A. 185V
B. 132V
C.150V
D. 220V
A. 750 vòng/ phút
B. 75 vòng/ phút
C. 480 vòng/ phút
D. 3000 vòng/ phút
A.
B.
C.
D.
A. 99%.
B. 90%.
C. 92%.
D. 99,2%.
A. gồm điện trở thuần và tụ điện
B. chỉ có cuộn cảm
C. gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện
D. gồm điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm
A.
B.
C.
D.
A.
B. Ω
C. 40 Ω
D. 30 Ω
A. Ω
B. 5 Ω
C. Ω
D. 10Ω
A. 100 Ω
B. Ω
C. Ω
D. 50 Ω
A. 120 W
B. 240 W
C. 144 W
D. 72 W
A. 25W
B. 440W
C. 200W
D. 50W
A. a, c, b, d, e, f, g
B. b, d, e, a, c, f, g
C. b, d, e, f, a, c, g
D. a, c, f, b, d, e, g
A. 620 vòng/ phút
B. 537 vòng / phút
C. 464 vòng /phút
D. 877 vòng /phút
A. tụ điện
B. cuộn dây không thuần cảm
C. cuộn dây thuần cảm
D. điện trở thuần
A. 2Ω
B. 1Ω
C. 4Ω
D. 3Ω
A. Tăng đến một giá trị cực đại sau đó giảm
B. Giảm đến một giá trị nào đó rồi tăng lên
C. Tăng lên
D. Giảm dần
A. 0,862
B. 0,908
C. 0,664
D. 0,753
A. 4 A
B. 4,8 A
C. 2,4 A
D. 12 A
A. vòng/phút; 100 V
B. vòng/phút;
C. 6000 vòng/phút; 50 V
D. 1500 vòng/phút;
A. 86 %
B. 90%
C. 75%
D. 80%
A. 2.700.000 đồng
B. 1.350.000 đồng
C. 5.400.000 đồng
D. 4.500.000 đồng
A. 10 V
B. 20 V
C. 12 V
D. 8 V
A. 80 %
B. 90 %
C. 92,5 %
D. 87,5 %
A. 0,5
B.
C.
D. 1/4
A. 1
B.
C.
D.
A. 94,24%
B. 76%
C. 90%
D. 41,67%
A. 150 V
B. 160 V
C. 120 V
A.
B.
C. 100 V
D. 200 V
A. 375 vòng/phút
B. 400 vòng/phút
C. 6,25 vòng/phút
A. 30 V
B. 50 V
C. 60 V
D. 40 V
A. 50Ω
B. 25Ω
C. Ω
D. Ω
A. 220 V;100 Hz
B. 55 V; 50 Hz
C. 220 V; 50 Hz
D. 55 V; 25 Hz
A. 0,6V
B. 3,6V
C. 1,2V
D. 4,8V
A. 30Ω ; 50Ω
B. 30Ω ; 24Ω
C. 7,5Ω; 50Ω
D. 30Ω ; 40Ω
A. 168μF
B. 106μF
C. 170μF
D. 110μF
A. 0,50
B. 0,71
C. 0,87
D. 1,00
A. Cường độ hiệu dụng của dòng giảm
B. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
C. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
D. Hệ số công suất của mạch giảm
A.
B.
C.
D.
A. f = 25 Hz
B. f = 50 Hz
C. f = 40 Hz
D. f = 100 Hz
A. 92,5%
B. 90,4%
C. 87,5 %
D. 80%
A. 500 W
B. 400 W
C. 200 W
D. 100 W
A. 0,71
B. 1
C. 0,5
D. 0,45
A. 45Wh
B. 64Wh
C. 90Wh
D. 227Wh
A. 48Hz
B. 54Hz
C. 60Hz
D. 50Hz
A. 0,016V
B. 1,6V
C. 0,8V
D. 0,008V
A. Cảm kháng của cuộn dây khi ƒ =ƒ2 là 150Ω
B. Hệ số công suất của mạch khi ƒ= ƒ1 hoặc ƒ=ƒ2 luôn bằng nhau, không phụ thuộc giá trị của C
C. Với ƒ=ƒ1khi thay đổi C đến giá trị thì cường độ dòng điện hiệu dụng sẽ lớn nhất
D. Nếu không thay đổi C thì công suất của mạch sẽ đạt cực đại khi ƒ= 50Hz
A. 0,6
B. 0,8
C. 0,9
D. 0,7
A. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30W; hộp Y chứa R2 = 30W nối tiếp tụ điện có ZC = 30 W
B. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 W; hộp Y chứa R2 = 30 W nối tiếp tụ điện có ZC = 30 W
C. Hộp X chứa R1 = 30W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 W; hộp Y chứa R2 = 30 W nối tiếp tụ điện có ZC = 30Ω
D. Hộp X chứa R1 = 30 W nối tiếp cuộn cảm thuần có ZL = 30 W; hộp Y chứa R2 = 30W nối tiếp tụ điện có ZC = 30 W
A. 120V
B. 24V
C. 24V
D. 120V
A. 40 V
B. 80 V
C. 80 V
D. 40 V
A. 60 W
B. 120 W
C. 340 W
D. 170 W
A. 240 V
B. 220 V
C. 180 V
D. 200V
A. 9,1 lần
B. 3,16 lần
C. 10 lần
D. 9,78 lần
A. 280 W
B. 140 W
C. 130 W
D. 130W
A. 45V
B. 100V
C. 80V
D. 106,7V
A. 147W
B. 73,5W
C. 84,9W
D. 103,9W
A. 40Ω
B. 60Ω
C. 45Ω
D. 20Ω
A.
B. 20rad/s
C.
D. 40rad/s
A. 168 hộ dân
B. 504 hộ dân
C. 192 hộ dân
D. 150 hộ dân
A. 400 lần
B. 20 lần
C. 200 lần
D. 40 lần
A. 40W
B. 80W
C. 51,2W
D. 102,4W
A.
B.
C.
D.
A. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad
B. u(t) nhanh pha so với i(t) một góc rad
C. u(t) chậm pha so với i(t) một góc
D. u(t) chậm pha so với i(t) một góc
A. 161,52 rad/s
B. 172,3 rad/s
C. 156,1 rad/s
D. 149,37 rad/s
A. 12,4 Ω
B. 60,8 Ω
C. 45,6 Ω
D. 15,2 Ω
A.
B.
C.
D.
A. 0,952
B. 0,756
C. 0,863
D. 0,990
A. 90 V
B. 75 V
C. 120 V
D. 75V
A. 0,6 H
B. 0,8 H
C. 0,2 H
D. 0,4 H
A. 63W
B. 52W
C. 45W
D. 72W
A. 240V
B. 160V
C. 180V
D. 120V
A. 3/2
B.
C.
D. 5/2
A. 3000 vòng/phút
B. 1500 vòng/phút
C. 750 vòng/ phút
D. 500 vòng/phút
A. 125 Ω
B. 75Ω
C. 100Ω
D. 150Ω
A. 250 W
B. 50 W
C. 100 W
D. 200 W
A. S ≥ 5,8 mm2
B. S ≤ 5,8 mm2
C. S ≥ 8,5 mm2
D. S ≤ 8,5 mm2
A. 20 Ω
B. 100 Ω
C. 10 Ω
D. 120 Ω
A. 440W
B. 220W
C. 440 W
D. 220W
A. 50
B. 50
C. 50 Ω
D. 50 Ω
A.
B.
C.
D.
A. 1200
B. 1500
C. 600
D. 300
A. lần
B. 1,5 lần
C. 2 lần
D. 2,5 lần
A. H = 78,75%; k = 0,25
B. H = 90%; k = 0,5
C. H = 78,75%; k = 0,5
D. H = 90%; k = 0,25
A.
B. 3A
C. 1,5
D. 2
A.
B. 0
C.
D.
A. Hệ số công suất của mạch giảm
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm
A. Không thể sản xuất linh kiện điện sử dụng
B. Công suất hao phí sẽ quá lớn
C. Công suất nơi truyền tải sẽ quá nhỏ
D. Công suất nơi tiêu thụ sẽ quá lớn
A. A
B. 2A
C. 2A
D. 4A
A.
B.
C.
D.
A. 2,24
B. 1,24
C. 2,50
D. 1,75
A. 20 V
B. 140 V
C. 70 V
D. 100V
A. 0,25
B. 0,6
C. 0,75
D. 0,8
A. 4 (A)
B. 2 (A)
C. 2 (A)
D. 2 (A)
A. 42 V
B. 75 V
C. 60 V
D. 52 V
A. 2,5 (A).
B. 1,5(A).
C. 3,5 (A).
D. 4,5(A).
A.
B.
C. 50V
D. -50V
A. 100 V
B. 220 V
C. 200 V
D. 110 V
A. π/2
B. π/3
C. π/6
D. π/4
A.
B.
C.
D.
A. 120 V
B. 212 V
C. 255 V
D. 170 V
A. 0,25 H
B. 0,30 H
C. 0,20 H
D. 0,35 H
A. 186 Ω
B. 100 Ω
C. 180 Ω
D. 160 Ω
A. tăng 2 lần
B. tăng 3 lần
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. điện trở , tụ điện có
B. điện trở , cuộn dây
C. điện trở , tụ điện có
D. điện trở , cuộn dây có
A. P = 400 W
B. P = 200 W
C. P = 800 W
D. P = 600 W
A. 60 vòng
B. 200 vòng
C. 100 vòng
D. 80 vòng
A. f = 60np
B.
C.
D.
A. 0,71
B. 1
C. 0,5
D. 0,87
A. 200 W
B. 100 W
C. 150 W
D. 50 W
A. 5 Hz
B. 30 Hz
C. 300Hz
D. 50 Hz
A. 100 V
B. 200 V
C. 600 V
D. 800 V
A. 2,16.103 J
B. 4,32.103 J
C. 4,32.106 J
D. 2,16.106 J
A. 50 Ω
B. 120 Ω
C. 200 Ω
D. 95 Ω
A. 32 W
. 36 W
C. 25 W
D. 48 W
B. 33,8%.A. 13,4%.
B. 33,8%.
C. 29,3%.
D. 16,0%.
A. 80 V
B. –160 V
C. –80 V
D. 160 V
A. 20,724s
B. 0,6127s
C. 201,72s
D. 0,4245s
B. 126WA. 136W
B. 126W
C. 148W
D. 125W
A. 4cm
B.
C.
D.
A. 7 µF
B. 6 µF
C. 5 µF
D. 8 µF
A. 1200W
B. 400 W
C. 100 W
D. 800 W
B. 120 vòngA. 168 vòng
B. 120 vòng
C. 60 vòng
D. 50 vòng
A. -100 V và đang giảm
B. -100 V và đang tang
C. 100 V và đang giảm
D. 100 V và đang tăng
A. 30Ω
B. 15,7Ω
C. 15Ω
D. 31,4Ω
A. 2 Ω
B. 0,5Ω
C. 1Ω
D. 0,25Ω
A. 90%
B. 92,5%
C. 87,5%
D. 80%
A. giảm xuống rồi tăng lên
B. luôn giảm dần
C. luôn tăng dần
D. tăng lên rồi giảm xuống
A. điện trở thuần R=10Ω và tụ điện có điện dung
B. cuộn dây có điện trở r=10Ω và độ tự cảm
C. cuộn dây có điện trở và độ tự cảm
D. điện trở thuần R=10Ω và cuộn cảm thuần có độ tự cảm
A. 50Hz
B. 54Hz
C. 64Hz
D. 60Hz
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. P = 350W
. P = 200W
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C. R
D. R/2
A. điện áp hiệu dụng trên điện trở đại giá trị nhỏ nhất
B. dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch
C. điện áp hiệu dụng trên tụ điện và cuộn cảm bằng nhau
D. tổng trở mạch đạt giá trị lớn nhất
A. 36W
B. 72W
C. 144W
D. 288W
B. 0,50A. 0,86
B. 0,50
C. 0,71
D. 1,00
A.
B.
C.
D.
A. 9,1 lần
B. 3,16 lần
C. 10 lần
D. 9,78 lần
A. 84,85 V
C. 107,33V
D. 120V
A.
B.
C.
D.
A.
B. 50V
C. 70V
D. 10V
A.
B.
C.
D.
A60V
B80V
C. 120V
D. 160V
A. 500V
B. 120V
C. 240V
D. 180V
A. R0 = 60Ω; L0 = 165Mh
B. R0 = 30Ω; L0 = 95,5Mh
C. R0 = 60Ω; L0 = 61,3mH
D. R0 = 30Ω; L0 = 106mH
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK