A. Thành lập nước Cộng hòa Dân quốc Việt Nam.
B. thiết lập thể chế Cộng hòa dân chủ
C. thiết lập thể chế quân chủ lập hiến.
D. khôi phục chế độ quân chủ chuyên chế.
A. Anh.
B. Liên Xô.
C. Pháp.
D. Mỹ.
A. Đối đầu.
B. Hợp tác
C. Đối tác
D. Đồng minh
A. Chiến dịch Thượng Lào xuân – hè năm 1953
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
D. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
A. Hội Liên Việt
B. Các Hội Phản đề.
C. Mặt Trận Việt Minh
D. Các Uỷ ban hành động.
A. Việt Nam Quốc dân Đảng
B. Hội Hưng Nam.
C. Hội Phục Việt.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Gặp muôn vàn khó khăn và tổn thất
B. Giữ vững và phát triển thế tiến công
C. Chuyển dần sang đấu tranh chính trị
D. Chuyển hẳng sang tiến công chiến lược.
A. Chính sách kinh tế mới (NEP).
B. Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa.
C. Chính sách cộng sản thời chiến.
D. Luận cương tháng Tư.
A. Nhân dân cả nước thực hiện “Ngày đồng tâm”.
B. Cải cách ruộng đất và thực hành tiết kiệm.
C. Tinh thần tự nguyện đóng góp của nhân dân
D. Nhân dân thực hiện phong trào tăng gia sản xuất.
A. Hoàn thành công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Tiến hành công cuộc đổi mới toàn diện.
C. Hoàn thành tập thể hóa nông nghiệp.
D. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
A. Góp phần chuyển biến cơ cấu kinh tế.
B. Kìm hãm sự phát triển của lực lượng sản xuất.
C. Giải quyết căn bản sự phân hóa giàu nghèo.
D. Giải quyết triệt để những bất công xã hội.
A. Độc lập, có chủ quyền
B. Độc lập trong Liên bang Đông Dương.
C. Dân chủ, có chủ quyền.
D. Tự do trong Liên bang Đông Dương.
A. Đại hội kháng chiến toàn dân.
B. Đại hội xây dụng và bảo vệ Tổ quốc.
C. Đại hội xây dựng chủ nghĩa xã hội.
D. Đại hội kháng chiến thắng lợi.
A. Hoàn thành cải cách ruộng đất và triệt để giảm tô, giám tức.
B. Hoàn thành cụộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
C. Chống việc tổ chức bầu cử riêng rẽ của chính quyền Sài Gòn
D. Chống chính sách tố cộng, diệt cộng của chính quyền Sài Gòn.
A. Góp phần tạo ra cách mạng để bảo vệ chế độ mới.
B. Tạo cơ sở thực lực để ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp.
C. Tạo cơ sở để các nước xã hội chủ nghĩa công nhận Việt Nam.
D. Đánh dấu hoàn thành nhiệm vụ đánh đổ chế độ phong kiến.
A. Chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít.
B. Đòi các quyền tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình.
C. Kết hợp các hình thức đấu tranh công khai và bí mật.
D. Giành độc lập dân tộc và cách mạng rộng đất.
A. Lan rộng từ Bắc vào Nam theo sự mở rộng địa bàn xâm lược của thực dân Pháp.
B. Từ chống ngoại xâm đến kết hợp chống ngoại xâm và phong kiến đầu hàng.
C. Kết hợp chặt chẽ đấu tranh vũ trang với đấu tranh chính trị và ngoại giao.
D. Hình thành một mặt trận thống nhất do các văn thân, sĩ phu tiến bộ lãnh đạo.
A. Sự thành lập của Cộng đồng châu Âu (EC).
B. Hiệp định về những cơ sở của quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức.
C. Sự tan rã của tố chức Hiệp ước Vácsava.
D. Sự giải thể của Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV).
A. Mỹ giữ vai trò lãnh đạo phe Đồng minh từ khi chiến tranh bùng nổ.
B. Liên Xô giữ vai trò đặc biệt quan trọng đối với việc tiêu diệt phát xít.
C. Chiến tranh kết thúc dẫn đến thay đổi căn bản tình hình thế giới.
D. Chiến tranh kết thúc mở ra thời kỳ phát triển mới của lịch sử thế giới.
A. Xác định được con đường cứu nước đúng đắn cho dân tộc
B. Đặt cơ sở cho việc xác định con đường cứu nước mới.
C. Thiết lập mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam và thế giới.
D. Chuẩn bị điều kiện về tổ chức cho sự ra đời của Đảng Cộng sản.
A. Kết hợp tấn công quân sự với thủ đoạn ngoại giao.
B. Phối hợp với nhà Nguyễn đàn áp phong trào yêu nước.
C. Kết hợp tấn công quân sự với thủ đoạn kinh tế.
D. Sử dụng thương nhân và nhà truyền giáo làm nòng cốt.
A. Ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam
B. Ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam.
C. Ra đời sau giai cấp tiểu tư sản Việt Nam.
D. Ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam.
A. Tham gia mọi tổ chức khu vực và quốc tế
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng điểm
C. Mở rộng hợp tác, đối thoại, thỏa hiệp.
D. Thiết lập quan hệ đồng minh với các nước lớn.
A. kết hợp giải quyết vấn đề dân chủ ở mỗi nước.
B. giải quyết triệt để vấn đề dân tộc dân chủ.
C. thực hiện quyền tự quyết của các dân tộc.
D. chống âm mưu lập Liên bang Đông Dương của Pháp.
A. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc xâm lược Việt Nam lần thứ hai.
B. Ra miền Bắc Việt Nam chia sẻ quyền lợi với quân Trung Hoa Dân quốc.
C. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân Nhật.
D. Đưa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lược Việt Nam.
A. tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
B. thực hiện nhiệm vụ đưa cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
C. hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
A. tạo điều kiện tiên quyết cho các nước Đông Dương hội nhập quốc tế.
B. giúp các nước Đông Dương thoát khỏi sự lệ thuộc vào nguồn viện trợ từ bên ngoài.
C. thúc đẩy xu thế đối thoại, hợp tác giữa các nước Đông Dương với các nước khác.
D. giúp các nước Đông Dương thoát khỏi sự chi phối của Liên Xô và Mỹ.
A. từng bước khống chế và chi phối hai cường quốc xã hội chủ nghĩa.
B. điều chỉnh chính sách đối ngoại trong thời kỳ Chiến tranh lạnh.
C. củng cố, mở rộng quan hệ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. tranh thủ sự ủng hộ của hai nước nhằm giải quyết vấn đề Campuchia.
A. đối tượng cách mạng.
B. mục tiêu trước mắt.
C. khuynh hướng chính trị.
D. lực lượng cách mạng.
A. tác động của cuộc Chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe.
B. có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc.
C. các nước thực hiện những chiến lược phát triền kinh tế khác nhau.
D. nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước.
A. sự xuất hiện và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền.
B. quá trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính Tây Âu và Nhật Bản.
C. sự xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính.
D. sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội.
A. đối tượng tác chiến.
B. địa hình tác chiến.
C. loại hình chiến dịch.
D. lực lượng chủ yếu.
A. tác động của cục diện hai cực – hai phe.
B. sự ủy nhiệm của Liên Xô và Trung Quốc.
C. phản ứng tất yếu trước nguy cơ bị xâm lược.
D. yêu cầu khách quan của lịch sử dân tộc.
A. Diễn ra liên tục, sôi nổi với các hình thức đấu tranh khác nhau.
B. Bùng nổ sớm nhất và phát triển mạnh tại khu vực Nam Phi.
C. Xóa bỏ được hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới.
D. Đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của các chính đảng vô sản.
A. giải phóng hoàn toàn giai cấp công nhân và nông dân.
B. lật đổ được sự thống trị của tư sản và phong kiến.
C. là cuộc cách mạng vô sản đầu tiên trên thế giới.
D. giải phóng các dân tộc thuộc địa trong đế quốc Nga.
A. Chủ nghĩa khủng bố, li khai xuất hiện.
B. Các nước lớn chi phối quan hệ quốc tế.
C. Sự phát triển của cách mạng khoa học - kỹ thuật.
D. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
A. chứng minh trong thực tế khả năng lãnh đạo của chính đảng vô sản.
B. hình thành khối liên minh công nông binh cho cách mạng Việt Nam.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam được công nhận là một phân bộ độc lập.
D. tạo tiền đề trực tiếp cho Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945.
A. Từng bước xiết chặt vòng vây, kết hợp đánh tiêu diệt và đánh tiêu hao.
B. Bao vây, đánh lấn, kết hợp tiến công quân sự với nổi dậy của quần chúng.
C. Tập trung lực lượng, bao vây, tổ chức tiến công hợp đồng binh chủng.
D. Chia cắt, từng bước đánh chiếm các cơ quan đầu não của đối phương.
A. Dùng người Việt đánh người Việt.
B. Chia cắt lâu dài nước Việt Nam.
C. Cô lập lực lượng vũ trang cách mạng.
D. Tách rời nhân dân với phong trào cách mạng.
A. Quân đội nhân dân.
B. Khởi nghĩa toàn dân.
C. Tuyên truyền toàn dân.
D. Quốc phòng toàn dân.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK