A. Benzen + Cl2 (as).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + Br2 (dd).
D. Benzen + HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
A. metyl clorua.
B. natri axetat.
C. etyl axetat.
D. etilen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Do dầu không tan trong nước
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết
D. Dầu lan rộng trên mặt nước bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý.
A. tinh bột.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. protein.
A. 3 và 3
B. 4 và 3
C. 4 và 4
D. 3 và 4
A. CH4, C2H6, CCl4
B. C2H6O, C2H4O2
C. HCHO, CaC2, C4H8
D. CH4, C2H6, C6H6
A. Xenlulozơ có phân tử khối lớn hơn nhiều so với tinh bột.
B. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ.
C. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột.
D. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau
A. este và nước
B. glixerol và hỗn hợp muối của axit béo với natri
C. glixerol và các axit béo
D. hỗn hợp nhiều axit béo
A. C3H8; C2H2 .
B. C3H8; C4H10
C. C4H10; C2H2
D. C4H10; C6H6(benzen)
A. sự oxi hóa.
B. sự khử.
C. sự cháy.
D. sự đông tụ
A. Giấy quỳ tím và AgNO3/NH3
B. Giấy quỳ tím và Na
C. Na và AgNO3/NH3.
D. Na và dung dịch HCl
A. C2H6O
B. C4H8O
C. C3H6O
D. C3H8O.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 7115 kJ.
B. 246,8 kJ.
C. 264,8 kJ.
D. 284,6 kJ.
A. 5,60.
B. 22,4.
C. 8,36.
D. 20,16.
A. 2,20 gam
B. 20,2 gam
C. 12,2 gam
D. 19,2 gam
A. C2H4, C2H4O2, C2H6O.
B. C2H4, C2H6O, C2H4O2.
C. C2H6O, C2H4O2, C2H4
D. C2H6O, C2H4, C2H4O2.
A. 10,8 gam
B. 16,2 gam
C. 21,6 gam
D. 27,0 gam
A. 27,64 gam
B. 43,90 gam
C. 34,56 gam
D. 56,34 gam
A. Dung dịch Ag2O/NH3
B. H2O, Quỳ tím, dung dịch Ag2O/NH3
C. Dung dịch HCl
D. Quỳ tím, dung dịch NaOH
A. 0,5 tấn.
B. 5 tấn.
C. 4,5 tấn.
D. 0,45 tấn.
A. Sợi wonfram bị bay hơi bám vào bóng đèn
B. Bóng đèn cháy sinh ra muội than có màu đen
C. Sợi wonfram cháy trong bầu khí quyển lưu huỳnh tạo sunfua màu đen
D. Sợi wonfram cháy tạo oxit có màu đen
A. 12 cm3
B. 11 cm3
C. 10 cm3
D. 13 cm3
A. NaCl
B. KCl
C. LiCl
D. AgCl
A. NaOH, NaCl
B. HCl, NaCl
C. NaOH, BaCl2
D. HCl, NaOH
A. HCl
B. NaOH
C. KOH
D. H2SO4
A. 0,8 gam
B. 1,6 gam
C. 3,2 gam
D. 6,4 gam
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. cả Cu và Ag
A. Ag+, Cu2+, Fe3+
B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+
C. Fe3+ ,Cu2+, Ag+
D. Ag+, Cu2+, Fe2+ ,Fe3+
A. FeO, SO2.
B. Na2O, SO2.
C. Na2O, FeO.
D. Cả 3 oxit trên.
A. F2
B. Cl2
C. Br2
D. I2
A. 0,2 lít
B. 0,1 lít
C. 0,3 lít
D. 0,4 lít
A. SO2
B. SO3
C. H2S
D. Trường hợp khác.
A. Cacbon
B. Nitơ
C. Photpho
D. Lưu huỳnh
A. Cl
B. N
C. C
D. O
A. 0,6
B. 0,5
C. 0,4
D. 0,3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK