A. 6,95.
B. 3,70
C. 4,85
D. 4,35.
A. C3H6
B. C4H10
C. C3H8
D. C2H6
A. 3,0
B. 1,2
C. 2,4
D. 1,5
A. 5< 4< 1< 2< 3
B. 1< 4< 5< 2< 3
C. 4< 5< 1< 2< 3
D. 1< 5< 2< 3< 4
A. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.
B. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.
C. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.
D. Trong 4 kim loại : Fe, Ag, Au, Al . Độ dẫn điện của Al là kém nhất.
A. butan-1-ol
B. butan-2-ol
C. propan-1-ol
D. pentan-2-ol
A. H2.
B. N2.
C. NH3.
D. CH4.
A. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được phức đồng (II) glixerat màu xanh lam.
B. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol
C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc , 1400 C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn có dY/X >1
D. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic
A. 7,23 gam.
B. 5,83 gam.
C. 7,33 gam.
D. 6,00 gam.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Tất cả các muối amoni đều tan trong nước.
B. Độ dinh dưỡng của superphotphat kép lớn hơn của supephotphat đơn
C. Kali cacbonat còn được gọi là sô-đa dùng trong công nghiệp sản xuất đồ gốm
D. Không thể dập tắt đám cháy do magie tạo ra bằng cát khô
A. 5
B. 4
C. 7
D. 6
A. Hợp chất amin thơm C7H9N có 5 đồng phân cấu tạo.
B. Phenol và anilin đều tác dụng với: dd brom, dung dịch NaOH.
C. Amino axit C3H7O2N không làm đổi màu giấy quỳ tím.
D. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin, etylamin là những chất khí ở điều kiện thường.
A. CH3=CH−CN.
B. CH2=CH−CH=CH2
C. CH3COO−CH=CH2
D. CH2=C(CH3)−COOCH3.
A. CH3OH và CH3NH2
B. C2H5OH và N2
C. CH3NH2 và NH3
D. CH3OH và NH3
A. HCOOCH2CH2CHOCOH.
B. HCOOCH2CH(CH3)OCOH.
C. CH3COOCH2CH2OCOCH3.
D. HCOOCH2CHOCOCH3.
A. Chất béo là este của glyxerol với axit cacboxylic đơn hoặc đa chức
B. Phản ứng thủy phân este luôn là phản ứng 1 chiều.
C. Xà phòng là muối của natri hoặc kali với axit béo.
D. Este chỉ được tạo ra khi cho axit cacboxylic phản ứng với ancol
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
D. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Al ; 53,68%
B. Al ; 22,44%
C. Zn ; 48,12 %
D. Cu ; 25,87%
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
A. H2NCH(CH3)COOH
B. CH3CH2CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2COOH
D. (NH2)2C4H7COOH
A. C2H6,C2H5OH,CH3CHO,CH3COOH.
B. CH3COOH,C2H6,CH3CHO,C2H5OH.
C. C2H6,CH3CHO,C2H5OH,CH3COOH.
D. CH3CHO,C2H5OH,C2H6,CH3COOH.
A. 54,10.
B. 62,58.
C. 53,39.
D. 63,94
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Fructozơ.
D. metylfomat.
A. 60
B. 80
C. 75
D. 50
A. 19,7 g
B. 29,55 g
C. 9,85 g
D. 14,775 g
A. 120
B. 80
C. 40
D. 60
A. \(Z{n^{2 + }},\,F{e^{2 + }},\,{H^ + },\,C{u^{2 + }},\,F{e^{3 + }},\,A{g^ + }\)
B. \(A{g^ + },\,F{e^{3 + }},\,{H^ + },\,C{u^{2 + }},\,F{e^{2 + }},\,Z{n^{2 + }}\)
C. \(A{g^ + },\,F{e^{3 + }},\,C{u^{2 + }},\,{H^ + },\,F{e^{2 + }},\,Z{n^{2 + }}\)
D. \(F{e^{3 + }},\,A{g^ + },\,F{e^{2 + }},\,{H^ + },\,C{u^{2 + }},\,Z{n^{2 + }}\)
A. 35,0
B. 40,4
C. 20,2
D. 30,3
A. 50; 20; 30
B. 50; 16,67; 33,33
C. 50; 25; 25
D. 25; 25; 50
A. 21,2.
B. 29,2.
C. 23,2.
D. 32,4.
A. 2 : 3.
B. 1 : 2.
C. 1 : 3.
D. 2 : 1.
A. 2 : 3.
B. 2 : 1.
C. 1 : 3.
D. 1 : 2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK