A. Dung dịch BaCl2
B. Quỳ tímc
C. Dung dịch Ba(OH)2
D. Zn
A. Màu đỏ mất dần.
B. Không có sự thay đổi màu
C. Màu đỏ từ từ xuất hiện.
D. Màu xanh từ từ xuất hiện.
A. CO2
B. SO2
C. CaO
D. P2O5
A.
Dùng quì tím và dung dịch CuSO4.
B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch BaCl2.
C.
Dùng quì tím và dung dịch BaCl2.
D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4.
A.
CaCO3
B. Ca3(PO4)2
C.
Ca(OH)2
D. CaCl2
A.
(NH4)2SO4
B. Ca(H2PO4)2
C.
KCl
D. KNO3
A.
KOH
B. Ca(OH)2
C.
AgNO3
D. BaCl2
A.
KCl
B. Ca3(PO4)2
C.
K2SO4
D. (NH2)2CO
A.
(NH4)2SO4
B. Ca(H2PO4)2
C.
NaCl
D. KNO3
A.
BaCl2 và NaOH.
B. MgCl2 và NaOH.
C.
Na2SO4 và HCl.
D. NaNO3 và KCl.
A.
CaCO3.
B. CaSO4.
C.
Pb(NO3)2.
D. NaCl.
A. Nước biển.
B. Nước mưa.
C. Nước sông.
D. Nước giếng.
A.
ZnSO4
B. Na2SO3
C.
CuSO4
D. MgSO3
A.
Có kết tủa trắng xanh.
B. Có khí thoát ra.
C.
Có kết tủa đỏ nâu.
D. Kết tủa màu trắng.
A.
BaCl2
B. NaOH
C.
Ba(OH)3
D. H2SO4
A.
Có kết tủa trắng
B. Có khí thoát ra.
C.
Có kết tủa nâu đỏ
D. Kết tủa màu xanh.
A.
NaOH, MgSO4
B. KCl, Na2SO4
C.
CaCl2, NaNO3
D. ZnSO4, H2SO4
A. Kết tủa nâu đỏ;
B. Kết tủa trắng.
C. Kết tủa xanh.
D. Kết tủa nâu vàng.
A.
Có kết tủa trắng xanh.
B. Có khí thoát ra.
C.
Có kết tủa đỏ nâu.
D. Kết tủa màu trắng.
A.
Khí hiđro
B. Khí oxi
C.
Khí lưu huỳnh đioxit
D. Khí hiđro sunfua
A. 1M.
B. 1,25M.
C. 2M.
D. 2.75M.
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. Màu xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần
A. quỳ tím và dung dịch BaCl2.
B. quỳ tím và dung dịch KOH.
C. phenolphtalein.
D. phenolphtalein và dung dịch NaCl.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A.
HCl, NaOH
B. H2SO4, HNO3
C.
NaOH, Ca(OH)2
D. BaCl2, NaNO3
A.
pH = 8
B. pH = 12
C.
pH = 10
D. pH = 14
A.
HCl.
B. CO2.
C.
phenolphtalein.
D. nhiệt phân.
A. Mẩu Mg tan dần, không có bọt khí thoát ra
B. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được không màu
C. Mẩu Mg tan dần, có bọt khí thoát ra, dung dịch thu được có màu xanh lam
D. Không xảy ra hiện tượng gì
A.
ZnSO4
B. Na2SO3
C.
CuSO4
D. MgSO3
A. Cu , Ca
B. Pb , Cu
C. Pb , Ca
D. Ag , Cu
A. Mg
B. Ba
C. Cu
D. Zn
A. đổ từ từ axit đặc vào nước
B. đổ từ từ nước vào axit đặc
C. đổ nhanh axit đặc vào nước
D. đổ nhanh nước vào axit đặc
A. Phenolphtalein
B. Quỳ tím
C.
dd H2SO4
D. dd HCl
A.
Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2
B. Cu(OH)2; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH
C.
Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2
A.
44,8 lít
B. 4,48 lít
C.
2,24 lít
D. 22,4 lít
A.
Chất khí cháy được trong không khí
B. Chất khí làm vẫn đục nước vôi trong.
C.
Chất khí duy trì sự cháy và sự sống.
D. Chất khí không tan trong nước.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK