hòa bình thế giới.
D. đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp có đế quốc Mĩ giúp sức.
A. Hội nghị thành lập Đảng (3-2-1930).
B. Hội nghị lần thứ nhất của Đảng (10-1930).
C. Đại hội lần thứ I của Đảng (1935).
D. Đại hội lần thứ II của Đảng (2-1951).
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2-1951).
B. Đại hội thống nhất Việt Minh - Liên Việt (3-3-1951).
C. Hội nghị thành lập “Liên minh nhân dânViệt-Miên-Lào”.
D. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ I (1-5-1952).
A. lãnh đạo nhân dân Việt Nam đánh bại thực dân Pháp xâm lược.
B. đoàn kết các tầng lớp công nông, trí thức để đánh Pháp.
C. đoàn kết các tầng lớp nhân dân, lấy công nông làm nền tảng để kháng chiến, kiến quốc.
D. đoàn kết các dân tộc, giai cấp, tôn giáo đứng lên chống Pháp.
A. Cù Chính Lan, Trần Đại Nghĩa.
B. La Văn Cầu.
C. Nguyễn Thị Chiên, Nguyễn Quốc Trị.
D. Ngô Gia Khảm, Hoàng Hanh.
A. tăng cường hơn nữa tình đoàn kết nhân dân ba nước Đông Dương.
B. tạo sức mạnh tổng hợp đấu tranh chống Pháp.
C. kêu gọi nhân dân ba nước liên minh chống Pháp.
D. tạo sức mạnh của nhân dân ba nước Đông Dương.
A. Quốc tế hoá cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
B. Thông qua hình thức viện trợ cho Pháp về kinh tế, tài chính, quân sự.
C. Đưa Rơve lên làm Tổng chỉ huy quân viễn chinh Pháp.
D. Kí với Pháp Hiệp định phòng thủ chung Đông Dương.
A. ràng buộc Chính phủ Bảo Đại vào Mĩ.
B. thực hiện quốc tế hoá chiến tranh.
C. dùng Bảo Đại để hất cẳng Pháp khỏi Đông Dương.
D. từng bước dính líu vào Đông Dương.
A. “Dùng người Việt đánh người Việt”.
B. “Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”
C. cứu vãn tình thế ngày càng nguy khốn của Pháp ở Đông Dương.
D. giành thắng lợi quyết định về quân sự.
A. Đại hội đã thông qua Báo cáo chính trị của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. quyết định đổi tên Đảng thành Đảng Lao động Việt Nam và đưa Đảng ra hoạt động công khai.
C. thông qua báo cáo Bàn về cách mạng Việt Nam của đồng chí Trường Chinh.
D. Đại hội diễn ra khi quân dân ta đã giành thắng lợi trong Chiến dịch Biên giới năm 1950.
A. Đảng Lao động Việt Nam ra hoạt động công khai.
B. đổi tên Đảng thành Đảng Lao động Việt Nam.
C. mỗi nước ở Đông Dương có một Đảng riêng.
D. thống nhất Mặt trận Việt Minh và Hội Liên Việt thành Mặt trận Liên Việt.
A. đoàn kết các tầng lớp nhân dân chống thực dân Pháp.
B. thực hiện liên minh công nông trong kháng chiến chống Pháp
C. đấu tranh giành độc lập dân tộc, thống nhất Tổ quốc.
D. lấy công - nông làm nền tảng để kháng chiến, kiến quốc.
A. Năm thứ sáu.
B. Năm thứ bảy.
C. Năm thứ tám.
D. Năm thứ năm.
A. Anh hùng thời kháng chiến.
B. Anh hùng trong chiến đấu.
C. Anh hùng đường số 6.
D. Anh hùng lao động sản xuất.
A. Đánh đổ đế quốc phong kiến, làm cách mạng dân tộc dân chủ.
B. Đánh đổ thực dân Pháp giành độc lập dân tộc.
C. Tiêu diệt thực dân Pháp và đánh bại bọn can thiệp Mĩ, giành thống nhất độc lập hoàn toàn, bảo vệ hoà bình thế giới.
D. Đánh bại cuộc chiến tranh xâm lược của Pháp có đế quốc Mĩ giúp sức.
A. Đảng ta ngày càng được tôi luyện và trưởng thành.
B. mối quan hệ giữa Đảng và quần chúng được củng cố.
C. niềm tin của quần chúng nhân dân với Đảng được nâng cao.
D. cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân Việt Nam cơ bản giành thắng lợi.
A. năm năm của nhân dân ta.
B. tám năm của nhân dân ta.
C. bảy năm của nhân dân ta.
D. sáu năm của nhân dân ta.
A. miền Nam.
B. miền Nam và miền Trung,
C. miền Trung và Nam Đông Dương.
D. miền Nam Trung Bộ.
A. bàn kế hoạch quân sự Đông - Xuân 1953 - 1954.
B. bàn kế hoạch mở chiến dịch đánh địch ở Điện Biên Phủ.
C. bàn kế hoạch phá sản hoàn toàn Kế hoạch Nava.
D. bàn kế hoạch đối phó với Pháp – Mĩ.
A. Xênô.
B. Sơn La.
C. Plâycu.
D. Điện Biên Phủ.
A. Xênô, Luông Phabang và Mường Sài.
B. sông Nậm Hu và Mường Sài.
C. Xênô và Mường Sài.
D. Luông Phabang và sông Nậm Hu.
A. chính trị và quân sự.
B. chính diện và sau lưng địch,
C. quân sự và ngoại giao.
D. chính trị và ngoại giao.
A. “Đánh nhanh, thắng nhanh”.
B. “Đánh chắc, thắng chắc”.
C. “Đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng”.
D. “Tích Cực, chủ động, cơ động, linh hoạt”, “Đánh chắc thắng”.
A. làm thất bại âm mưu kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng của Pháp.
B. làm thất bại âm mưu đánh nhanh thắng nhanh của Pháp - Mĩ.
C. làm phá sản bước đầu Kế hoạch Nava.
D. làm thất bại âm mưu bình định, mở rộng địa bàn chiếm đóng giành thế chủ động trên chiến trường Bắc Bộ của thực dân Pháp.
A. 55 ngày đêm.
B. 56 ngày đêm.
C. 60 ngày đêm.
D. 65 ngày đêm.
A. “Tất cả cho chiến dịch được toàn thắng”.
B. “Thà hy sinh tất cả để đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ”
C. “Tất cả cho tiền tuyến, tất cả để chiến thắng!”
D. “Tất cả để đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ”.
A. Độc Lập và Bản Kéo.
B. Him Lam và Độc Lập.
C. toàn bộ phía đông phân khu Trung tâm.
D. Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
A. phía đông khu Trung tâm Mường Thanh.
B. phân khu phía Nam.
C. phân khu phía Đông và phía Nam.
D. các cứ điểm bao vây hầm tướng Đờ Caxtori.
A. không có đường tiếp tế.
B. dễ bị cô lập.
C. xây dựng tạm thời.
D. xây dựng trong thế yếu và thua.
A. 36 cụm cứ điểm.
B. 49 cụm cứ điểm,
C. 53 cụm cứ điểm.
D. 42 cụm cứ điếm.
A. chưa nổ ra.
B. đang diễn ra.
C. đã kết thúc.
D. một ngày sau khi Chiến dịch Điện Biên Phủ kết thúc.
A. Hồ Chí Minh.
B. Phạm Văn Đồng
C. Trường Chinh.
D. Võ Nguyên Giáp.
A. nhờ sự ủng hộ của Liên Xô, Trung Quốc.
B. nhờ sự can thiệp sâu của Mĩ vào Đông Dương
C. nhờ sự đồng tình ủng hộ của nhân dân thế giới.
D. câu A và C đúng.
A. giành thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành thắng lợi về quân sự buộc ta chấp nhận thua đau ở Đông Dương
C. phòng ngự miền Bắc, tấn công miền Nam.
D. phòng ngự miền Nam, tấn công miền Bắc.
A. giành thắng lợi quyết định để “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
B. giành thắng lợi về quân sự buộc ta chấp nhận thua đau ở Đông Dương
C. phòng ngự miền Bắc, tấn công miền Nam.
D. phòng ngự miền Nam, tấn công miền Bắc.
A. âm mưu chiếm đóng Điện Biên Phủ của Pháp.
B. trong bước thứ nhất của Kế hoạch Nava.
C. trong bước thứ hai của Kế hoạch Nava.
D. âm mưu của Pháp khi thực hiện Kế hoạch Nava.
A. giành lại thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. xoay chuyển cục diện chiến tranh, trong 18 tháng giành thắng lợi quân sự quyết định, “kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
C. giành thắng lợi quân sự kết thúc chiến tranh trong vòng 18 tháng.
D. giành thắng lợi quân sự kết thức chiến tranh theo ý muốn.
A. đánh vào những nơi ta cho là chắc thắng, tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch buộc chúng phân tán lực lượng.
B. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, phân tán lực lượng địch
C. phân tán lực lượng địch đến những nơi rừng núi hiểm trở.
D. giam chân địch ở Điện Biên Phủ, Xênô, Plâycu, Luông Phabang.
A. trong vòng 18 tháng chuyển bại thành thắng.
B. tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
C. tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán.
D. giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông - Xuân 1953 - 1954.
A. Ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch dự định trước của Nava.
B. Pháp cho rằng ta không đủ sức đương đầu với chúng ở Điện Biên Phủ.
C. Điện Biên Phủ có tầm quan trọng đối với miền Bắc Đông Dương.
D. quân ta có đủ điều kiện đánh thắng địch ở Điện Biên Phủ.
A. Điện Biên Phủ là nơi núi rừng hiểm trở.
B. Điện Biên Phủ là nơi khó di chuyển.
C. Điện Biên Phủ được tập trung lực lượng đông, mạnh và trang bị vũ khí hiện đại.
D. câu A và B đúng.
A. một Chi Lăng, một Xương Giang, một Đống Đa.
B. một Ngọc Hồi, một Hà Hồi, một Đống Đa.
C. một Bạch Đằng, một Rạch Gầm - Xoài Mút, một Đống Đa.
D. một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa.
A. đánh nhanh, tháng nhanh.
B. đánh chắc, tiến chắc.
C. đánh công kiên và đánh điểm diệt viện.
D. đánh chủ lực ngắn ngày.
A. Điện Biên Phủ là tập đoàn cứ điểm mạnh của Pháp.
B. muốn kết thúc chiến tranh ở Đông Dương phải tiêu diệt tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ.
C. tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ có nhiều sơ hở.
D. tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ xa hậu phương của địch.
A. giao chiến giữa ta và Pháp.
B. chiến đấu một mất, một còn giữa ta và Pháp
C. quyết chiến chiến lược giữa ta và địch.
D. tấn công tiêu diệt quân Pháp.
A. có một đuờng lối chính trị, quân sự đúng đắn của Đảng.
B. toàn Đảng, toàn dân và toàn quân ta đoàn kết một lòng
C. có hậu phương vững chắc.
D. có tinh thần đoàn kết chiến đấu của nhân dân ba nước Đông Dương.
A. làm thất bại hoàn toàn âm mưu kéo dài chiến tranh của Pháp - Mĩ.
B. tiêu diệt và bắt sống 16200 tên địch, hạ 62 máy bay, thu nhiều phương tiện chiến tranh hiện đại khác của Pháp và Mĩ.
C. giải phóng 4000km đất đai và 40 vạn dân.
D. đập tan hoàn toàn Kế hoạch Nava, làm xoay chuyển cục diện chiến tranh, tạo điều kiện thuận lợi cho cuộc đấu tranh ngoại giao.
A. Điện Biên Phủ là pháo đài không thể công phá.
B. Điện Biên Phủ là con nhím của núi rừng Việt Nam.
C. Điện Biên Phủ là một Vécđoong ở Đông Dương.
D. tất cả các câu trên đúng.
A. trung tâm phòng ngự của Đờ Cátxtơri.
B. tâm điểm của Kế hoạch Nava.
C. tập đoàn cứ điểm mạnh của Kế hoạch Nava.
D. điểm quyết chiến của Nava.
A. thắng lợi lớn nhất, oanh liệt nhất tiêu biểu cho tinh thần chiến đấu anh hùng, bất khuất của dân tộc ta trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp và can thiệp Mĩ.
B. được ghi vào lịch sử dân tộc như một Bạch Đằng, một Chi Lăng, một Đống Đa của thế kỉ XX.
C. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc.
D. cổ vũ các dân tộc bị áp bức đứng lên tự đấu tranh giải phóng mình.
A. quyền được hưởng tự do của nhân dân các nước Đông Dương.
B. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
C. quyền tổ chức Tổng tuyển cử tự do.
D. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
A. Phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới phát triển mạnh mẽ.
B. Ba dòng thác cách mạng tấn công vào chủ nghĩa đế quốc
C. Thế giới đang giải quyết các tranh chấp bằng thương lượng.
D. Liên Xô và Trung Quốc đang ủng hộ ta.
A. ba nước Đông Dương thực sự trở thành nước độc lập dân tộc.
B. cấm các nước vi phạm độc lập, chủ quyền của ba nước Đông Dương.
C. các ước tham dự Hội nghị cam kết tôn trọng các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương.
D. các nước không được tấn công khu phi quân sự ở Đông Dương.
A. phía đông phân khu Trung tâm Mường Thanh.
B. phân khu Độc Lập và Him Lam.
C. phân khu Trung tâm Mường Thanh và phân khu phía Nam.
D. tận sào huyệt hầm Đờ Cátxtơri.
A. châu Á.
B. châu Phi, khu vực Mĩ Latinh.
C. cả châu Á, châu Phi và khu vực Mĩ Latinh.
D. trên toàn thế giới.
A. thắng lợi ngoại giao của ta trong việc kí Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946).
B. thắng lợi trong Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. ủng hộ của Liên Xô và Trung Quốc trên bàn đàm phán.
D. sự phản đối chiến tranh phi nghĩa của nhân dân Pháp.
A. Him Lam.
B. Độc Lập.
C. Bản Kéo.
D. Hồng Cúm.
A. quân ta tấn công đợt 1.
B. quân ta tấn công đợt 2.
C. quân ta tấn cồng đợt 3.
D. tướng Đờ Catxtơri bị bắt.
A. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Hiệp định Giơnevơ.
C. Chiến dịch Biên giới 1950.
D. toàn bộ Bộ tham mưu của Pháp bị bắt sống.
A. quyết chiến chiến lược với địch.
B. đánh trận cuối cùng với địch.
C. phá hoại bằng được Kế hoạch Nava.
D. quyết chiến, quyết thắng với địch.
A. phá sản Kế hoạch Nava.
B. Chiến dịch Tây Bắc.
C. Chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
A. thế mạnh và thế thắng của Pháp -Mĩ.
B. cố gắng cuối cùng của Pháp - Mĩ.
C. kế hoạch có quy mô lớn nhất trong cuộc chiến tranh Đông Dương.
D. có sự đầu tư nhiều nhất của can thiệp Mĩ.
A. giành thắng lợi ở Điện Biên Phủ để kết thúc chiến tranh ở Đông Dương.
B. giành thắng lợi quyết định về quân sự để chiếm ưu thế trên bàn đàm phán
C. giành thắng lợi quyết định về quân sự để kết thúc chiến tranh ở Đông Dương.
D. đánh bại cuộc kháng chiến của nhân dân Đông Dương.
A. Thắng lợi trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954 và Chiến dịch Điện Biên Phủ.
B. Thắng lợi của ta trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954.
C. Thắng lợi của Chiến dịch Tây Bắc.
D. Thắng lợi của Chiến dịch Thượng Lào.
A. Điện Biên Phủ, Xênô, Luông Phabang, Plâycu.
B. Lai Châu, Thượng Lào, Tây Bắc, Kon Tum.
C. Lai Châu, Trung Lào, Thà Khẹt, Xênô.
D. Điện Biên Phủ, Luông Phabang, Phongxalì, Plâycu.
A. Xênô và Luông Phabang.
B. Trung Lào và Thượng Lào.
C. Phongxalì và Xavanakhét.
D. Tây Lào và Đông Bắc Lào.
A. Tây Bắc.
B. Lai Châu.
C. Plâycu.
D. Điện Biên Phủ.
A. mới đặt chân đến Đông Dương.
B. trong bước 1 của Kế hoạch Nava.
C. trong bước 2 của Kế hoạch Nava.
D. thất bại trong chiến cuộc Đông - Xuân 1953 - 1954 của ta.
A. pháo đài bất khả xâm phạm.
B. pháo đài mạnh nhất Đông Nam Á.
C. căn cứ quân sự mạnh nhất Đông Dương.
D. vị trí chiến lược mạnh nhất thế giới.
A. núi rừng Tây Bắc và tỉnh Điện Biên.
B. lòng chảo Mường Thanh, huyện Điện Biên, tỉnh Lai Châu
C. lòng chảo Điện Biên, tỉnh Sơn La.
D. cụm cứ điểm Điện Biên Phủ, tỉnh Lai Châu.
A. Tấn công phân khu phía Bắc.
B. Tấn công phía đông phân khu Trung tâm.
C. Tấn công phân khu phía Nam.
D. Tấn công vào hầm Đờ Cátxtori.
A. hệ thống phòng ngự của Pháp đuợc bổ sung quá kiên cố.
B. yếu tố bất ngờ trong đợt này không còn nữa.
C. bộ đội ta bị ảnh hưởng về thời tiết.
D. có pháo binh của Mĩ yểm trợ quyết liệt.
A. Chiến lược toàn cầu của Mĩ.
B. Chiến lược bên miệng hố chiến tranh
C. Chiến tranh lạnh.
D. Trật tự hai cực Ianta.
A. bạo lực cách mạng.
B. đấu tranh quân sự.
C. khởi nghĩa vũ trang.
D. hòa bình.
A. Đông Nam Á.
B. Đông Dương,
C. châu Á.
D. khu vực châu Á - Thái Bình Dương.
A. tiến hành đấu tranh vũ trang để đánh bại chiến tranh xâm lược của Mĩ, Diệm.
B. tiến hành cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ.
C. cùng với miền Bắc tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. không phải các nhiệm vụ trên.
A. đấu tranh chống Mĩ - Diệm.
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
C. chuyển sang làm cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. hậu phương cho miền Nam.
A. Mĩ ép Pháp đưa Ngô Đình Diệm lên làm Thủ tướng (20-5-1954).
B. Lập khối quân sự SEATO, đặt miền Nam dưới sự bảo trợ của khối này.
C. Mĩ - Diệm tổ chức bầu cử riêng lẻ, lập nước Việt Nam Cộng hoà.
D. Mĩ - Diệm hô hào “Bắc tiến”.
A. Đại hội lần thứ II (1951).
B. Đại hội lần thứ III (1960)
C. Đại hội lần thứ IV (1976)
D. Đại hội lần thứ V (1982)
A. mâu thuẫn giữa nhân dân miền Nam, trước hết là nông dân với địa chủ phong kiến.
B. mâu thuẫn giữa nhân dân miền Nam với chính quyền Ngô Đình Diệm
C. mâu thuẫn giữa đồng bào Phật giáo với chính quyền Ngô Đình Diệm.
D. mâu thuẫn giữa nông dân miền Nam với đế quốc Mĩ.
A. Mĩ - Diệm phá Hiệp định Giơnevơ, thực hiện chính sách “tố cộng”, “diệt cộng”.
B. có Nghị quyết Hội nghị lần thứ 15 của Đảng về đường lối cách mạng miền Nam.
C. chính sách cai trị của Mĩ - Diệm làm cho cách mạng miền Nam bị tổn thất nặng nề.
D. do Ngô Đình Diệm thực hiện Luật 10-59.
A. Đồng khởi ở Trà Bồng (Quảng Ngãi).
B. Đồng khởi ở Bến Tre.
C. Đồng khởi ở Ninh Thuận.
D. Đồng khởi ở Tây Nguyên.
A. Chiến tranh một phía.
B. Chiến tranh đặc biệt,
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hoá chiến tranh.
A. từ ngày 15 đến ngày 20 tháng 9 năm 1960.
B. từ ngày 5 đến ngày 10 tháng 9 năm 1960.
C. từ ngày 10 đến ngày 15 tháng 9 năm 1960.
D. từ ngày 5 đến ngày 10 tháng 10 năm 1960.
A. đưa miền Bắc tiến nhanh, tiến mạnh, tiến vững chắc lên chủ nghĩa xã hội.
B. xây dựng bước đầu cơ sở vật chất - kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
C. thực hiện một bước công nghiệp hoá xã hội chủ nghĩa.
D. câu B và C đúng.
A. Chiến thắng Ấp Bắc.
B. Chiến thắng Bình Giã.
C. Chiến thắng Đồng Xoài.
D. Chiến thắng Ba Gia.
A. ấp chiến lược.
B. ngụy quân.
C. trực thăng vận, thiết xa vận.
D. chương trình bình định.
A. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
B. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
C. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc.
D. Tất cả các đường lối trên.
A. Thắng lợi của phong trào Đồng khởi (1959 - 1960).
B. Quân dân miền Nam đánh bại chiến tranh một phía của Mĩ.
C. Thắng lợi của phong trào Đồng khởi ở Bến Tre.
D. Ngô Đình Diệm bị lật đổ.
A. tiếp tục thế giữ gìn lực lượng.
B. đấu tranh đòi thi hành Hiệp định Giơnevơ.
C. lấy đấu tranh chính trị là chủ yếu.
D. nhân dân miền Nam phải dùng con đường bạo lực cách mạng để tự giải phóng mình.
A. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch ở 600 xã ở Nam Bộ.
B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển.
C. Uỷ ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của điạ chủ chia cho dân cày nghèo.
D. Sự ra đời của Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam (20-12-1960).
A. Chiến thắng Ấp Bắc - Mĩ Tho (1963).
B. Chiến thắng Vạn Tường - Quảng Ngãi (1965).
C. Thắng lợi của phong trào Đồng khởi 1959 - 1960.
D. Thắng lợi trong việc đánh bại chiến tranh một phía của Mĩ.
A. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh hòa bình thống nhất nước nhà”.
B. “Đại hội thực hiện kế hoạch 5 năm lần thứ nhất ở miền Bắc”.
C. “Đại hội xây dựng miền Bắc thành hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn ở miền Nam”.
D. “Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc và đấu tranh giải phóng dân tộc ở miền Nam”.
A. “Phản ứng linh hoạt”.
B. “Ngăn đe thực tế”,
C. “Bên miệng hố chiến tranh”.
D. “Chính sách thực lực”.
A. Đưa quân chư hầu vào miền Nam Việt Nam.
B. “Dùng người Việt đánh người Việt”
C. Đưa quân Mĩ ào ạt vào miền Nam.
D. Đưa cố vấn Mĩ ào ạt vào miền Nam.
A. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
B. Xứ uỷ Nam Bộ cũ.
C. Quân Giải phóng miền Nam.
D. lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam.
A. Do nội bộ chính quyền ngụy mâu thuẫn.
B. Do Mĩ giật dây cho tướng lĩnh Dương Văn Minh
C. Do chính quyền Ngô Đình Diệm suy yếu.
D. Do phong trào đấu tranh thắng lợi vang dội của nhân dân miền Nam trên tất cả các mặt trận.
A. Chiến thắng Ba Gia (Quảng Ngãi).
B. Chiến thắng Đồng Xoài (Biên Hòa)
C. Chiến tháng Ấp Bắc (Mĩ Tho).
D. Chiến thắng An Lão (Bình Định).
A. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
B. Trung ương Cục miền Nam Việt Nam thành lập.
C. Các lực lượng vũ trang thống nhất thành Quân Giải phóng miền Nam.
D. Tập đoàn Dương Văn Minh ám sát Ngô Đình Diệm.
A. Chiến thắng Bình Giã.
B. Nghị quyết Trung ương 15.
C. Quân dân miền Nam đánh bại Chiến tranh một phía của Mĩ.
D. Phong trào Đồng khởi năm 1959 - 1960.
A. Chiến tranh một phía.
B. Chiến tranh đặc biệt
C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hoá chiến tranh.
A. quân đội tay sai, cố vấn Mĩ, vũ khí phương tiện chiến tranh của Mĩ.
B. quân đội Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, vũ khí, phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. quân đội tay sai, vũ khí hiện đại của Mĩ.
D. quân đội Việt Nam, phương tiện chiến tranh Mĩ.
A. Nam Bộ, Trung Bộ và Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên và Duyên hải miền Trung.
C. Nam Bộ, Tây Nguyên và một số nơi ở Nam Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
A. Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận.
C. Bình Định.
D. cả ba nơi trên.
A. miền Nam ruột thịt.
B. hòa bình, thống nhất Tổ quốc.
C. cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân ở miền Nam.
D. toàn vẹn lãnh thổ của Tố quốc.
A. tiêu diệt cách mạng miền Nam.
B. khống chế cách mạng miền Nam.
C. bình định miền Nam.
D. cô lập cách mạng miền Nam.
A. Chuẩn bị tiến tới Tổng tuyển cử tự do để thống nhất Tổ quốc.
B. Ngừng bắn, tập kết chuyển quân
C. Chuyển giao khu vực.
D. Lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến tạm thời.
A. Tập kết chuyển quân.
B. Chuyển giao khu vực.
C. Phối hợp với ta cùng tổ chức hiệp thương Tổng tuyển cử.
D. vẫn để lại một số quân ở miền Nam.
A. Việt Nam Lập quốc.
B. Việt Nam Quốc dân.
C. Việt Nam Cộng hòa.
D. Việt Nam thân Mĩ.
A. dùng khởi nghĩa vũ trang để lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm.
B. dùng đấu tranh chính trị để lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm.
C. dùng sức mạnh của quần chúng nhân dân để đấu tranh chống Mĩ - Diệm.
D. dùng bạo lực để lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm.
A. quần chúng và quân đội cách mạng Việt Nam.
B. ý Đảng và lòng dân.
C. Chính phủ và nhân dân.
D. Đảng, Nhà nước và nhân dân.
A. đã đánh bại chiến lược Chiến tranh một phía của Mĩ.
B. lật đổ chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
C. chuyển cách mạng miền Nam từ thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công.
D. đưa cách mạng miền Nam phát triển một bước nhảy vọt.
A. Đảng Lao động Việt Nam.
B. Chính phủ Lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
C. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. rừng núi, nông thôn đồng bằng, đô thị.
B. quân sự, chính trị, ngoại giao
C. rừng núi, binh vận, quân sự.
D. rừng núi, nông thôn, đồng bằng.
A. chiến thắng Bình Giã (1964).
B. chiến thắng Ấp Bắc (1963) và cuộc đảo chính Ngô Đình Diệm (11-1963).
C. chiến thắng Ba Gia (Quảng Ngãi) và Đồng Xoài (Biên Hòa).
D. chiến thắng Vạn Tường và chiến thắng Bình Giã.
A. chống phá bình định và quân sự.
B. chống phá bình định, chính trị và quân sự.
C. chính trị, quân sự và ngoại giao.
D. quân sự và ngoại giao.
A. quân Âu - Phi, quân ngụy và quân Mĩ.
B. quân đội Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân ngụy.
C. quân Mĩ, quân đội Thái Lan, quân ngụy.
D. quân ngụy, quân Hàn Quốc và quân Mĩ.
A. Dũng sĩ diệt Mĩ.
B. thi đua Vạn Tường, diệt Mĩ xâm lược
C. “Tìm Mĩ mà đánh lùng ngụy mà diệt”.
D. “Tìm ngụy mà đánh lùng Mĩ mà diệt”.
A. mở ngay cuộc hành quân “tìm diệt” vào Vạn Tường (Quảng Ngãi).
B. mở ngay hai cuộc phản công chiến lược mùa khô.
C. tăng cường bắt lính để bổ sung cho lực lượng ngụy.
D. thực hiện ngay các cuộc hành quân “tìm diệt” và “bình định”.
A. Chiến tranh một phía.
B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh phá hoại miền Bắc lần thứ nhất.
D. Việt Nam hoá chiến tranh.
A. thể hiện quyết tâm đánh thắng giặc Mĩ của quân dân ta.
B. làm lung lay ý chí xâm lược của đế quốc Mĩ.
C. bảo vệ miền Bắc.
D. đánh bại âm mưu phá hoại miền Bắc của đế quốc Mĩ, miền Bắc tiếp tục làm nhiệm vụ của hậu phương lớn.
A. tăng số lượng ngụy quân.
B. rút dần quân Mĩ về nước.
C. mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc, tiến hành chiến tranh xâm lược Lào, Campuchia.
D. cô lập cách mạng Việt Nam.
A. rút dần quân Mĩ về nước.
B. tận dụng người Việt Nam vì mục đích thực dân mới của Mĩ.
C. đề cao học thuyết Ních-Xơn.
D. “dùng người Việt đánh người Việt”.
A. bắt tay nhau cùng kháng chiến chống Mĩ.
B. vạch trần âm mưu “Đông Dương hoá chiến tranh” của đế quốc Mĩ.
C. biểu thị quyết tâm đoàn kết chiến đấu chống Mĩ của nhân dân ba nước Đông Dương.
D. xây dựng căn cứ địa kháng chiến của nhân dân ba nước Đông Dương.
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ.
C. Nam Trung Bộ.
D. Quảng Trị.
A. đã mở ra một bước ngoặt của cuộc kháng chiến chống Mĩ của nhân dân ta.
B. đã giáng một đòn nặng nề vào chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”
C. đã giáng một đòn nặng nề vào quân ngụy (công cụ chủ yếu) của Mĩ.
D. buộc Mĩ tuyên bố “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược, phải thừa nhận thất bại của chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh”.
A. thắng lợi liên tiếp của ta trên các mặt trận quân sự, trong ba năm 1969, 1970,1971.
B. sau đòn tấn công bất ngờ, choáng váng của ta trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. thắng lợi của ta trên mặt trận ngoại giao ở Pari.
D. thắng lợi của nhân dân miền Bắc khắc phục hậu quả chiến tranh phá hoại lần I, tiếp tục chi viện không ngừng cho miền Nam.
A. từ ngày 12-8-1972 đến ngày 29-12-1972.
B. từ ngày 18-12-1972 đến ngày 20-12-1972.
C. từ ngày 20-12-1972 đến ngày 20-12-1972.
D. từ ngày 18 -12-1972 đến ngày 29-12-1972.
A. làm nghĩa vụ hậu phương lớn đối với tiền tuyến miền Nam.
B. làm nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Campuchia.
C. vừa chiến đấu, vừa sản xuất, xây dựng hậu phương, bảo đảm cho cuộc chiến đấu tại chỗ và chi viện cho chiến trường.
D. phải khắc phục kịp thời, tại chỗ hậu quả của những cuộc chiến tranh ác liệt, tiếp nhận sự viện trợ từ bên ngoài và chi viện theo yêu cầu của tiền tuyến miền Nam, Lào, Campuchia.
A. Níchxơn.
B. Kennơđi.
C. Aixenhao.
D. Giônxơn.
A. Chiến tranh đặc biệt và Việt Nam hoá chiến tranh.
B. Chiến tranh cục bộ và Việt Nam hoá chiến tranh
C. Chiến tranh một phía và chiến tranh cục bộ.
D. Chiến tranh một phía và Việt Nam hoá chiến tranh.
A. sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân chư hầu và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. sử dụng cố vấn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ.
C. là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền Nam.
D. tất cả các điểm trên.
A. Liên Xô, Trung Quốc và các nước trong thế giới thứ ba.
B. Các nước châu Á và châu Âu.
C. Hầu hết các nước xã hội chủ nghĩa và một số nước thế giới thứ ba.
D. Một số nước xã hội chủ nghĩa và hầu hết các nước thế giới thứ ba.
A. Thắng lợi thứ ba và là bước nhảy vọt thứ hai.
B. Thắng lợi thứ ba và là bước nhảy vọt thứ nhất
C. Thắng lợi thứ tư và là bước nhảy vọt thứ hai.
D. Thắng lợi thứ năm và là bước nhảy vọt thứ hai.
A. làm lung lay ý chí xâm lược của quân viễn chinh Mĩ, buộc chúng phải tuyên bố phi Mĩ hoá chiến tranh xâm lược.
B. buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. Mĩ phải đến Hội nghị Pari để đàm phán với ta.
D. đây là đòn đánh bất ngờ, làm cho Mĩ không dám đưa quân Mĩ và quân chư hầu vào miền Nam.
A. “trả đũa” việc quân giải phóng miền Nam tiến công doanh trại Mĩ ở Plâycu.
B. phá hoại hậu phương lớn của ta (phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng, công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc).
C. ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc?
D. uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta.
A. Hội nghị Chính trị đặc biệt (3-1964).
B. Văn kiện Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 12 (12-1965).
C. Lời kêu gọi kháng chiến chống Mĩ (17-7-1966).
D. Kì họp thứ hai Quốc hội khoá III (4-1965).
A. “Không có gì quý hơn độc lập tự do”.
B. “Nhắm thẳng quân thù mà bắn”.
C. “Thóc không thiếu một cân, quân không thiếu một người”.
D. Thanh niên “ba sẵn sàng”, phụ nữ “ba đảm đang”.
A. bị thất bại trong “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam.
B. bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. bị thiệt hại nặng nề ở hai miền Nam - Bắc cuối năm 1968.
D. bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án.
A. khẳng định quyết tâm chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta.
B. buộc Mĩ phải rút quân Mĩ và quân chư hầu của Mĩ về nước
C. buộc Mĩ phải chấp nhận đàm phán với ta ở Pari.
D. buộc Mĩ phải chấp nhận kí kết Hiệp định Pari.
A. tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước xã hội chủ nghĩa.
B. gắn “Việt Nam hoá” với “Đông Dương hoá chiến tranh”.
C. quân đội tay sai là chủ yếu, có sự phối hợp đáng kể của quân đội Mĩ.
D. thực hiện chiến tranh thực dân mới.
A. “Hễ còn một thằng Mĩ thì ta phải chiến đấu quét sạch nó đi”.
B. “Vì độc lập tự do, đánh cho Mĩ cút, đánh cho ngụy nhào”
C. “Năm mới thắng lợi mới”.
D. “Tiến lên! Toàn thắng ắt về ta”.
A. chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của địch là Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. chọc thủng phòng tuyến mạnh nhất của địch ở Quảng Trị.
C. chọc thủng phòng tuyến mạnh nhất của địch ở Tây Nguyên.
D. chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của địch ở Đông Nam Bộ.
A. chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh của Mĩ.
B. chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của Mĩ ở miền Bắc.
C. chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ ở miền Bắc.
D. chiến tranh bằng không quân của Mĩ.
A. cứu nguy chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán ở Pari.
B. ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam.
C. làm lưng lay ý chí quyết tâm chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta.
D. phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc.
A. bị thất bại trong chiến tranh Việt Nam hoá.
B. bị đánh bất ngờ trong cuộc tập kích chiến lược của ta vào Tết Mậu Thân năm 1968.
C. bị thất bại trong cuộc chiến tranh phá hoại lần thứ hai.
D. bị thua đau trong cuộc tập kích chiến lược 12 ngày đêm đánh phá miền Bắc.
A. đánh cho “Mĩ cút”, “ngụy nhào”.
B. phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mĩ.
C. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “ngụy nhào”.
D. tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến lên đánh cho “Mĩ cút” “ngụy nhào”.
A. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân Đồng minh, phá hết căn cứ quân sự, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam.
C. các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua Tổng tuyển cử tự do.
D. các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt.
A. đấu tranh quân sự, chính trị, ngoại giao của Việt Nam.
B. đấu tranh ngoại giao bền bỉ của Việt Nam.
C. sự ủng hộ của các nước đối với Việt Nam.
D. tất cả đều đúng.
A. Thắng lợi “Điện Biên Phủ trên không”.
B. Thắng lợi trong việc đánh bại “Việt Nam hoá chiến tranh” của Mĩ.
C. Thắng lợi trong việc kí kết Hiệp định Pari năm 1973.
D. Thắng lợi trong cuộc Tồng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975.
A. chiến lược Chiến tranh đặc biệt và Chiến tranh cục bộ.
B. chiến lược Chiến tranh cục bộ và chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh
C. chiến lược Chiến tranh đặc biệt và Chiến tranh cục bộ.
D. chiến lược Chiến tranh đặc biệt và Chiến tranh một phía.
A. Thất bại trong chiến lược Việt Nam hoá chiến tranh.
B. Thất bại trong hai lần đánh phá miền Bắc.
C. Thất bại trong cuộc Tiến công chiến lược của quân dân miền Nam năm 1972.
D. Chấp nhận kí Hiệp định Pari năm 1973.
A. Hiệp định Pari năm 1973 về Việt Nam.
B. trận “Điện Biên Phủ trên không” của quân dân miền Bắc.
C. đòn đánh phủ đầu của quân dân miền Nam ở Quảng Trị năm 1972.
D. Mĩ cắt viện trợ hoàn toàn cho quân ngụy Sài Gòn.
A. Trận Ấp Bắc, Vạn Tường và Hai mùa khô.
B. Trận Vạn Tường, Hai mùa khô và Tổng tiến công nổi dậy Tết Mậu Thân
C. Trận Vạn Tường, Ba Gia và Đồng Xoài.
D. Trận Ấp Bắc và Ba Gia.
A. Kennơđi, Giônxơn và Níchxơn.
B. Giônxơn, Aixenhao, Níchxơn.
C. Giônxơn, Níchxơn và Pho.
D. Níchxơn, Kennơđi và Pho.
A. Chiến tranh cục bộ.
B. Chiến tranh đơn phương.
C. Chiến tranh Việt Nam hoá và Đông Dương hoá.
D. Chiến tranh đặc biệt và Việt Nam hoá chiến tranh.
A. chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi) năm 1965.
B. chiến thắng trong cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
C. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân năm 1968.
D. chiến thắng Bình Giã (Bà Rịa) năm 1964.
A. Mặt trận Dân tộc Giải phóng miền Nam Việt Nam ra đời.
B. Chính phủ lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam thành lập.
C. có 23 nước lần lượt đặt quan hệ với Cộng hoà miền Nam Việt Nam.
D. phong trào đấu tranh của đồng bào miền Nam diễn ra ở Sài Gòn, Huế, Đà Nẵng.
A. sự thất bại của Mĩ trong chiến tranh Việt Nam.
B. chấp nhận kí kết Hiệp định Pari (1973).
C. “Mĩ hoá” trở lại chiến tranh xâm lược.
D. “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược.
A. Bắn rơi nhiều máy bay của địch.
B. Buộc kẻ thù phải đàm phán và kí Hiệp định có lợi cho ta.
C. Buộc kẻ thù chấp nhận sự thất bại cuối cùng.
D. Trận đánh đi vào lịch sử dân tộc.
A. Phong trào Đồng khởi (1959 - 1960).
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân (1968).
C. Cuộc Tiến công chiến lược (1972).
D. Hiệp định Pari về Việt Nam (1973).
A. “Bình định - lấn chiếm” vùng giải phóng.
B. tràn ngập lãnh thổ.
C. tự đứng vững ở miền Nam.
D. phá hoại Hiệp định Pari.
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 15.
B. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 21.
C. Hội nghị Bộ Chính trị năm 1975.
D. Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng năm 1975.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đồng Nai và Tây Ninh.
A. chiến thắng Tây Nguyên.
B. chiến thắng ở Đông Nam Bộ.
C. chiến thắng Đồng bằng sông Cửu Long.
D. chiến thắng Đường số 14 - Phước Long.
A. là cơ sở để Bộ Chính trị quyết định giải phóng miền Nam năm 1975.
B. quân ta có khả năng giải phóng miền Nam ngay sau chiến thắng Phước Long
C. là chiến thắng quân sự lớn nhất trong cuộc kháng chiến chống Mĩ.
D. tất cả đều đúng.
A. đang họp.
B. đã họp xong.
C. bắt đầu họp.
D. chưa họp.
A. đưa cách mạng miền Nam nhanh chóng giành thắng lợi.
B. kịp thời phục vụ cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy giải phóng miền Nam năm 1975.
C. phục vụ đắc lực cho sự nghiệp giải phóng miền Nam.
D. làm tròn nghĩa vụ của hậu phương lớn đối với tiền tuyến lớn.
A. tranh thủ giải phóng miền Nam trong hai năm (1975 - 1976).
B. tranh thủ giải phóng miền Nam vào cuối năm 1975.
C. lập tức giải phóng miền Nam trong năm 1975.
D. chớp thời cơ giải phóng miền Nam.
A. đánh nhanh, thắng nhanh.
B. đánh chắc, tiến chắc.
C. đánh tổng lực.
D. đánh bao vây, cô lập.
A. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược hết sức quan trọng.
B. Tây Nguyên có núi rừng hiểm trở.
C. Tây Nguyên xa hậu phương địch.
D. Mâu thuẫn trong nội bộ địch ở Tây Nguyên lên cao độ.
A. quân ta tiến công Plâycu và Kon Turn.
B. quân ta tiến công các tỉnh Duyên hải miền Trung
C. quân ta tiến công vào Quảng Trị.
D. quân ta tiến công Buôn Ma Thuột.
A. đánh điểm diệt viện.
B. đánh nghi binh
C. đánh chủ lực ngắn ngày.
D. đánh tổng lực.
A. cách đánh của quân ta ở Tây Nguyên năm 1975.
B. kết quả của Chiến dịch Tây Nguyên năm 1975.
C. ý nghĩa của Chiến dịch Tây Nguyên năm 1975.
D. chủ trương của Bộ Chính trị trong Chiến dịch Tây Nguyên.
A. chiến dịch Tây Nguyên.
B. chiến dịch Huế - Đà Nẵng
C. chiến dịch Hồ Chí Minh.
D. chiến thắng Đường số 14 - Phước Long.
A. trước mùa hè năm 1975.
B. trước mùa mưa năm 1976.
C. trước mùa mưa năm 1975.
D. trước mùa xuân năm 1975.
A. nhờ có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. nhờ có hậu phương miền Bắc không ngừng lớn mạnh.
C. nhờ sự phối hợp chiến đấu của ba dân tộc ở Đông Dương.
D. nhờ có sự đồng tình, ủng hộ và giúp đỡ của Liên Xô, Trung Quốc.
A. 20 năm chiến tranh giải phóng dân tộc.
B. 30 năm chiến tranh giải phóng dân tộc.
C. 15 năm chiến tranh giải phóng dân tộc.
D. 103 năm giải phóng dân tộc.
A. xe tăng của bộ đội ta húc cống Dinh Độc Lập của ngụy quyền.
B. 5 cánh quân vượt qua tuyến phòng thủ vòng ngoài của địch tiến vào trung tâm Sài Gòn, đánh chiếm các cơ quan đầu não của chúng
C. lá cờ cách mạng tung bay trên nóc Dinh Độc Lập.
D. Tổng thống Dương Văn Minh kí văn bản đầu hàng không điều kiện.
A. Quân Mĩ và quân Đồng minh đã rút khỏi miền Nam, ngụy mất chỗ dựa.
B. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long
C. Khả năng chi viện của miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam.
D. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
A. trong Hội nghị lần thứ 15 của Đảng (1-1959).
B. trong Hội nghị lần thứ 21 của Đảng (7-1973).
C. trong Hội nghị Bộ Chính trị (30-9 đến 7-10- 973).
D. trong Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng (18-12-1974 đến 8-1-1975).
A. Xuân Lộc.
B. Trung tâm Sài Gòn.
C. sân bay Tân sơn Nhất.
D. Dinh Độc Lập.
A. Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 2 trấn giữ Tây Nguyên, giải phóng toàn bộ Tây Nguyên rộng lớn với 60 vạn dân.
B. Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 4 trấn giữ Tây Nguyên và giải phóng toàn bộ Buôn Ma Thuột.
C. Tiêu diệt toàn bộ quân đoàn 3 trấn giữ Tây Nguyên và giải phóng toàn bộ Plâycu, Kon Turn.
D. Tiêu diệt phần lớn quân đoàn 2 trấn giữ Tây Nguyên và giải phóng 1/2 diện tích Tây Nguyên với 4 vạn dân.
A. Cam Ranh.
B. Nha Trang.
C. Phan Rang.
D. Xuân Lộc.
A. Hội nghị lần thứ 21 của Trung ương Đảng vào tháng 7-1973.
B. Hội nghị Bộ Chính trị họp từ 30-9 đến 7-10-1974.
C. Hội nghị Bộ Chính trị mở rộng họp từ 18-12-1974 đến 8-1-1975.
D. Nghị quyết của Bộ Chính trị ngày 25-3-1975.
A. Chiến dịch Tây Nguyên.
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử.
D. tất cả các chiến dịch trên.
A. Dương Văn Minh kêu gọi “ngừng bắn để điều đình giao chính quyền”.
B. Xe tăng ta tiến vào Dinh Độc Lập ngụy.
C. Lá cờ cách mạng tung bay trên Phủ Tổng thống ngụy.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng.
A. kết hợp đấu tranh quân sự với ngoại giao.
B. đánh lui từng bước quân địch.
C. kết hợp đấu tranh quân sự - chính trị - ngoại giao.
D. vừa đánh, vừa đàm phán.
A. đây là cuộc chiến tranh mang tầm vóc thời đại.
B. đây là một cuộc chiến tranh chống chính sách xâm lược, phi nghĩa của Mĩ.
C. đây là một cuộc chiến phản ánh tập trung những mâu thuẫn cơ bản của thời đại.
D. đây là một cuộc chiến tranh chống chủ nghĩa thực dân mới của Mĩ, thực hiện giải phóng dân tộc, thống nhất đất nước đầu tiên giành thắng lợi.
A. đánh bại hoàn toàn đế quốc Mĩ.
B. đánh cho Mĩ cút.
C. đánh cho ngụy nhào.
D. giải phóng gần hết lãnh thổ miền Nam Việt Nam.
A. quân đội Sài Gòn liên tiếp mở các cuộc hành quân “bình định - lấn chiếm” vùng giải phóng.
B. Mĩ vẫn còn để lại lực lượng hậu bị ở miền Nam.
C. chính quyền Sài Gòn không chấp nhận những điều khoản của Hiệp định Pari.
D. Mĩ vẫn ào ạt đưa quân thêm vào miền Nam để cứu vãn cho chính quyền Sài Gòn.
A. quá tin tưởng vào việc thi hành Hiệp định của chính quyền Sài Gòn.
B. không đánh giá được lực lượng của địch.
C. không đánh giá được âm mưu phá hoại Hiệp định của địch.
D. quá tin tưởng vào thắng lợi trên bàn đàm phán của ta.
A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 không có đồng minh ủng hộ.
B. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 không tranh thủ được điều kiện thuận lợi quốc tế.
C. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 không có lực lượng chính trị của quần chúng.
D. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975 ta tự tạo lực, tạo thế và tạo thời cơ.
A. Đánh chắc, tiến chắc.
B. Đánh nhanh, thắng nhanh
C. Vừa đánh, vừa đàm.
D. Đánh lui từng bước, đánh bại từng âm mưu, đánh đổ từng bộ phận đi đến đánh bại hoàn toàn kẻ thù.
A. Giải phóng miền Nam ngay năm 1975.
B. Giải phóng miền Nam đầu năm 1975.
C. Giải phóng miền Nam trước mùa mưa năm 1975.
D. Giải phóng miền Nam trong mùa xuân năm 1975.
A. Do lực lượng không đủ để bố trí toàn miền Nam.
B. Do nhận định sai hướng tiến công của quân dân ta.
C. Do bất ngờ, chưa chuẩn bị kịp về binh lực và vũ khí.
D. Do chủ quan cho rằng Tây Nguyên là một pháo đài không thể công phá.
A. chiến thắng ở Buôn Ma Thuột.
B. đánh bại cuộc hành quân "Lam Sơn 719" của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. Chiến dịch Tây Nguyên.
D. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.
A. Níchxơn.
B. Giônxơn.
C. Pho.
D. Kennơđi.
A. Hiến pháp 1946; Hiến pháp 1959; Hiến pháp 1980.
B. Hiến pháp 1946; Hiến pháp 1960; Hiến pháp 1980.
C. Hiến pháp 1946; Hiến pháp 1975; Hiến pháp 1980.
D. Hiến pháp 1946; Hiến pháp 1976; Hiến pháp 1980.
A. hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - văn hoá.
C. tiếp tục làm nhiệm vụ căn cứ địa của cách mạng cả nước.
D. tiếp tục làm nghĩa vụ quốc tế đối với Lào và Cam-pu-chia.
A. thành lập chính quyền cách mạng và các đoàn thể quần chúng ở những vùng mới giải phóng.
B. ổn định tình hình và khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - văn hoá.
C. tịch thu ruộng đất của bọn phản động, xóa bỏ bóc lột phong kiến.
D. quốc hữu hoá ngân hàng.
A. Hội nghị Hiệp thương của đại biểu 2 miền Bắc Nam tại Sài Gòn (11-1975).
B. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước (25-4-1976).
C. Quốc hội khoá VI của nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên (24-6 đến 2-7-1976).
D. Đại hội thống nhất Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
A. Thống nhất tên nước, xác định Hà Nội là thủ đô của cả nước.
B. Bầu các cơ quan lãnh đạo cao nhất của cả nước.
C. Đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Tất cả đều đúng.
A. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung được tiến hành trong cả nước.
B. Cuộc Tổng tuyển cử của cả nước lần thứ hai.
C. Hội nghị hiệp thương thống nhất đất nước.
D. Quốc hội khoá VI của nước Việt Nam thống nhất.
A. đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân.
B. tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác.
C. tạo điều kiện thuận lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ Tổ quốc, tiến lên chủ nghĩa xã hội.
D. tất cả đều đúng.
A. lấy tên nước là nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
B. chủ trương, biện pháp nhằm thống nhất đất nước về mặt Nhà nước
C. Quốc kì là cờ đỏ sao vàng, Quốc ca là bài “Tiến quân ca”.
D. đổi tên thành phố Sài Gòn - Gia Định là Thành phổ Hồ Chí Minh.
A. Mười năm.
B. Tám năm.
C. Sáu năm.
D. Mười hai năm.
A. công nghiệp.
B. nông nghiệp lạc hậu.
C. phát triển theo hướng tư bản.
D. lệ thuộc Mĩ.
A. Kì họp thứ nhất Quốc hội khoá VI.
B. Kì họp thứ hai Quốc hội khoá V.
C. Quốc hội thống nhất họp kì đầu tiên.
D. Hội nghị hiệp thương tại Sài Gòn.
A. có Quốc kì chung cho cả nước.
B. có Quốc ca chung cho cả nước
C. tên nước chung cho quốc gia.
D. thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
A. Đất nước lâm vào tình trạng khủng hoảng.
B. Do những sai lầm nghiêm trọng về chủ trương, chính sách, chỉ đạo và tổ chức thực hiện.
C. Những thay đổi của tình hình thế giới, nhất là trước sự khủng hoảng ngày càng trầm trọng ở Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Cả 3 ý trên đúng.
A. Đại hội IV; Đại hội V; Đại hội VI.
B. Đại hội V; Đại hội VI; Đại hội VII.
C. Đại hội VI; Đại hội VII; Đại hội VIII.
D. Đại hội VII; Đại hội VIII; Đại hội IX.
A. Đổi mới là thay đổi mục tiêu xã hội chủ nghĩa.
B. Đổi mới không phải thay đổi mục tiêu xã hội chủ nghĩa.
C. Mục tiêu xã hội chủ nghĩa được thực hiện có hiệu quả bằng những quan điểm đúng đắn về chủ nghĩa xã hội, những hình thức, bước đi và biện pháp thích hợp.
D. Câu B và C đúng.
A. Đổi mới về kinh tế.
B. Đổi mới về chính trị.
C. Đổi mới về văn hoá.
D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.
A. tình trạng tham nhũng vẫn còn.
B. xã hội chưa thoát khỏi nghèo nàn.
C. chưa thực hiện dân chủ.
D. chưa thực hiện kinh tế đối ngoại.
A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng trên cơ sở phát triển nông nghiệp và công nghiệp nhẹ.
B. thực hiện công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước
C. phát triển nền kinh tế theo cơ chế thị trường.
D. phát triển kinh tế hàng hoá nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị trường có sự quản lý của Nhà nước.
A. làm cho chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.
B. làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả.
C. làm cho mục tiêu đã đề ra nhanh chóng được thực hiện.
D. làm cho mục tiêu đã đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước.
A. Đại hội Đảng IV.
B. Đại hội Đảng V.
C. Đại hội Đảng VI.
D. Đại hội Đảng VII.
A. để tiện lợi cho việc sản xuất.
B. để giải phóng sức lao động ở nông thôn.
C. để dễ dàng loại bỏ một số hiện tượng tiêu cực.
D. để khuyến khích sản xuất ở nông thôn.
A. Thực hiện được 3 chương trình kinh tế.
B. Phát triển kinh tế đối ngoại
C. Kiềm chế được lạm phát.
D. Từng bước đưa đất nước thoát khỏi khủng hoảng kinh tế - xã hội.
A. Lương thực, thực phẩm.
B. Hàng xuất khẩu.
C. Hàng tiêu dùng.
D. câu A và B đúng.
A. Đổi mới về chính trị.
B. Đổi mới về kinh tế và chính trị.
C. Đổi mới về kinh tế.
D. Đổi mới về văn hoá.
A. cải tạo quan hệ sản xuất.
B. thay đổi cách làm ăn.
C. hình thành cơ chế thị trường.
D. cải tạo các thành phần kinh tế.
A. chính trị.
B. đối ngoại.
C. xã hội.
D. chính trị và đối ngoại.
A. Chiến dịch Điện Biên Phú.
B. chiến thắng mùa Xuân năm 1975.
C. Cách mạng tháng Tám 1945.
D. khởi nghĩa Nam Kì.
A. ba tổ chức cộng sản ra đời.
B. cuộc khởi nghĩa Yên Bái.
C. phong trào Xô viết Nghệ - Tĩnh.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời.
A. Thời kì 1930 - 1931.
B. Thời kì 1945 - 1954.
C. Thời kì 1930 - 1945.
D Thời kì 1930 - 1955.
A. chiến thắng tại cánh đồng Chum - Xiêng Khoảng, Lào.
B. chiến thắng trong việc đánh bại cuộc hành quân Lam Sơn 719, tại Đường 9 -Nam Lào.
C. chiến thắng ở Thà Khẹt.
A. Kennơđi và Níchxơn.
B. Giônxơn, Níchxơn.
C. Níchxơn và Pho.
D. Giônxơn, Níchxơn và Pho.
A. mở đầu là cuộc chiến đấu ở các đô thị, kết thúc là Hiệp định Giơnevơ.
B. mở đầu là cuộc chiến đấu ở các đô thị, kết thúc là Chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. mở đầu là Chiến dịch Việt Bắc năm 1947, kết thúc là Hiệp định Giơnevơ.
D. mở đầu là Chiến dịch Biên giới năm 1950, kết thúc là Chiến dịch Điện Biên Phủ.
A. Mặt trận Thống nhất Việt Nam.
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
C. Mặt trận Liên Việt.
D. Mặt trận Dân tộc Việt Nam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK