A. 5 cm
B. 12 cm
C. 7 cm
D. 1 cm
A. x = 4 cm
B. x = - 4 cm
C. x = - 3 cm
D. x = 3 cm
A. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với li độ
B. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với vận tốc
C. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn cùng pha với vận tốc
D. Trong quá trình dao động của vật gia tốc luôn ngược pha với li độ
A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao
C. giảm vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao
D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao
A. li độ cực đại
B. li độ cực tiểu
C. vận tốc cực đại hoặc cực tiểu
D. vận tốc bằng 0
A. Chứa tụ điện. ZC= 10\(\Omega\); I = 1(A).
B. Chứa tụ điện. ZC= 10\(\Omega\); I = ,5(A)
C. Chứa cuộn dây. ZL=100\(\sqrt{3}\) \(\Omega\); I = 0,5(A)
D. Chứa cuộn dây. ZL= 100\(\sqrt{3}\)\(\Omega\); I = 1(A).
A. 0,575 s
B. 2,285 s
C. 1,115 s
D. 0,485 s
A. 500
B. 400
C. 300
D. 600
A. Biên độ và bán kính
B. Tốc độ cực đại và tốc độ dài.
C. Chu kì dao động và thời gian quay 1 vòng.
D. Pha dao động và góc quay.
A. \({\rm{ x = Acos(}}\omega {\rm{t + }}\varphi {\rm{)}}\)
B. \({\rm{ x = }}\omega {\rm{cos(}}t\varphi + A{\rm{)}}\)
C. \({\rm{ x = tcos(}}\varphi {\rm{A + }}\omega {\rm{)}}\)
D. \({\rm{ x = }}\varphi {\rm{cos(A}}\omega {\rm{ + }}t{\rm{)}}\)
A. Dao động cơ tắt dần có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. Dao động cơ tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động cơ tắt dần luôn có hại
D. Dao động cơ tắt dần luôn có lợi
A. 80 N/m.
B. 20 N/m.
C. 40 N/m.
D. 10 N/m.
A. 9 cm
B. 6 cm
C. 5,2 cm
D. 8,5 cm
A. \({\rm{40}}\pi {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
B. \({\rm{20}}\sqrt 3 {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
C. \({\rm{20}}\pi {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
D. \({\rm{20}}\pi \sqrt 3 {\rm{ cm/s}}{\rm{.}}\)
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
D. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.
A. vectơ vận tốc ngược chiều với vectơ gia tốc.
B. độ lớn vận tốc và độ lớn gia tốc cùng giảm.
C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm.
D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng.
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A. 0,2.
B. 5
C. 10.
D. 20.
A. m = 400 g.
B. m = 200 g.
C. m = 300 g.
D. m = 100 g.
A. \(\frac{{m{\omega ^2}{A^2}}}{4}\)
B. \(\frac{{m{\omega ^2}{A^2}}}{2}\)
C. \(\frac{{2m{\omega ^2}{A^2}}}{3}\)
D. \(\frac{{3m{\omega ^2}{A^2}}}{4}\)
A. 1/16 s
B. 1/8 s
C. 1/12 s
D. 1/24 s
A. 0,10 J.
B. 0,075 J.
C. 0,025 J.
D. 0
A. \(\frac{\pi }{6}\)
B. \(\frac{\pi }{24}\)
C. \(\frac{5\pi }{12}\)
D. \(\frac{\pi }{12}\)
A. 8 cm.
B. \(20\sqrt 3 \,cm\)
C. 40 cm.
D. \(4\sqrt 3 \,cm\)
A. 0,8 m/s.
B. 0,1 m/s.
C. 1,4 m/s.
D. 1 m/s.
A. 2,28 cm.
B. 4,56 cm.
C. 16 cm.
D. 8,56 cm.
A. 1,05 s.
B. 2,01 s.
C. 1,50 s.
D. 1,60 s.
A. sự cộng hưởng dao động.
B. dao động cưỡng bức.
C. dao động tắt dần.
D. dao động duy trì.
A. \(x = 10\cos \left( {20t - \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\)
B. \(x = 20\cos \left( {20t - \frac{\pi }{3}} \right)\,cm\)
C. \(x = 20\cos \left( {10t - \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\)
D. \(x = 10\cos \left( {10t - \frac{\pi }{6}} \right)\,cm\)
A. \(\frac{{ - 2\pi }}{3}ra{\rm{d}}\)
B. \(\frac{{5\pi }}{6}ra{\rm{d}}\)
C. \(\frac{{7\pi }}{6}ra{\rm{d}}\)
D. \( - \frac{\pi }{6}rad\)
A. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.
B. phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng gắn vào đầu lò xo.
C. phụ thuộc vào hệ số đàn hồi của lò xo.
D. phụ thuộc vào gia tốc trọng trường tại nơi treo lò xo.
A. 5 cm
B. 12 cm
C. 1 cm
D. 7 cm
A. 24 cm
B. 9 cm
C. 6 cm
D. 12 cm
A. biên độ, tần số, năng lượng toàn phần
B. biên độ, tần số, gia tốc
C. gia tốc, chu kì, lực
D. vận tốc, lực, năng lượng toàn phần
A. Tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng
B. Phụ thuộc vào kích thích ban đầu
C. Được bảo toàn trong điều kiện lý tưởng
D. Tỉ lệ với bình phương biên độ
A. \(\frac{{3\sqrt 3 A}}{T}\)
B. \(\frac{{3A}}{T}\)
C. \(\frac{{4\sqrt 2 A}}{T}\)
D. \(\frac{{9{\rm{A}}}}{{2T}}\)
A. v = 4πcos(2πt/3 + 5π/6) cm/s
B. v = 4πcos(2πt/3 + π/6) cm/s
C. v = 4π2cos(2πt/3 + 5π/6) cm/s
D. v = 4πcos(πt/3 + π/6) cm/s
A. lò xo nén 2,5 cm
B. lò xo giãn 4 cm
C. lò xo giãn 1 cm
D. lò xo giãn 1,5 cm
A. s (giây).
B. N (niutơn) .
C. rad/s.
D. Hz (hec).
A. f + fo.
B. f.
C. f0.
D. 0,5(f + f0).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK