A.
dd NaOH
B. dd NH3
C. dd HCl
D. dd HNO3
A.
Quì tím
B. Bột kẽm
C. Na2CO3
D. A hoặc B
A.
Quì tím
B. Phenolphtalein
C. AgNO3
D. Na2CO3
A. 5,6 gam
B. 2,8 gam
C. 2,4 gam
D. 1,2 gam
A. 0,05 M
B. 0,15 M
C. 0,2 M
D. 0,25 M
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 7
B. 8
C. 9
D. 10
A. 7
B. 9
C. 6
D. 8
A. 31,04 g
B. 40,10 g
C. 43,84 g
D. 46,16 g
A.
4,5g
B. 7,6g
C. 6,8g
D. 7,4g
A.
8,41 g
B. 8,14g
C. 4,18g
D. 4,81g
A.
1,12 lit
B. 6,72 lit
C. 2,24 lit
D. 0,672 lit
A. 0,15 lit
B. 0,1256 lit
C. 0,2856 lit
D. kết quả khác.
A. Y, T, Z, X
B. T, X, Y, Z
C. Y, X, T, Z
D. X, Y, Z, T
A. Al, Fe, Cu
B. Fe, Cu, Ag
C. Al, Cu, Ag
D. Kết quả khác
A. D, B, A, C
B. C, B, A, D
C. A, B, C, D
D. B, A, D, C
A. 17,645 g
B. 16,475 g
C. 17,475 g
D. 18,645 g
A. Làm quỳ tím hoá xanh
B. Làm quỳ tím hoá đỏ
C. Phản ứng được với magiê giải phóng khí hidrô
D. Không làm đổi màu quỳ tím
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
A.
400 ml
B. 350 ml
C. 300 ml
D. 250 ml
A.
0,3 mol
B. 0,4 mol
C. 0,6 mol
D. 0,9 mol
A.
NaOH, MgSO4
B.
KCl, Na2SO4
C. CaCl2, NaNO3
D. ZnSO4, H2SO4
A.
NaOH, Na2CO3, AgNO3
B. Na2CO3, Na2SO4, KNO3
C.
KOH, AgNO3, NaCl
D. NaOH, Na2CO3, NaCl
A. 1 và 2
B. 2 và 3
C. 3 và 4
D. 2 và 4
A. 11,2 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 22,4 lít
A. Có kết tủa trắng xanh.
B. Có khí thoát ra.
C. Có kết tủa đỏ nâu.
D. Kết tủa màu trắng.
A.
BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
A. 0,24 gam
B. 0,48 gam
C. 0,12 gam
D. 0,72 gam
A. 4,24 gam
B. 2,48 gam
C. 4,13 gam
D. 1,49 gam.
A. 46,82 gam
B. 56,42 gam
C. 48,38 gam
D. 52,22 gam
A. ZnSO4, FeSO4
B.
ZnSO4
C. ZnSO4 , FeSO4, CuSO4
D. FeSO4
A.
ZnSO4, FeSO4
B.
ZnSO4
C. ZnSO4 , FeSO4, CuSO4
D. FeSO4
A. Sắt (II) clorua và khí hidro
B. Sắt (III) clorua và khí hidro
C. Sắt (II) sunfua và khí hidro
D. Sắt (II) clorua và nước
A.
NaCl, CaCl2, MgCl2, FeCl2
B. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2
C.
Na2O, CaO, MgO, FeO
D. Na, Ca, Mg, Fe
A.
CaO, K2O, Na2O, BaO
B. CO2, SO3, P2O5, N2O5
C.
CO, CaO, MgO, NO
D. CO, SO3, P2O5, NO
A. Loại nguyên tố (kim loại, phi kim) kết hợp với oxi.
B. Khả năng tác dụng với axit và kiềm.
C. Hoá trị của nguyên tố kết hợp với oxi.
D. Độ tan trong nước.
A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một phi kim.
D. Là oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK