A. M' (1; -1)
B. M' (-1;1)
C. M' (5;3)
D. M' (1; 1)
A. tam giác BEC
B. tam giác AEB
C. tam giác ABC
D. tam giác ABD
A. \((C'):{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\)
B. \((C'):{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 9\)
C. \((C'):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 9\)
D. \((C'):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 4\)
A. M (-2; -2)
B. M (2; 2)
C. M (-1; -6)
D. M (1; 6)
A. \(\overrightarrow v = \left( {\frac{{ - 3}}{5};\frac{4}{5}} \right).\)
B. \(\overrightarrow v = \left( {\frac{3}{5};\frac{{ - 4}}{5}} \right).\)
C. \(\overrightarrow v = (3;4).\)
D. \(\overrightarrow v = (-3;4).\)
A. \(J\left( {0; - \frac{4}{{\sqrt 5 }}} \right)\)
B. \(J\left( {0;\frac{4}{{\sqrt 5 }}} \right)\)
C. \(J\left( {0; - \frac{4}{5}} \right)\)
D. \(J\left( {0; - \frac{1}{5}} \right)\)
A. B
B. C
C. D
D. O
A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó.
B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó
D. Phép quay là một phép dời hình.
A. (-3; 0)
B. (0; -3)
C. (0; 3)
D. (3; -3)
A. S=10
B. S=8
C. S=2
D. S=4
A. M(4;-8)
B. M(1;-2)
C. M(-4;8)
D. M(1;-2)
A. I(1; 2)
B. I(5; 10)
C. I(0;0)
D. I(-4; -8)
A. 2x + y - 6 = 0
B. 4x + 2y - 3 = 0
C. x - 2y + 2 = 0
D. 2x + y + 6 =0
A. \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 34 = 0\)
B. \({x^2} + {y^2} + 2x + 2y - 34 = 0\)
C. \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 36 = 0\)
D. \({x^2} + {y^2} - 10x + 17y + 40 = 0\)
A. A(0; 3)
B. A(0; -3)
C. A(0; 4)
D. A(0; -4)
A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.
B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó
C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.
D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu \(\left( {k \ne 1} \right)\)
A. \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9.\)
B. \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9.\)
C. \(\left( C \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9.\)
D. \(\left( C \right):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9.\)
A. Phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác bằng nó.
B. Phép dời hình là phép đồng dạng.
C. Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến và phép quay ta được một phép đồng dạng.
D. Tồn tại phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác bằng nó
A. \({x^2} + {\left( {y - 4\sqrt 2 } \right)^2} = 16\)
B. \({\left( {x - 4\sqrt 2 } \right)^2} + {y^2} = 16\)
C. \({\left( {x + 4\sqrt 2 } \right)^2} + {y^2} = 16\)
D. \({x^2} + {\left( {y + 4\sqrt 2 } \right)^2} = 16\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK