A. HOOC–CH2NH2.
B. C6H5NH2.
C. CH6N2.
D. CH3NH2.
A. có nhóm amino (–NH2) gắn tại vị trí Cα trên mạch cacbon.
B. không có tính lưỡng tính.
C. no, đơn chức, mạch hở.
D. không no có một liên kết đôi trong phân tử.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Saccarozơ.
B. Mantozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
A. poli(metyl metacrylat).
B. poli(vinyl clorua).
C. polietilen.
D. polistiren.
A. Phenol (C6H5OH).
B. Glucozơ (C6H12O6).
C. Axetilen (HC≡CH).
D. Glyxerol (C3H5(OH)3)
A. Este.
B. Tinh bột.
C. Amin.
D. Chất béo.
A. axit oxalic.
B. axit fomic.
C. axit axetic.
D. axit panmitic
A. cao su buna-S.
B. cao su buna-N.
C. cao su buna.
D. cao su lưu hóa.
A. H2NCH2COOH.
B. CH3CH(NH2)COOH.
C. HOOCCH2CH(NH2)COOH.
D. H2NCH2CH2COOH.
A. Etyl fomat.
B. Metyl fomat.
C. Propyl axetat.
D. Metyl axetat.
A. polime trùng hợp.
B. polime bán tổng hợp.
C. polime thiên nhiên.
D. polime tổng hợp.
A. Na.
B. K.
C. Fe.
D. Ba.
A. C6H5CH=CH2.
B. CH2=CH–CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)COOCH3.
D. CH2=CHCl.
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
A. tính oxi hóa.
B. tính dẫn điện.
C. tính axit.
D. tính khử.
A. C2H5COONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH.
D. CH3COONa và C2H5ONa.
A. amino axit.
B. amin bậc 1.
C. amin bậc 3.
D. amin bậc 2.
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. tinh bột.
A. CH2=C(CH3)COOCH3.
B. CH3NH2.
C. NaCl.
D. C2H5OH.
A. Tơ nilon-7.
B. Tơ nilon-6.
C. Cao su buna.
D. Tơ nilon-6,6.
A. etilen (CH2=CH2).
B. axetilen (HC≡CH).
C. metyl axetat (CH3COOCH3).
D. phenol (C6H5OH).
A. Al, Na, Cu, Fe.
B. Na, Fe, Cu, Al.
C. Na, Al, Fe, Cu.
D. Cu, Na, Al, Fe.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch brom.
C. quỳ tím.
D. kim loại Na.
A. 11,3.
B. 4,2.
C. 6,6.
D. 8,4.
A. HCOOCH3.
B. CH3COOCH3.
C. HOOCCH3.
D. HCOOC2H5.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. dung dịch NaCl.
B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. dung dịch NaOH.
D. Cu(OH)2.
A. 43,2.
B. 86,4.
C. 10,8.
D. 64,8.
A. xuất hiện kết tủa màu trắng.
B. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
C. có khói màu trắng bay ra.
D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm.
A. (2), (3).
B. (1), (2).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3).
A. Tất cả các amin đơn chức đều có số nguyên tử H là số lẻ.
B. Thủy phân hoàn toàn chất béo bằng cách đun nóng với dung dịch NaOH dư luôn thu được sản phẩm gồm xà phòng và muối natri của glixerol.
C. Tất cả trieste của glixerol là chất béo.
D. Thủy phân hoàn toàn peptit trong môi trường axit luôn thu lại được các α-aminoaxit.
A. 9,2.
B. 61,4.
C. 27,6.
D. 2,8.
A. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng đạm dưới dạng N2.
B. cung cấp thêm cho cánh đồng ở mùa vụ sau một lượng kali dưới dạng K2CO3.
C. loại bỏ dư lượng thuốc trừ sâu cho cánh đồng để chuẩn bị mùa vụ mới.
D. làm sạch phần lúa bị rơi rụng khi thu hoạch để chuẩn bị gieo giống mới.
A. 1,45.
B. 2,15.
C. 2,14.
D. 1,64.
A. 39,2.
B. 23,2.
C. 38,4.
D. 46,4.
A. 7,20.
B. 7,15.
C. 6,00.
D. 9,00.
A. 28,50.
B. 30,5.
C. 34,68.
D. 29,84.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK