A. Mặt trận Dân tộc Việt Nam
B. Mặt trận Dân tộc thống nhất
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Mặt trận Liên Việt
A. Giải quyết các vấn đề vốn, thị trường tiền tệ của các nền kinh tế.
B. Giải quyết các vấn đề kinh tế, tiền tệ, phát triển thương mại.
C. Giải quyết các vấn đề kinh tế, tài chính chung của thế giới và khu vực.
D. Giải quyết các vấn đề kinh tế chung của thế giới và khu vực.
A. một nền sản xuất phồn vinh, một nền kinh tế vững chắc, nền công nghệ có trình độ cao, một lực lượng quốc phòng hùng mạnh
B. một nền sản xuất phồn vinh, một nền tài chính vững chắc, nền công nghệ có trình độ cao, một lực lượng quốc phòng hùng mạnh
C. một nền kinh tế phồn vinh, một nền tài chính vững chắc, nền công nghệ có trình độ cao, một lực lượng quốc phòng hùng mạnh
D. một nền công nghiệp phồn vinh, một nền kinh tế vững chắc, nền công nghệ có trình độ cao, một lực lượng quốc phòng hùng mạnh
A. Bình đẳng quyền lợi giữa các quốc gia
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế thông qua đối thoại
C. Hợp tác phát triển kinh tế, văn hóa
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước nào
A. đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân
B. lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang
C. lực lượng chính trị
D. lực lượng vũ trang
A. Tiếp nhận các trào lưu tư tưởng tiến bộ truyền bá vào Việt Nam
B. Là một yếu tố dẫn tới thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Là lực lượng đi đầu trong phong trào cách mạng dân tộc dân chủ
D. Đã tập hợp đông đảo các lực lượng xã hội chống đế quốc, phong kiến
A. hợp tác có hiệu quả trong lĩnh vực, quân sự vũ khí
B. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
C. tôn trọng độc lập chính trị của các nước thành viên
D. chung sống hòa bình và chống nguy cơ chiến tranh
A. Tập trung mở những cuộc tiến công vào những nơi phòng ngự của địch, buộc địch phải phân tán.
B. Tổ chức tiến công, giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông – Xuân 1953 – 1954.
C. Tránh giao chiến ở miền Bắc với địch để chuẩn bị đàm phán hòa bình, kết thúc chiến tranh.
D. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
A. Thực hiện đại đoàn kết dân tộc chĩa mũi nhọn vào kẻ thù
B. Giải quyết khó khăn về tài chính
C. Xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng
D. Kiện toàn bộ máy nhà nước
A. Các nước xã hội chủ nghĩa đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam
B. Là “Đại hội kháng chiến thắng lợi”, đánh dấu sự trưởng thành của Đảng ta
C. Là nguồn ánh sáng mới, lực lượng mới đưa cuộc kháng chiến chống Pháp đi đến thắng lợi
D. Thành lập các mặt trận dân tộc thống nhất riêng cho từng nước Đông Dương
A. Tiếp tục giảm chi phí quốc phòng
B. Đảm bảo lợi ích quốc gia của Nhật Bản
C. Giúp Mĩ thực hiện Chiến lược toàn cầu
D. Để tiếp tục nhận viện trợ của Mĩ
A. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở câu Phi.
B. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở khu vực Mĩ latinh.
C. tạo điều kiện cho cách mạng Lào, Campuchia và các nước Đông Bắc Á phát triển, giành thắng lợi
D. góp phần làm tan rã hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân, cổ vũ mạnh mẽ phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ latinh.
A. Bình quân GDP đầu người là 34.600 USD
B. Chi phối các tổ chức kinh tế - tài chính quốc tế
C. Là trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất của thế giới
D. Chiếm 25% giá trị tổng sản phẩm kinh tế thế giới
A. các nước XHCN và phong trào giải phóng dân tộc
B. phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
C. Liên Xô, Trung Quốc, Việt Nam, Cuba
D. Liên Xô và các nước XHCN Đông Âu
A. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền
B. phong trào dân chủ 1936 – 1939
C. cuộc khởi nghĩa từng phần
D. cao trào kháng Nhật cứu nước
A. phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa ba cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh
B. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật
C. thiết lập trật tự thế giới hai cực Ianta do Mĩ và Liên Xô đứng đầu mỗi cực
D. thành lập tổ chức Liên Hợp quốc nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới
A. Việt Nam là thuộc địa của thực dân Pháp
B. Do sự chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
C. Giải quyết yêu cầu thực tiễn của xã hội Việt Nam
D. Chế độ phong kiến và giai cấp tư sản cấu kết với nhau
A. phong trào đấu tranh chống chế độ phân biệt chủng tộc phát triển mạnh mẽ
B. nhiều cuộc cách mạng ở Bắc Phi giành được thắng lợi
C. đây là nơi núi lửa thường xuyên hoạt động
D. cao trào đấu tranh giành độc lập phát triển mạnh
A. Mĩ, Canada và 33 nước châu Âu kí Định ước Henxiki (1975)
B. Hiệp ước về cơ sở quan hệ giữa Đông Đức và Tây Đức (1972)
C. Cuộc gặp gỡ giữa M.Goóc ba chốp và G.Bu sơ trên đảo Manta (1989)
D. Hiệp ước về hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa giữa Mĩ và Liên Xô (1972)
A. Uỷ ban khởi nghĩa toàn quốc ban bố Quân lệnh số 1.
B. Nhật đầu hàng Đồng minh
C. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa của Đảng”.
D. Nhật đảo chính Pháp
A. 3 – 4 – 2 – 1
B. 4 – 1- 3 – 2
C. 2 – 3 – 4 – 1
D. 1 – 3 – 2 – 4
A. Công nhân chưa trưởng thành, chủ nghĩa Mác – Lê-nin chưa được truyền bá rộng rãi.
B. Thực hiện Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản về cách mạng Đông Dương.
C. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ.
D. Lực lượng cách mạng còn non trẻ, thực dân Pháp đang thực hiện chính sách tăng cường đàn áp.
A. Xây dựng lực lượng chính trị
B. Thành lập mặt trận Việt Minh
C. Chuẩn bị khởi nghĩa
D. Xây dựng lực lượng vũ trang
A. Chi phí quá lớn cho chạy đua vũ trang với Liên Xô
B. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản
C. Viện trợ các nước Tây Âu phát triển kinh tế
D. Sự chênh lệch giàu nghèo quá lớn trong xã hội
A. Thắng lợi của cách mang Cu-ba (1959)
B. Sự thành ập nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (1949)
C. Thắng lợi của cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở Đông Âu (1945 – 1947)
D. Thắng lợi của cách mạng Việt Nam (1945)
A. Điện Biên Phủ, Thà Khẹt, Plâycu, Luôngphabang
B. Điện Biên Phủ, Sê nô, Plâycu, Sầm Nưa
C. Điện Biên Phủ, Sê nô, Plâycu, Luôngphabang
D. Lai Châu, Điện Biên Phủ, Sê nô, Luôngphabang
A. Dẫn đến tình trang đối đầu hai cực Xô – Mĩ.
B. Dẫn đến sự hình thành các liên minh kinh tế.
C. Góp phần làm cho trật tự hai cực Ianta xói mòn và sụp đổ.
D. Quan hệ quốc tế được mở rộng và đa dạng.
A. giúp đỡ Pháp thực hiện chiến lược “đánh nhanh thắng nhanh”, hoàn thành quá trình tái xâm lược Việt Nam
B. Viện trợ quân sự để thực dân Pháp thực hiện kế hoạch Rơ-ve, nhanh chóng kết thúc chiến tranh
C. Viện trợ quân sự - kinh tế - tài chính cho thực dân Pháp để từng bước thay chân Pháp ở Đông Dương
D. Trực tiếp ràng buộc chính phủ Bảo Đại vào với Mĩ, chuẩn bị cho sự thay thế của Mĩ cho Pháp
A. Tôn trọng chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nhau
B. Không sử dụng vũ lực hoặc đe dọa dùng vũ lực với nhau
C. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
D. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau
A. chủ nghĩa thực dân cũ
B. chế độ phân biệt chủng tộc
C. chế độ độc tài thân Mĩ
D. chủ nghĩa thực dân mới
A. đẩy mạnh thực hiện “Chiến lược toàn cầu”.
B. tiếp tục thực hiện “Chiến lược toàn cầu” nhưng thu hẹp ở châu Á.
C. tiếp tục triển khai “chiến lược toàn cầu”.
D. từ bỏ “Chiến lược toàn cầu”.
A. Đưa khẩu hiệu cách mạng ruộng đất lên hàng đầu
B. Tạm khác khẩu hiệu độc lập dân tộc
C. Tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu
D. Tạm khác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
A. Pháp – CHLB Đức – Bỉ - Italia – Hà Lan – Lúcxămbua.
B. Anh - Pháp – Bỉ - Italia – Hà Lan – Lúcxămbua.
C. Anh - Pháp – CHLB Đức – Italia – Hà Lan – Tây Ban Nha
D. Pháp – CHLB Đức – Bỉ - Italia – Hà Lan – Bồ Đào Nha.
A. Chế độ phân biệt chủng tộc
B. Chế độ độc tài Ba-ti-xta
C. Chủ nghĩa thực dân mới
D. Chủ nghĩa thực dân cũ
A. Tệ tham nhũng quan liêu phát triển
B. Lệ thuộc quá lớn vào bên ngoài.
C. Chi phí cao dẫn đến tình trạng thua lỗ
D. Thiếu vốn, nguyên liệu, công nghệ
A. Áo và Phần Lan
B. Pháp và Phần Lan
C. Áo và Hà Lan
D. Phần Lan và Thổ Nhĩ Kì
A. phương pháp, hình thức đấu tranh
B. thành phần tham gia
C. khuynh hướng cách mạng
D. địa bàn hoạt động
A. Các trung đội Cứu quốc quân I, II, III
B. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn
C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân
D. Cứu quốc quân với du kích Ba Tơ
A. Thành lập vành đai trắng bao quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tập trung quân Âu – Phi nhằm xây dựng một lực lượng cơ động chiến lược mạnh.
C. Ra sức phát triển ngụy quân để phát triển quân đội quốc gia.
D. Mở cuộc tấn công vào Việt Bắc lần hai, tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
A. Phá tan xiềng xích nô lệ của Nhật – Pháp và phong kiến, lập nên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
B. Góp phần vòa chiến thắng chủ nghĩa phát xít trong cuộc chiến tranh thế giới thứ hai.
C. Buộc Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam.
D. Mở đầu kỉ nguyên mới của dân tộc: độc lập tự do, nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK