A. dịch vụ
B. trí tuệ
C. thương mại
D. công nghiệp
A. Chính phủ liên hiệp
B. mặt trận thống nhất
C. lực lượng vũ trang
D. Đảng Mác - Lênin
A. phát triển với tốc độ cao
B. lâm vào trì trệ và khủng hoảng
C. có sự phục hồi và phát triển
D. kém phát triển và suy thoái
A. đối ngoại
B. chính trị
C. văn hóa
D. pháp luật
A. quân sự, ngoại giao, văn hóa
B. chính trị, kinh tế, văn hóa
C. quân sự, chính trị, ngoại giao
D. quân sự, kinh tế, ngoại giao
A. Bước đầu chuyển sang tự giác.
B. Mang tính tự giác.
C. Chuyển dần sang tự giác.
D. Mang tính tự phát.
A. Anh
B. Hy Lạp
C. Pháp
D. Đức
A. kinh tế các nước tư bản đang trên đà phát triển
B. hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc tan rã
C. thế giới tư bản đang lâm vào khủng hoảng thừa
D. cuộc Chiến tranh thế giới thứ nhất đã kết thúc
A. Đánh nhanh thắng nhanh.
B. Vừa đánh vừa đàm.
C. Chinh phục từng gói nhỏ.
D. Tiến công ra Bắc Kỳ.
A. cách mạng tư sản kiểu mới
B. tư sản dân quyền cách mạng
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa
D. cuộc nội chiến cách mạng
A. thành lập Hội Văn hóa Cứu quốc Việt Nam
B. đề ra Chương trình hành động của Việt Minh
C. thành lập Hội Phản đế Đồng minh
D. đề ra Đề cương Văn hóa Việt Nam
A. Quân Mỹ
B. Quân Pháp
C. Quân Anh
D. Quân Trung Hoa Dân quốc
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
B. Quy định việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát xít.
C. Giao cho quân Pháp việc giải giáp quân đội Nhật ở Đông Dương.
D. Tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
A. nhân dân không đoàn kết với triều đình nhà Nguyễn
B. triều đình nhà Nguyễn không đứng lên kháng chiến
C. thực dân Pháp được sự giúp đỡ của nhiều nước tư bản
D. triều đình nhà Nguyễn thiếu quyết tâm kháng chiến
A. cải cách của vua Ra-ma V (Xiêm)
B. Cách mạng Nga 1905 - 1907
C. Cách mạng Tân Hợi (Trung Quốc)
D. Duy tân Minh Trị (Nhật Bản)
A. giúp cán bộ, đảng viên được rèn luyện và trưởng thành.
B. buộc thực dân Pháp nhượng bộ tất cả các yêu sách dân chủ.
C. bước đầu khẳng định vai trò lãnh đạo của giai cấp công nhân.
D. bước đầu hình thành trên thực tế liên minh công nông.
A. Buộc thực dân Pháp phải chuyển từ đánh nhanh thắng nhanh sang đánh lâu dài.
B. Quân đội Việt Nam giành được quyền chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
C. Mở ra giai đoạn phát triển mới trong cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
D. Chứng tỏ sự đúng đắn trong đường lối kháng chiến chống thực dân Pháp của Đảng.
A. Kết hợp chiến tranh tâm lý với chiến tranh kinh tế.
B. Tăng cường phòng ngự trên Hành lang Đông - Tây.
C. Xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
D. Tiến hành chiến tranh tổng lực, bình định vùng tạm chiếm.
A. Đường 9 - Nam Lào
B. Tây Nguyên
C. Huế - Đà Nẵng
D. Đường số 14 - Phước Long
A. ngăn chặn Đức tấn công Ba Lan.
B. đẩy chiến tranh về phía Liên Xô.
C. chuẩn bị cho việc thành lập phe Đồng minh.
D. khuyến khích Nhật gây chiến tranh ở châu Á.
A. Hòa hoãn Đông - Tây
B. Toàn cầu hóa
C. Liên kết khu vực
D. Đa cực, nhiều trung tâm
A. đó là ý chí và nguyện vọng thiết tha của toàn dân tộc.
B. muốn tạo sức mạnh tổng hợp để tham gia xu thế toàn cầu hóa.
C. đó là một điều khoản phải thi hành của Hiệp định Pari (1973)
D. phải hoàn thành triệt để cuộc cách mạng giải phóng dân tộc
A. xây dựng được một lực lượng chính trị quần chúng đông đảo.
B. bước đầu xây dựng được lực lượng vũ trang nhân dân.
C. đưa Đảng Cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai.
D. khắc phục triệt để hạn chế của Luận cương chính trị tháng 10 - 1930.
A. Thể hiện thiện chí hòa bình của hai chính phủ Việt Nam và Pháp.
B. Tạo thời gian hòa bình để Việt Nam tổ chức bầu cử Quốc hội.
C. Chuyển quan hệ giữa Việt Nam và Pháp từ đối đầu sang đối thoại.
D. Giúp Việt Nam ngăn chặn được mọi nguy cơ xung đột với Pháp.
A. Hạn chế sự can thiệp và chi phối của các cường quốc.
B. Quá trình hợp tác, mở rộng thành viên diễn ra khá lâu dài.
C. Hợp tác, giúp đỡ các nước trong khu vực phát triển kinh tế.
D. Diễn ra quá trình nhất thể hóa trong khuôn khổ khu vực.
A. quyền lợi giai cấp.
B. độc lập dân tộc.
C. địa vị chính trị.
D. tinh thần cách mạng.
A. có sự điều chỉnh phương châm tác chiến.
B. tiêu diệt mọi lực lượng của đối phương.
C. là những trận quyết chiến chiến lược.
D. có sự kết hợp với nổi dậy của quần chúng.
A. xuất phát từ những truyền thống cứu nước khác nhau
B. có những nhận thức khác nhau về kẻ thù của dân tộc
C. chịu ảnh hưởng của những hệ tư tưởng mới khác nhau
D. chịu tác động của những bối cảnh thời đại khác nhau
A. làm cho ý chí xâm lược của đế quốc Mỹ ở Việt Nam bị sụp đổ hoàn toàn.
B. làm khủng hoảng sâu sắc hơn quan hệ giữa Mỹ và chính quyền Sài Gòn.
C. buộc Mỹ phải giảm viện trợ cho chính quyền và quân đội Sài Gòn.
D. buộc Mỹ phải xuống thang trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
A. lấy ít địch nhiều
B. lấy nhiều đánh ít.
C. lấy nhỏ đánh lớn.
D. lấy lực thắng thế.
A. Kết hợp giữa sức mạnh truyền thống của dân tộc với sức mạnh hiện tại
B. Huy động mọi nguồn lực để tạo nên sức mạnh giành thắng lợi
C. Lấy đấu tranh quân sự làm yếu tố quyết định thắng lợi trong chiến tranh
D. Cách thức kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
A. chủ trương đoàn kết các lực lượng dân tộc.
B. chủ trương giải quyết vấn đề quyền dân tộc tự quyết.
C. việc xác định hình thức chính quyền cách mạng.
D. việc giải quyết quyền lợi ruộng đất cho nông dân.
A. sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khuynh hướng vô sản phát triển mạnh.
B. phát triển tuần tự từ khuynh hướng tư sản chuyển sang khuynh hướng vô sản.
C. khuynh hướng vô sản và khuynh hướng tư sản cùng phát triển trong phong trào yêu nước.
D. khuynh hướng vô sản chiếm ưu thế tuyệt đối nhờ kinh nghiệm từ khuynh hướng tư sản.
A. kết hợp với ném bom phá hoại miền Bắc
B. dựa vào lực lượng quân sự Mỹ
C. có sự tham chiến của quân Mỹ
D. dựa vào quân đội các nước thân Mỹ
A. Hai siêu cường Xô - Mỹ đối đầu gay gắt.
B. Hòa bình, hợp tác trở thành xu thế chủ đạo
C. Hợp tác chính trị - văn hóa là xu thế chủ đạo
D. Hai siêu cường Xô - Mỹ đối thoại, hợp tác.
A. hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính - quân sự lớn
B. xuất hiện và ngày càng phát triển của các công ty độc quyền
C. xuất hiện và chi phối nền kinh tế thế giới của tư bản tài chính
D. phát triển của cách mạng khoa học - kỹ thuật hiện đại
A. Kết hợp các hình thức đấu tranh bí mật, công khai và hợp pháp.
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
C. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một hình thức mặt trận riêng.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng của quần chúng để giành chính quyền
A. sự ra đời của hai khối quân sự đối lập.
B. thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc.
C. các cuộc chiến tranh cục bộ bùng nổ khắp nơi.
D. Mỹ thành công trong chiến lược toàn cầu
A. tác động tích cực của các tập đoàn tư bản đối với nền chính trị.
B. muốn có điều kiện thuận lợi để vươn lên xác lập vị thế quốc tế.
C. các tổ chức chính trị tăng cường can thiệp vào quan hệ quốc tế.
D. hoạt động hiệu quả của các tổ chức liên kết thương mại quốc tế.
A. dân tộc dân chủ nhân dân.
B. giải phóng dân tộc.
C. tư sản dân quyền.
D. dân chủ tư sản kiểu mới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK