A. Hội nghị thành lập đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930
B. Hội nghị ban chấp hành trung ương đảng Cộng sản Đông Dương 11 - 1939
C. Hội nghị lần thứ tám ban chấp hành trung ương đảng Cộng sản Đông Dương 5-1941
D. Hội nghị ban chấp hành trung ương đảng Cộng sản Đông Dương 7- 1936
A. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
B. Giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng
C. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù
D. Không vi phạm chủ quyền dân tộc
A. Khẳng định con đường cứu nước đúng đắn
B. Truyền bá chủ nghĩa Mac- Lênin
C. Thành lập hội việt nam cách mạng thanh niên
D. Thành lập đảng Cộng sản Việt Nam
A. Không thể tiếp tục sử dụng biện pháp hoà bình được nữa
B. Các lực lượng vũ trang cách mạng miền Nam đã phát triển
C. Mỹ và chính quyền Sài Gòn phá hoại hiệp định Giơnevơ
D. Đã có lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang lớn mạnh
A. Đồng khởi (1959 -1960)
B. Vạn Tường (1965)
C. Tây Nguyên (3-1975)
D. Mậu thân (1968)
A. Từ năm 1960 đến năm 1973
B. Từ năm 1973 đến năm 1991
C. Từ năm 1945 đến năm 1952
D. Từ năm 1952 đến năm 1960
A. Bảo vệ cuộc sống cho nhân dân vùng Yên Thế
B. Chống lại triều đình nhà Nguyễn
C. Chống thực dân Pháp và phong kiến đầu hàng
D. Hưởng ứng chiếu Cần Vương
A. Hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân
B. Chuyển sang cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Đấu tranh Hòa Bình để thống nhất đất nước
A. Pleiku
B. Xênô
C. Hòa Bình
D. Điện Biên Phủ
A. tạo điều kiện để các nước hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. mở ra con đường đấu tranh vũ trang cho nhân dân cho các nước Đông Nam Á
C. mở ra kỉ nguyên đất nước độc lập, thống nhất và đi lên chủ nghĩa xã hội
D. chấm dứt ách thống trị của chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới
A. hòa Bình, tập trung tích cực, tham gia ASEAN
B. bảo vệ hòa bình thế giới, giúp đỡ phong trào giải phóng dân tộc
C. hoà bình trung lập, không tham gia khối liên minh quân sự nào
D. liên minh chặt chẽ với Mỹ, đối lập với ASEAN
A. Thực dân
B. Quân phiệt hiếu chiến
C. Cho vay nặng lãi
D. Phong kiến quân phiệt
A. Chứng tỏ được khả năng thắng lợi của quân ta
B. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh của” Mỹ
C. Buộc Mỹ phải rút quân về nước
D. Hoàn thành nhiệm vụ đánh cho ngụy nhào
A. Mặt trận Liên Việt
B. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
C. Mặt trận Việt Minh
D. Mặt trận Dân chủ Đông Dương
A. Quân trung Hoa Dân Quốc
B. Nhật
C. Pháp
D. Anh
A. Việt Bắc Thu Đông 1947
B. Bắc Tây Nguyên 1954
C. Điện Biên Phủ 1954
D. Biên giới thu đông 1950
A. Sự tạm lắng của phong trào cách mạng thế giới
B. Sự cũng hộ của các nước đồng minh bị Mỹ khống chế
C. Sự suy yếu của các nước tư bản ở châu âu và Liên Xô
D. Tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn
A. Hội Việt Nam cách mạng Thanh Niên
B. Việt Nam Quốc Dân đảng
C. Đông Dương Cộng sản đảng
D. Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari
A. quân đội cũ nổi dậy chống phá
B. nhiều đảng phản động nổi dậy
C. bị các nước đế quốc xâm lược
D. hai chính quyền song song tồn tại
A. Đánh đổ các giai cấp bóc lột, dành quyền tự do dân chủ
B. Đánh đuổi đế quốc xâm lược, giành độc lập dân tộc
C. Lật đổ chế độ phong kiến, dành dụng đất cho dân cày
D. Lật đổ chế độ phản động thuộc địa, cải thiện dân sinh
A. Chia cắt đất nước khẳng định sự tự cường của các địa phương
B. Thống nhất đất nước luôn được thực hiện bằng biện pháp hoà bình
C. Chia cắt đất nước diễn ra thường xuyên do mâu thuẫn sắc tộc, tôn giáo
D. Thống nhất đất nước là điều kiện tiên quyết để phát triển đất nước
A. phải hạ thấp nhiệm vụ dân chủ để phục vụ cho nhiệm vụ dân tộc
B. tiến hành song song hai nhiệm vụ dân tộc và dân chủ ngang bằng nhau
C. phải luôn giương cao ngọn cờ dân chủ trong đấu tranh giải phóng dân tộc
D. đấu tranh giành quyền dân chủ là một nội dung của nhiệm vụ dân tộc
A. hình thức chiến tranh xâm lược
B. vai trò của quân đội Sài Gòn trên chiến trường
C. chủ động phá hoại miền Bắc Việt Nam
D. hoạt động dồn dân lập ấp chiến lược
A. Quân Mỹ và đồng minh Mỹ và đồng minh Mỹ làm công cụ chủ yếu trên chiến trường
B. Sử dụng chính quyền tay sai gia đình trị
C. Hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới
D. Sử dụng ngụy quân làm lực lượng nòng cốt
A. Phương hướng tiến lên chủ nghĩa tư bản
B. Phương pháp hoạt động bí mật
C. Xác định kẻ thù trước mắt là thực dân Pháp
D. Chỗ dựa của cách mạng là địa chủ giàu có
A. Chiến thắng Việt Bắc Thu - Đông (cuối năm 1947)
B. Các cuộc tiến công chiến lược Đông Xuân (từ cuối năm 1953 đến đầu năm 1954)
C. Cuộc chiến ở các đô thị từ vĩ tuyến 16 trở ra Bắc (từ cuối năm 1946 đến đầu năm 1947)
D. Chiến thắng Biên giới thu - đông (cuối năm 1950)
A. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên
B. Phát triển giáo dục là quốc sách hàng đầu
C. Chỉ tập trung đầu tư cho nghiên cứu khoa học kĩ thuật
D. Tăng cường phát triển công nghiệp quân sự
A. Lực lượng tham gia
B. Nhiệm vụ chiến lược
C. Lãnh đạo phong trào
D. Nhiệm vụ trước mắt
A. Tiếp thu kinh nghiệm quản lí tiên tiến từ các nước phát triển
B. Thu hút được nhiều nguồn viện trợ không hoàn lại từ nước ngoài
C. Nhập khẩu loại hàng hóa với giá thấp
D. Thu hẹp khoảng cách giàu nghèo trong xã hội
A. Mọi phát minh kỹ thuật đều bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học
B. Chủ yếu trên lĩnh vực công nghệ
C. Diễn ra là do những đòi hỏi của cuộc sống con người
D. Thời gian từ phát minh đến ứng dụng thực tiễn ngắn
A. Tiến hành đổi mới mạnh mẽ, lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm
B. Luôn đề phòng cảnh giác với nguy cơ diễn biến hoà bình, tự chuyển hóa
C. Tuân thủ các quy luật phát triển khách quan, xây dựng cơ chế tập trung bao cấp
D. Thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình hợp tác chỉ với các nước Đông Nam Á
A. Tổng khởi nghĩa
B. Chính trị hoà bình
C. Bất bạo động, bất hợp tác
D. Khởi nghĩa
A. Nhật muốn giữ Đông Dương làm cây cầu tiếp tế đi xuống phía Nam
B. Nhật muốn tăng cường vơ vét Đông Dương vào chiến tranh
C. Để tránh hậu quả bị Pháp dựa vào đồng minh đánh Nhật từ phía sau
D. Nhật muốn biến Đông Dương thành bàn đạp xâm lược Đông Nam Á
A. Lực lượng cách mạng
B. Phương hướng tiến lên
C. Phương pháp đấu tranh
D. Giai cấp lãnh đạo
A. Thành lập được Xô Viết ở Nghệ An và Hà Tĩnh
B. Đảng Cộng sản Đông Dương được quốc tế Cộng sản công nhận là phân bộ độc lập
C. Khẳng định vai trò lãnh đạo của đảng Cộng sản Đông Dương trong thực tiễn
D. Đảng Cộng sản Đông Dương rút được nhiều kinh nghiệm trong công tác mặt trận
A. Đấu tranh chính trị
B. Đấu tranh vũ trang
C. Bất công của công nhân
D. Mít tinh, biểu tình
A. đánh lâu dài
B. đánh nhanh thắng nhanh
C. vừa đánh vừa đàm phán
D. kết hợp đánh nhanh với đánh lâu dài
A. Đổi mới về đường lối chiến lược của Đảng
B. Đổi mới về phương thức hoạt động của các tổ chức chính trị
C. Thay đổi hoàn toàn thành phần giai cấp lãnh đạo của Đảng
D. Thực hiện mô hình chính trị một nước nhiều chế độ
A. Chống chủ nghĩa thực dân cũ
B. Sử dụng phương pháp đấu tranh vũ trang
C. Hình thức đấu tranh hợp pháp
D. Sự do đảng Cộng sản lãnh đạo
A. Chịu ba tầng áp bức bóc lột
B. Ra đời trước giai cấp tư sản
C. Thuần nhất về đội ngũ
D. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK