A. Tổng khởi nghĩa tháng Tám 1945.
B. Phong trào 1930-1931.
C. Giải quyết nạn đói sau Cách mạng tháng Tám 1945.
D. Khởi nghĩa từng phần.
A. sự ra đời của các công ty đa quốc gia.
B. cuộc cách mạng khoa học - công nghệ.
C. sự phát triển của quan hệ thương mại thế giới.
D. quá trình thống nhất thị trường trên thế giới.
A. Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945).
B. Nhật nhảy vào Đông Dương (9/1940).
C. Khi Nguyến Ái Quốc về nước chủ trì Hội nghị Trung ương 8 (5/1941).
D. Nhật đầu hàng Đồng minh (15/8/1945).
A. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
B. Thành lập chính quyền cách mạng.
C. Chuẩn bị lực lượng vũ trang khởi nghĩa giành chính quyền.
D. Phát động Tổng khởi nghĩa.
A. Chánh tổng.
B. Lí trưởng.
C. Trung, tiểu địa chủ.
D. Đại địa chủ.
A. lật đổ ngai vàng phong kiến đã ngự trị trên đất nước ta hàng chục thế kỉ.
B. chấm dứt ách thống trị của thực dân Pháp hơn 80 năm và gần 5 năm của phát xít Nhật .
C. người dân Việt Nam từ thân phận nô lệ trở thành người làm chủ đất nước.
D. góp phần cổ vũ phong trào cách mạng thế giới.
A. Phong trào giải phóng dân tộc 1930 – 1945.
B. Phong trào cách mạng 1930 -1931.
C. Phong trào dân tộc dân chủ 1930 – 1945.
D. Phong trào dân chủ 1936 -1939.
A. Việt Nam, Lào, Campuchia.
B. Việt Nam, Malaixia, Singapo.
C. Việt Nam, Mianma, Thái Lan.
D. Việt Nam, Lào, Inđônêxia.
A. Tình trạng đối đầu căng thẳng giữa Liên Xô và Mĩ bắt đầu.
B. Chiến tranh lạnh ở giai đoạn căng thẳng nhất.
C. Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe; Chiến tranh lạnh bao trùm khắp thế giới.
D. Chiến tranh lạnh bắt đầu.
A. 3-2-1.
B. 1-2-3.
C. 2-3-1.
D. 2-1-3.
A. Đưa giai cấp công nhân và nông dân nên nắm quyền lãnh đạo.
B. Kết thúc thời kỳ phát triển của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản ở Việt Nam.
C. Chấm dứt tình trạng khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. Chấm dứt tình trạng chia rẽ giữa các tổ chức chính trị ở Việt Nam.
A. giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
B. giai cấp công nhân và giai cấp tiểu tư sản.
C. giai cấp công nhân và giai cấp tư sản dân tộc.
D. giai cấp công nhân và tầng lớp trung, tiểu địa chủ.
A. Đảng Lập hiến.
B. nhóm Nam Phong.
C. Việt Nam nghĩa hòa đoàn.
D. Công hội.
A. Thành lập Ban lãnh đạo hải ngoại do Lê Hồng Phong đứng đầu.
B. Hội nghị lần thứ nhất BCH Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Đại hội đại biểu lần thứ nhất Đảng Cộng sản Đông Dương.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn ra nhập Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Thương nghiệp.
A. Duy trì hòa bình và an ninh ở châu Âu.
B. Tình trạng đối đầu giữa Mĩ và Liên Xô.
C. Giải quyết hòa bình các vụ tranh chấp, xung đột đang diễn ra ở nhiều nơi khu vực trên thế giới
D. Tạo điều kiện để giải quyết các vấn đề có tính toàn cầu.
A. Đây là phong trào cách mạng mang đậm tính dân tộc hơn tính giai cấp.
B. Đây là phong trào cách mạng triệt để, không ảo tưởng vào kẻ thù của dân tộc.
C. Đây là phong trào diễn ra trên quy mô rộng lớn và mang tính thống nhất cao.
D. Đây là phong trào cách mạng có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt.
A. Thành lập Đảng nhân dân Lào.
B. Thành lập Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
C. Thành lập Đảng nhân dân cách mạng Campuchia.
D. Thành lập Việt Nam độc lập đồng minh.
A. Khu tự trị Tây Bắc
B. Khu giải phóng Việt Bắc.
C. Khu tự trị Tây Nguyên.
D. Cao Bằng.
A. làm thay đổi chất lượng nguồn nhân lực.
B. làm hình thành một thị trường thế giới.
C. kĩ thuật trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
A. thành lập mặt trận thống nhất dân tộc rộng rãi chống đế quốc.
B. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến tay sai.
C. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước Đông Dương.
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất; thực hiện giảm tô, giảm tức.
A. có nhiều phát minh sáng chế trong lĩnh vực công nghệ nhất.
B. công nghệ được áp dung vào tất cả các ngành sản xuất và đời sống xã hội
C. do công nghệ được chú trong đầu tư.
D. cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi của cách mạng khoa học-kĩ thuật
A. Giai cấp tư sản.
B. Giai cấp công nhân.
C. Giai cấp tiểu tư sản.
D. Giai cấp tư sản dân tộc.
A. Triều Tiên.
B. Trung Quốc.
C. Mông Cổ.
D. Nhật Bản.
A. Hội đồng bảo an.
B. Đại hội đồng.
C. Tòa án quốc tế.
D. Ban thư kí.
A. Liên Xô, Anh, Đức.
B. Liên Xô, Mĩ, Anh.
C. Liên Xô, Pháp, Mĩ.
D. Liên Xô, Mĩ, Trung Quốc.
A. Liên Xô tuyên chiến và tấn công Nhật tại Đông Bắc Trung Quốc (9/8/1945).
B. Nhật đầu hàng đồng minh vô điều kiện (15/8/1945).
C. Mĩ ném bom nguyên tử xuống Nhật Bản (6/8/1945).
D. Nhật đảo chính Pháp (9/3/1945).
A. Hàn Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Hồng Kông
D. Trung Quốc.
A. Tổng bộ Việt Minh ra chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa”.
B. Phát động cao trào kháng Nhật cứu nước.
C. Thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam giải phóng quân.
D. Phát động Tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
A. đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức.
C. tiếp tục công cuộc đổi mới, ứng dụng thành tựu khoa học - kỹ thuật của thế giới.
D. tận dụng nguồn vốn và kỹ thuật bên ngoài để phát triển kinh tế.
A. Nội chiến giữa Quốc dân đảng và Đảng Cộng sản.
B. Chiến tranh chống Nhật.
C. Nội chiến giữa Quốc dân đảng với các thế lực thân Mĩ.
D. Nhân dân Trung Quốc xây dựng CNXH.
A. Tạm gác lại khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
B. Tạm gác lại khẩu hiệu giải phóng dân tộc.
C. Tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu trên một cách đồng bộ.
D. Thực hiện khẩu hiệu cách mạng ruộng đất.
A. khai thác thuộc địa lần thứ nhất ở Đông Dương, chủ yếu là Việt Nam
B. chấn hưng và phát triển nền kinh tế Việt Nam.
C. khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Đông Dương, chủ yếu là Việt Nam
D. chấn hưng và phát triển nền giáo dục Việt Nam.
A. Quần chúng nhân dân có thêm tinh thần cách mạng.
B. Chính phủ bù nhìn Trần Trọng Kim- tay sai Nhật hoang mang rệu rã.
C. Thời cơ cách mạng chín muồi.
D. Đẩy mâu thuẫn dân tộc lên cao.
A. đánh đổ phong kiến và đánh đổ đế quốc.
B. đánh đổ phong kiến và tay sai.
C. đánh đổ đế quốc và đánh đổ phong kiến.
D. đánh đổ đế quốc và tư sản mại bản.
A. đế quốc Pháp.
B. đế quốc Mĩ.
C. đế quốc Anh.
D. quân phiệt Nhật.
A. Cuộc biểu tình của công nhân ngày 1/5/1930.
B. Cuộc đấu tranh của công nhân nhà máy sợi Nam Định.
C. Cuộc đấu tranh của công nhân Vinh – Bến Thủy.
D. Sự thành lập các Xô viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. An Nam Cộng sản Đảng
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Đông Dương Cộng sản Đảng.
A. Thương nghiệp.
B. Giao thông vận tải.
C. Công nghiệp.
D. Nông nghiệp.
A. diễn ra lẻ tẻ.
B. diễn ra quyết liệt.
C. diễn ra bó hẹp ở một số tỉnh thuộc Bắc Bộ.
D. diễn ra dưới hình thức ôn hòa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK