A. kim loại Na.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch NaCl.
D. dung dịch Na2CO3.
A. C2H6O, C6H6, C2H4O2.
B. C2H4O2, C2H6O, C6H6.
C. C2H6O, C2H4O2, C6H6.
D. C2H4O2, C6H6, C2H6O.
A. etilen.
B. axit axetic.
C. natri axetat.
D. etyl axetat.
A. kim loại Na.
B. dung dịch NaOH.
C. quỳ tím.
D. cả A và C đều đúng.
A. Na2CO3 khan.
B. Na, nước.
C. dung dịch Na2CO3.
D. Cu, nước.
A. C2H4, C2H4O2, C2H6O.
B. C2H4, C2H6O, C2H4O2.
C. C2H6O, C2H4O2, C2H4
D. C2H6O, C2H4, C2H4O2.
A. hợp chất khó tan trong nước.
B. hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O
C. hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, muối cacbua và xianua.
D. hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
A. Na.
B. Zn.
C. K.
D. Cu.
A. nguyên tử O.
B. 3 nguyên tử C, H, O.
C. nhóm –CH3
D. có nhóm –COOH.
A. CH3COOH.
B. CH3CH2OH.
C. CH2=CH2.
D. CH3OH.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2,20 gam
B. 20,2 gam
C. 12,2 gam
D. 19,2 gam
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. etan
A. 8 và 18
B. 18 và 8
C. 8 và 8
D. 18 và 32
A. một liên kết đơn.
B. một liên kết đôi
C. một liên kết ba.
D. hai liên kết đôi.
A. Số thứ tự của nguyên tố.
B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số lớp electron.
A. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 4 lít khí O2.
B. 2 lít khí C2H2 phản ứng với 5 lít khí O2.
C. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 2 lít khí O2.
D. 3 lít khí C2H2 phản ứng với 1 lít khí O2.
A. Chất lỏng, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
B. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nhẹ hơn không khí.
C. Chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước và nặng hơn không khí.
D. Chất khí, không màu, không mùi, tan tốt trong nước và nhẹ hơn không khí.
A. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. chất khí không màu, không mùi, tan tốt trong nước, nhẹ hơn không khí .
D. chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
A. Metan có nhiều trong khí quyển
B. Metan có nhiều trong mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than
C. Metan có nhiều trong nước biển
D. Metan sinh ra trong quá trình thực vật bị phân hủy.
A. CH4.
B. CH3CH2OH.
C. CH3-CH3.
D. CH2=CH-CH3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kì và các nhóm
B. Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron, sắp xếp theo Z tăng dần
C. Bảng tuần hoàn có 7 chu kì, số thứ tự của chu kì bằng số phân lớp electron trong nguyên tử
D. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A, 8 nhóm B, 18 cột trong đó nhóm A có 8 cột và nhóm B có 10 cột
A. Số electron lớp ngoài cùng.
B. Số thứ tự của nguyên tố.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số lớp electron.
A. CH4 và Cl2.
B. H2 và O2.
C. CH4 và O2.
D. Cả B và C đều đúng
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl
C. dung dịch brom.
D. dung dịch AgNO3.
A. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, X là phi kim mạnh.
B. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 17e, X là phi kim mạnh.
C. X có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 7e, X là kim loại mạnh.
D. X có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 17e, X là kim loại mạnh.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. C5H10O
B. C5H10
C. C4H6O
D. C3H2O2.
A. C4H8
B. C3H8
C. C3H6
D. C6H6
A. CH2Cl2
B. C2H4Cl2
C. CHCl3
D. C2H2Cl3
A. 1, 3, 5.
B. 1, 2, 6.
C. 2, 4, 6.
D. 2, 4, 5.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CH4 và Cl2
B. H2 và O2
C. CH4 và O2
D. cả B và C đều đúng
A.
782,6 gam
B.
582,6 gam
C.
135,6 gam
D.
320 gam
A.
CH4 và C2H4
B.
CH4 và C3H4
C. CH4 và C3H6
D. C2H6 và C3H6
A.
C2H4
B. C3H6
C. C4H8
D. C5H10
A.
68g
B. 66g
C. 60g
D. 92g
A.
6%
B.
5%
C.
7%
D.
8%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK