A. Giao cho quân Pháp việc giải giáp quân đội Nhật ở Đông Dương.
B. Quy định việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
C. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
A. Mỹ
B. Liên Xô.
C. Anh
D. Pháp
A. Chính phủ lâm thời.
B. Nhà nước dân chủ nhân dân.
C. Nhà nước cộng hòa dân chủ nhân dân.
D. Các Xô viết đại biểu công nhân, nông dân và binh lính.
A. Các nước phương Tây.
B. Liên Xô.
C. Mĩ.
D. Anh.
A. thúc đẩy mối quan hệ hữu nghị, hợp tác giữa các nước trên thế giới.
B. duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
C. giải quyết các vụ tranh chấp và xung đột khu vực.
D. giúp đỡ các dân tộc về kinh tế, văn hóa, giáo dục, y tế.
A. thành lập tổ chức ASEAN, đẩy mạnh hợp tác trong khu vực.
B. trở thành khu vực hòa bình, hợp tác, hữu nghị.
C. trở thành khu vực năng động và phát triển.
D. trở thành các quốc gia độc lập.
A. Toàn cầu hóa.
B. Hòa hoãn Đông - Tây.
C. Đa cực, nhiều trung tâm.
D. Liên kết khu vực.
A. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện hạt nhân.
C. công nghiệp nặng, chế tạo máy móc.
D. công nghiệp quốc phòng.
A. điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.
B. lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.
C. tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
D. điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.
A. Mở rộng quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên thế giới.
B. Tiếp tục đường lối đóng cửa.
C. Duy trì hai đường lối bất lợi cho Trung Quốc.
D. Chỉ mở rộng quan hệ hợp tác với các nước Xã hội chủ nghĩa
A. Việt Nam gia nhập ASEAN (7/1995).
B. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ở Bali (2/1976).
C. Campuchia gia nhập ASEAN (4/1999).
D. Các nước ký bản Hiến chương ASEAN (11/2007).
A. 2, 3, 1.
B. 2, 1, 3.
C. 3, 2,1.
D. 1, 3, 2.
A. Nền kinh tế Trung Quốc tăng trưởng chậm chạp.
B. Kinh tế phát triển mạnh, trở thành một trong những trung tâm kinh tế tài chính của thế giới.
C. Nền kinh tế Trung Quốc tiến bộ nhanh chóng, tốc độ tăng trưởng cao.
D. Nền kinh tế đã phục hồi ngang bằng so với thời kì trước chiến tranh thứ hai.
A. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh.
B. Khởi nghĩa Ba Đình.
C. Khởi nghĩa Hương Khê.
D. Khởi nghĩa Bãi Sậy
A. thực dân Anh đã nhượng bộ trong quá trình cai trị ở Ấn Độ.
B. thực dân Anh muốn thay đổi phương án cai trị để xoa dịu mâu thuẫn dân tộc.
C. cuộc đấu tranh đòi độc lập của nhân dân Ấn Độ đã giành thắng lợi hoàn toàn.
D. thực dân Anh đã chấm dứt việc cai trị và bóc lột Ấn Độ.
A. Ba nước tiến hành kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ xâm lược.
B. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam, Lào và Camphuchia góp phần vào sự sụp đổ của chủ nghĩa thực dân kiểu cũ và kiểu mới.
C. Sự đoàn kết của ba dân tộc góp phần vào thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Pháp và chống Mĩ.
D. Có những giai đoạn thực hiện chính sách hòa bình, trung lập và đấu tranh chống lại chế độ diệt chủng.
A. Chiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
B. Quân Nhật chính thức ngừng chiến đấu trên các mặt trận.
C. Khẳng định sức mạnh của Liên Xô và Mĩ.
D. Các nước thuộc địa của Nhật được giải phóng.
A. thừa nhận chế độ đa nguyên đa đảng.
B. tập trung cải cách chính trị.
C. kiên định con đường xã hội chủ nghĩa, giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
D. duy trì nền kinh tế bao cấp.
A. đã hoàn thành nhiệm vụ công nghiệp hóa.
B. quan hệ sản xuất phong kiến vẫn thống trị.
C. đã hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.
D. nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng.
A. Cách mạng tư sản
B. Cách mạng vô sản
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
A. Chính sách cộng sản thời chiến.
B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Chính sách kinh tế mới (NEP).
D. Luận cương tháng Tư.
A. Chủ nghĩa phát xít bị tiêu diệt hoàn toàn.
B. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn ở châu Âu.
C. Liên Xô đã giành thắng lợi hoàn toàn.
D. Chiến tranh chấm dứt hoàn toàn trên thế giới.
A. đã giành được độc lập.
B. có chế độ chính trị tương đồng.
C. có nền văn hóa dân tộc đặc sắc.
D. có nền kinh tế phát triển.
A. đưa nhân dân Nga lên làm chủ vận mệnh của mình.
B. giúp Nga hoàn thành mục tiêu xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. giúp Nga đẩy lùi nguy cơ giặc ngoại xâm và nội phản.
D. dẫn đến tình trạng hai chính quyền song song tồn tại.
A. Các thế lực phát xít lên cầm quyền ở một số nước Âu - Mỹ.
B. Quy luật phát triển không đồng đều của chủ nghĩa tư bản.
C. Mâu thuẫn gay gắt giữa phe Đồng minh với phe phát xít.
D. Chính sách theo “chủ nghĩa biệt lập” của Mỹ và Anh.
A. Lo sợ trước sự lớn mạnh của Liên Xô và muốn tiến công Liên Xô.
B. Cần thời gian để chuẩn bị chiến đấu chống cả chủ nghĩa cộng sản và chủ nghĩa phát xít.
C. Lo sợ sự bành trướng của chủ nghĩa phát xít nhưng thù ghét chủ nghĩa cộng sản nên muốn đẩy chiến tranh về phía Liên Xô.
D. Sợ các nước phát xít tấn công nước mình và muốn liên minh với phe phát xít.
A. vĩ tuyến 16 trở ra Bắc.
B. vĩ tuyến 17 trở ra Bắc.
C. vĩ tuyến 17 trở vào Nam.
D. vĩ tuyến 16 trở vào Nam.
A. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kỹ thuật tiên tiến.
B. đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý chí, cùng với cơ chế tập trung quan liêu bao cấp.
C. sự chống phá của các thế lực thù địch.
D. không bắt kịp bước phát triển của khoa học-kỹ thuật tiên tiến.
A. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước
B. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia, dân tộc.
C. tác động của chiến tranh lạnh và cục diện 2 cực, 2 phe.
D. các nước thực hiện những chiến lược phát kinh tế khác nhau.
A. Quân Mỹ.
B. Quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Quân Pháp.
D. Quân Anh.
A. Anh.
B. Liên Xô.
C. Mĩ.
D. Pháp.
A. kém phát triển và suy thoái.
B. lâm vào trì trệ và khủng hoảng.
C. phát triển với tốc độ cao.
D. có sự phục hồi và phát triển.
A. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các dân tộc Nga khỏi ách áp bức bóc lột.
B. Làm thay đổi hoàn toàn tình hình đất nước Nga.
C. Đưa đến sự thành lập Liên bang Xô viết (Liên Xô).
D. Đưa người lao động trở thành người làm chủ đất nước và vận mệnh của mình.
A. Phương pháp đấu tranh
B. lực lượng chủ yếu.
C. xuất thân của người lãnh đạo.
D. kết quả đấu tranh.
A. Củng cố chế độ phong kiến Việt Nam.
B. Buộc thực dân Pháp phải trao trả độc lập.
C. Thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh cứu nước trong nhân dân.
D. Tạo tiền đề cho sự xuất hiện trào lưu dân tộc chủ nghĩa đầu thế kỉ XX.
A. Triều đình đã đầu hàng thực dân Pháp.
B. Phong trào diễn ra rời rạc, lẻ tẻ.
C. Thiếu đường lối lãnh đạo đúng đắn và sự chỉ huy thống nhất.
D. Thực dân Pháp mạnh và đã củng cố được nền thống trị ở Việt Nam.
A. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng và ý thức hệ phong kiến
B. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản
C. Là phong trào yêu nước theo khuynh hướng vô sản
D. Là phong trào yêu nước của các tầng lớp nông dân
A. tạo ra những thay đổi căn bản trong tình hình thế giới.
B. giải quyết được mâu thuẫn giữa đế quốc với thuộc địa.
C. tạo nên sự cân bằng về thế và lực giữa các nước tư bản.
D. mở ra thời kỳ khủng hoảng kéo dài của chủ nghĩa tư bản.
A. Đẩy mạnh cuộc “Cách mạng xanh” trong nông nghiệp để xuất khẩu lúa gạo.
B. Đẩy mạnh cuộc “Cách mạng chất xám” để trở thành nước xuất khẩu phần mềm.
C. Ứng dụng thành tựu khoa học - kĩ thuật trong xây dựng đất nước.
D. Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân để khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên.
A. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít.
B. Tổ chức lại thế giới sau chiến tranh.
C. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận.
D. Giải quyết vấn đề các nước phát xít chiến bại.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK