A. 1,77 MeV
B. 2,84 MeV
C. 1,77 eV
D. 2,84 eV
A. 7,04.1018 hạt
B. 5,07.1020 hạt
C. 7.1019hạt
D. 7.1021 hạt
A. 3,82.106m/s
B. 4,57.105 m/s
C. 5,73.104m/s
D. Hiện tượng quang điện không xảy ra.
A. 3,82.105m/s
B. 4,57.105 m/s
C. 5,73.104m/s
D. Hiện tượng quang điện không xảy ra.
A. 1,25.1016 hạt
B. 2.1016 hạt
C. 2,15.1016 hạt
D. 3.1015 hạt
A. 3,82.105 m/s
B. 4,57.103 m/s
C. 5,73.104 m/s
D. Hiện tượng quang điện không xảy ra
A. A = 3, 9750.1019J
B. A = 1,9875.10-19 J
C. A = 5,9625.1019J
D. A = 2,385.10-19 J
A.
B. 5
C.
D. 15
A. R = 4,06 mm
B. R = 4,06 cm
C. R = 8,1 mm
D. 6,2 cm
A. Chùm ánh sáng là chùm hạt phôtôn, mỗi hạt phôtôn đều mang một năng lượng xác định
B. Các phôtôn đều giống nhau và chỉ tồn tại khi chuyển động
C. Tốc độ của các phôtôn phụ thuộc vào môi trường chúng chuyển động
D. Các nguyên tử, phân tử bức xạ sóng điện từ chính là bức xạ ra các phôtôn
A. hồng ngoại
B. ánh sáng nhìn thấy
C. tử ngoại
D. không thuộc 3 vùng trên
A. Lá nhôm trở nên trung hoà về điện
B. Lá nhôm mất dần điện tích âm
C. Điện tích của lá nhôm không đổi
D. Lá nhôm mất dần điện tích dương
A. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ2 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
B. Cả hai bức xạ trên đều không thể gây ra hiện tượng quang điện
C. Cả hai bức xạ trên đều có thể gây ra hiện tượng quang điện
D. Chỉ có bức xạ có bước sóng λ1 là có khả năng gây ra hiện tượng quang điện
A. xoè ra nhiều hơn trước
B. cụp xuống.
C. không cụp xuống
D. cụp xuống rồi lại xoè ra
A. năng lượng của mọi phôtôn đều bằng nhau.
B. năng lượng của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng với λ là bước sóng ánh sáng.
C. năng lượng của phôtôn trong chân không giảm khi nó đi xa dần nguồn sáng.
D. tốc độ của hạt phôtôn trong chân không giảm dần khi nó đi xa dần nguồn sáng.
A. Cả hai bức xạ đều gây hiệu ứng quang điện ngoài.
B. Bức xạ II không gây ra hiệu ứng quang điện ngoài, bức xạ I có gây ra hiệu ứng quang điện ngoài.
C. Bức xạ I không gây hiệu ứng quang điện ngoài, bức xạ II có gây ra hiệu ứng quang điện ngoài
D. Cả hai bức xạ đều không gây hiệu ứng quang điện ngoài
A. V = V1+V2
B. V = V1-V2
C. V = V1
D. V = V2
A. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng ba lần.
B. động năng ban đầu cực đại của êlectron quang điện tăng chín lần
C. công thoát của êlectron giảm ba lần
D. số lượng êlectron thoát ra khỏi bề mặt kim loại đó trong mỗi giây tăng ba lần
A. Cường độ chùm sáng tỉ lệ với số phôtôn có trong chùm
B. Năng lượng các phôtôn giảm dần theo quãng đường truyền đi.
C. Nguyên tử hay phân tử hấp thụ hay bức xạ ánh sáng tức là hấp thụ hay bức xạ phôtôn.
D. Chùm tia sáng xem như chùm hạt, mỗi hạt gọi là phôtôn.
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn mang năng lượng.
B. Khi ánh sáng truyền đi các phôtôn ánh sáng có năng lượng không đổi, không phụ thuộc khoảng cách đến nguồn sáng.
C. Các phôtôn có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau.
D. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôtôn trong chùm.
A. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn
B. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
D. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau
A. Động năng ban đầu cực đại của quang êlectron phụ thuộc cường độ của chùm ánh sáng kích thích
B. Động năng ban đầu cực đại của quang êlectron phụ thuộc bước sóng của ánh sáng kích thích
C. Động năng ban đầu cực đại của quang êlectron phụ thuộc tần số của chùm ánh sáng kích thích
D. Động năng ban đầu cực đại của quang êlectron phụ thuộc vào bản chất của kim loại
A. Wođmax + hf
B. Wođmax
C. Wođmax + A
D. 2.Wođmax
A. năng lượng của một phôtôn trong chùm sáng lớn hơn công thoát.
B. cường độ chùm sáng phải lớn hơn một giá trị xác định
C. cường độ chùm sáng phải nhỏ hơn một giá trị xác định
D. năng lượng chùm sáng kích thích lớn hơn hoặc bằng động năng cực đại
A. quang dẫn
B. quang trở
C. quang điện ngoài
D. bức xạ nhiệt
A. Ngừng bứt ra khỏi quả cầu khi quả cầu đạt tới một điện tích dương cực đại nào đó.
B. Bị bứt ra khởi quả cầu cho đến khi quả cầu mất hết các êlectron
C. Liên tục bị bứt ra và quay về quả cầu khi điện tích của quả cầu đạt tới một giá trị cực đại nào đó.
D. Liên tục bị bứt ra và chuyển động xa dần quả cầu
A. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện trong
B. Quang trở là một linh kiện bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài
C. Điện trở của quang trở tăng nhanh khi quang trở được chiếu sáng
D Điện trở của quang trở không đổi khi quang trở được chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng ngắn
A. là hiện tượng êlectron hấp thụ phôtôn có năng lượng đủ lớn để bứt ra khỏi khối chất.
B. hiện tượng êlectron chuyển động mạnh hơn khi hấp thụ phôtôn.
C. có thể xảy ra với ánh sáng có bước sóng bất kì.
D. xảy ra với chất bán dẫn khi ánh sáng kích thích có tần số lớn hơn một tần số giới hạn.
A. tạo ra lỗ trống trong bán dẫn và kim loại
B. giải phóng êlectron ra khỏi kim loại và bán dẫn
C. có giới hạn quang điện
D. làm cho vật thiếu điện tích âm
A. 0,5 µm
B. 0,3 µm
C. 0,35 µm
D. 0,55 µm
A. n = c/(λ. f)
B. n = (C. λ.)/f
C. n = (C.f)/λ
D. n = λ/(C.f)
A. Không so sánh được
B. V2 < V1
C. V1 > V2
D. V1 = V2
A. 2.λ1.λ2/ λ1 + λ2
B. λ1.λ2/ 2 λ1 + λ2
C. λ1 + λ2 /2
D.
A. 4
B. 9/4
C. 4/3 λ
D. 3
A. 5,52.105 m/s
B. 5,83.105 m/s.
C. 5,52.107 m/s.
D. 5,84.104 m/s.
A. 10,6. 10-19 J
B. 4,5 eV.
C. 1,92. 10-19 J
D. 3,84. 10-19 J
A. UAK < 0,9 V
B. U < 0,8 V
C. U > 0,8 V
D. UAK > 0,9 V
A. 0,427 V
B. l,380 V
C. 1,676 V
D. Đáp án khác
A. Uh1/Uh2 = 4
B. Uh1/Uh2 = 1/4
C. Uh1/Uh2 = 1/2
D. Uh1/Uh2 = 2
A. 9,5. 10-19 J
B. 9,5. 10-18 J
C. 9,05. 10-19 J
D. 0,95. 10-19 J
A. 1,76.1011
B. 3,925.1011
C. 3,925.1013
D. 1,76.1013
A. 4,56.107 m/s
B. 4,56.105 m/s
C. 4,56.106 m/s
D. 4,56.104 m/s
A. 3,52.1019
B. 3,52.1020
C. 3,52.1018
D. 3,52.1016
A. λ = 0,131 µm
B. λ = 0,231 µm
C. λ = 0,331 µm
D. λ = 0,431 µm
A. λ0 = 0,4593 µm
B. λ0 = 0,5593 µm
C. λ0 = 0,6593 µm
D. λ0 = 0,7593 µm
A. λ0/3
B. 3λ0
C. λ0/9
D. 9λ0
A. A
B. 2A
C. A/2
D. 3A/4
A. 1,67.1015 Hz
B. 1,95.1015 Hz
C. 1,45.1015 Hz
D. 0,67.1015 Hz
A. 2V
B. 2,83 V
C. 0,83 A
D. 1,17 V
A. A
B. 3A/4
C. A/2
D. 2A
A. 3.1020 phôtôn
B. 4. 1020 phôtôn
C. 3.1019 phôtôn
D. 4. 1019 phôtôn
A. 0,796µm
B. 0,687µm
C. 0,678µm
D. 0,697µm
A. 1,53 V
B. 1,78 V
C. 1,35 V
D. 1,1 V
A. 0,43 µm
B. 0,25 µm
C. 0,41 µm
D. 0,38 µm
A. λ1 và λ4
B. λ1, λ4 và λ3
C. λ1, λ5 và λ3
D. Không có bức xạ nào
A. 2,65.10-19 J.
B. 1,99.10-19 J.
C. 3,98.10-19 J
D. 1,77.10-19 J
A.
B.
C.
D.
A. 8/7
B. 2
C. 16/9
D. 16/7
A. 0,1211 µm
B. 1,1211 µm
C. 2,1211 µm
D. 3,1211 µm
A. 1/3
B.
C.
D. 3
A. 3,6 v1
B. 2,7 v1
C. 3,2 v1
D. v1
A. (5/3)Ao
B. (3/2)Ao
C. (3/5)Ao
D. (2/3)Ao
A. 362nm
B. 420nm
C. 457nm
D. 520nm
A. 0,67. 1016 Hz
B. 1,95. 1016 Hz
C. 1,45. 1015 Hz
D. 1,67. 1015 Hz
A. v1 = 2.v2
B. v2 = 2.v1
C.
D.
A. 274 km
B. 6 km
C. 27 km
D. 470 km
A. 783km/h
B. 783km/s
C. 850km/h
D. 850km/s
A. 9,9375 W/m2
B. 4,96875W/m2
C. 9,9735W/m2
D. 4,96785W/m2
A. 4/9
B. 6,25
C. 2, 25
D. 22,5
A. 5/6
B. 6/7
C. 7/6
D. 6/5
A. 8/15
B. 6/5
C. 5/6
D. 15/8
A. tăng cường độ ánh sáng kích thích
B. giảm cường độ ánh sáng kích thích
C. tăng bước sóng ánh sáng kích thích
D. giảm bước sóng ánh sáng kích thích
A. 4,35 mm
B. 2,78 mm
C. 2,98 mm
D. 3,04 mm
A. λo = 0,76 µm
B. λo = 0,60 µm
C. λo = 0,67 µm
D. λo = 0,69 µm
A. 3,6 cm
B. 5,6 cm
C. 7,5 cm
D. 4,2 cm
A. 2 cm
B. 16 cm
C. 1 cm
D. 8 cm
A. 0,97 cm
B. 6,5 cm
C. 7,5 cm
D. 9,7 cm
A. 1,092 µm
B. 2,345 µm
C. 3,022 µm
D. 3,05 µm
A. 3,06 (cm)
B. 2,86 (cm)
C. 7,25 (cm)
D. 5,87 (cm)
A. 0,83 cm
B. 0,37 cm
C. 1,3 cm
D. 0,11 cm
A. 104 V/m
B. 1258 V/m
C. 1285 V/m
D. 12580 V/m
A. 58,6 nm
B. 29,3 nm
C. 586 nm
D. 293 nm
A. B = 2.10-4 T
B. B = 10-4 T
C. B = 2.10-5 T
D. B = 10-3 T
A. 3.10-6 T
B. 3.10-5 T
C. 4,2.10-5 T
D. 6,4.10-5 T
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK