Trang chủ Đề thi & kiểm tra Khác Điều hòa hoạt động gen !!

Điều hòa hoạt động gen !!

Câu hỏi 1 :

Điều hòa hoạt động gen chính là

A. Điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra

B. Điều hòa lượng mARN

C. Điều hòa lượng tARN

D. Điều hòa lượng rARN

Câu hỏi 2 :

Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm:

A. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).

B. Vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).

C. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).

D. Gen điều hoà, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P).

Câu hỏi 3 :

Trên sơ đồ cấu tạo của opêron Lac ở E. coli, kí hiệu O (operator) là:

A. Vùng khởi động.

B. Vùng kết thúc.

C. Vùng mã hoá

D. Vùng vận hành.

Câu hỏi 4 :

Tín hiệu điều hòa hoạt động gen của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli là:

A. Prôtêin ức chế.

B. Đường lactozơ.

C. Enzim ADN-polimeraza.

D. Đường mantôzơ.

Câu hỏi 5 :

Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ?

A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

B. Gen điều hoà R tổng hợp prôtêin ức chế.

C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã.

D. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

Câu hỏi 6 :

Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó.

B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.

C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.

D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.

Câu hỏi 8 :

Theo mô hình operon Lac, vì sao prôtêin ức chế bị mất tác dụng?

A. Vì lactôzơ làm mất cấu hình không gian của nó.

B. Vì prôtêin ức chế bị phân hủy khi có lactôzơ.

C. Vì lactôzơ làm gen điều hòa không hoạt động.

D. Vì gen cấu trúc làm gen điều hoà bị bất hoạt.

Câu hỏi 9 :

Khi nào thì prôtêin ức chế làm ngưng hoạt động của opêron Lac?

A. Khi môi trường có nhiều lactôzơ

B. Khi có hoặc không có lactôzơ.

C. Khi môi trường không có lactôzơ.

D. Khi môi trường có lactôzơ

Câu hỏi 10 :

A. Trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

A. Trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã.

B. Vùng khi họat động sẽ tổng hợp nên prôtêin, prôtêin này tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào hình thành nên tính trạng.

C. Vùng mang thông tin mã hóa cấu trúc prôtêin ức chế, prôtêin này có khả năng ức  chế quá trình phiên mã.

D. Nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã tổng hợp nên ARN thông tin.

Câu hỏi 11 :

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng?

A. Mang thông tin quy định protein enzym.

B. Nơi liên kết với protein ức chế.

C. Nơi tiếp xúc với enzym ARN polimeraza.

D. Mang thông tin quy định protein ức chế.

Câu hỏi 12 :

A. Tổng hợp prôtêin ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.

A. Tổng hợp prôtêin ức chế bám vào vùng khởi động để khởi đầu phiên mã.

B. Tạo ra các enzyme phân giải đường lactozơ.

C. Tổng hợp enzyme ARN polimerase bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.

D. Tổng hợp các prôtêin ức chế bám vào vùng vận hành để ngăn cản quá trình phiên mã.

Câu hỏi 13 :

A. Nơi tiếp xúc với enzym ARN polymerase.

A. Nơi tiếp xúc với enzym ARN polymerase.

B. Mang thông tin quy định prôtêin điều hòa.

C. Mang thông tin quy định enzym ARN polymerase.

D. Nơi liên kết với prôtêin điều hòa.

Câu hỏi 14 :

A. Liên kết đặc hiệu với prôtêin điều hòa, khiến nó mất khả năng bám vào trình tự vận hành, tạo điều kiện cho ARN polymerase hoạt động.

A. Liên kết đặc hiệu với prôtêin điều hòa, khiến nó mất khả năng bám vào trình tự vận hành, tạo điều kiện cho ARN polymerase hoạt động.

B. Gắn vào trình tự vận hành Operator để khởi đầu quá trình phiên mã của operon

C. Hoạt hóa trình tự khởi động promoter để thực hiện quá trình phiên mã ở gen điều hòa

D. Ức chế gen điều hòa và cản trở quá trình phiên mã của gen này để tạo ra prôtêin điều hòa.

Câu hỏi 15 :

A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế.

C. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã

D. Cả 3 sự kiện trên

Câu hỏi 16 :

A. dịch mã.

A. dịch mã.

B. sau dịch mã.

C. tất cả các giai đoạn

D. phiên mã.

Câu hỏi 17 :

A. Sự tách bỏ các đoạn ARN không mã hóa trong quá trình xử lí ARN.

A. Sự tách bỏ các đoạn ARN không mã hóa trong quá trình xử lí ARN.

B. Phiên mã là thời điểm tại đó sự biểu hiện của gen được điều hòa.

C. Sự đóng gói ADN trong nhiễm sắc thể.

D. Sự nhân lên của các ADN nhằm tăng số lượng gen trong tế bào.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK