Dãy nào sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH3NO2, CaCO3, C6H6
B. C2H6O, C6H6, CH3NO2
Đốt cháy một hợp chất hữu cơ Y thu được hơi nước, khí cacbonic và khí nitơ. Trong hợp chất hữu cơ Y có chứa các nguyên tố nào?
A. C, H, O
A. 51,23%
Tính chất của polime là
A. Polime thường là những chất rắn, không bay hơi, thường không tan trong nước
B. Polime chỉ được tạo ra từ con người và không có trong tự nhiên
C. Polime là những chất dễ tan trong nước
Phân tử khối trung bình của poli vinylclorua (PVC) là 75000. Số mắt xích có trong phân tử là
A. 2100
Đốt cháy 8,4 gam etilen bằng oxi, sau phản ứng thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 10,08 lít
Có thể phân biệt được hai khí SO2 và C2H4 mà chỉ dùng dung dịch
A. K2CO3
Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì
A. Do dầu không tan trong nước
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết
Tính chất hóa học của rượu etylic là
A. Tác dụng với axit axetic
B. Tác dụng với kim loại mạnh như K, Na, …
C. Phản ứng cháy
Muốn điều chế 100 ml rượu etylic người ta dùng
A. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước
B. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước
C. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước
Axit axetic có tính axit vì trong phân tử có chứa
A. Hai nguyên tử
B. Nhóm –OH
C. Nhóm –OH và nhóm C=O
Trung hòa 200 ml dung dịch axit axetic 0,25M bằng dung dịch NaOH 0,25M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 0,1 lít
Hòa tan hoàn toàn 20 gam CaCO3 vào dung dịch CH3COOH. Thể tích CO2 thoát ra ở đktc là
A. 1,12 lít
Tính hiệu suất phản ứng biết cho 90 gam CH3COOH tác dụng với 100 gam C2H5OH thu được 79,2 gam CH3COOC2H5.
A. 65%
Khi để lâu trong không khí, chất béo sẽ
A. Từ thể lỏng sang rắn
B. Thăng hoa
A. Chất béo là thành phần cơ bản trong thức ăn của người và động vật
B. Trong công nghiệp, chất béo chủ yếu dùng để sản xuất xà phòng
C. Chất béo dùng để sản xuất glixerol
Dầu ăn là
A. Este
B. Este của glixerol
C. Một este của glixerol và axit béo
Este là sản phẩm của phản ứng giữa
A. Rượu và muối
B. Axit và muối.
Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. Rượu etylic và axit axetic
B. Rượu etylic và dầu ăn
Ancol etylic được tạo ra khi
A. Thủy phân saccarozơ
B. Lên men glucozơ
Lên men hoàn toàn dung dịch chứa m gam glucozơ thu được dung dịch chứa 23 gam rượu etylic. Giá trị của m là
A. 30 gam
Ứng dụng của glucozơ là
A. Dùng để pha huyết thanh
B. Tráng gương, tráng ruột phích
Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ thu được 36 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 66,8 gam
A. n ≈1000 – 5000
B. n ≈1200 – 5500
A. Xanh
Đốt cháy hợp chất hữu cơ nào sau đây thu được số mol CO2 nhỏ hơn số mol H2O?
A. C6H6
Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hết 54,6 gam benzen?
A. 189 gam
Dẫn 0,55 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 124 gam
Dẫn 1,792 lít khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 25,6 gam
Nhận xét nào đúng về nhiệt độ sôi của rượu etylic
A. Rượu etylic sôi ở 78,3oC
B. Rượu etylic sôi ở 45oC
C. Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước
Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ
A. 2% - 5%
Chất tỏa ra năng lượng nhiều nhất, khi oxi hóa thức ăn là
A. Chất đạm
Polime nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?
A. Polietilen
Hòa tan m gam Zn vào 200 ml dung dịch CH3COOH 2M thu được khí hiđro. Giá trị của m là
A. 13 gam
Dựa vào nguồn gốc và quá trình chế tạo, tơ được phân thành bao nhiêu loại?
A. 2
Hòa tan 40 ml rượu etylic nguyên chất vào 120 ml nước cất thu được
A. 30o
Chất nào sau đây không tác dụng được với dung dịch axit axetic?
A. C2H5OH
Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế
A. Etylen
Cho 12,6 gam glucozơ lên men rượu, thu được khối lượng rượu là
A. 6,12 gam
Loại đường nào sau đây được dùng để pha huyết thanh, truyền tĩnh mạch người bệnh?
A. Mantozơ
Muốn có 18 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thủy phân là bao nhiêu, biết hiệu suất phản ứng là 100%?
A. 32,8 gam
Chất X vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X là chất nào dưới đây?
A. Glucozơ
Các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. Glucozơ, saccarozơ
B. Chất béo, axit axetic
Để phân biệt saccarozơ và glucozơ người ta dùng
A. Dung dịch H2SO4 loãng
B. Dung dịch NaOH
Để tạo 4,05 kg tinh bột, cây xanh đã giải phóng bao nhiêu kg oxi?
A. 4,1 kg
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tinh bột và xenlulozơ đều tạo ra từ quá trình quang hợp của cây xanh
B. Tinh bột và xenlulozơ đều có cùng số mắt xích trong phân tử
C. Tinh bột và xenlulozơ có phân tử khối bằng nhau
A. Có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
B. Bị phân hủy bởi nhiệt
C. Bị đông tụ
A. Dùng phản ứng thủy phân
B. Dùng quỳ tím
C. Đốt và ngửi nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm
Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein A thì thu được 178 gam alanin. Nếu phân tử của A là 50000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là
A. 100
A. Một loại vật liệu chế tạo từ polime và có tính dẻo
B. Những polime thiên nhiên hay tổng hợp có cấu tạo mạch thẳng và có thể kéo dài thành sợi
C. Polime thiên nhiên hay tổng hợp có tính đàn hồi
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 8,84 lít
Trong phân tử rượu etylic, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó?
A. Nhóm –CH3
B. Nhóm CH3-CH2-
Trung hòa 200 ml dung dịch axit axetic 0,25M bằng dung dịch NaOH 0,25M. Thể tích dung dịch NaOH cần dùng là
A. 0,1 lít
Hợp chất hữu cơ là
A. Hợp chất khó tan trong nước
B. Hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O
C. Hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat kim loại,…
D. Hợp chất có nhiệt độ sôi cao
Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết
A. Ion
D. Cộng hóa trị
Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố C trong C3H8O là
A. 30%
Một hợp chất X chứa 2 nguyên tố C, H có tỉ lệ khối lượng là mC : mH = 6 : 1. Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 56. Công thức phân tử của hợp chất X là
A. C5H10
Đốt cháy 4,8 gam metan trong oxi, sau phản ứng thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là
A. 3,36 lít
Tính chất vật lý của metan là
A. Chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước
B. Chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước
C. Chất khí, không màu, mùi xốc, nặng hơn không khí, ít tan trong nước
Phản ứng đặc trưng của etilen là
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng thế
A. 0,01 lít
Phản ứng đặc trưng của benzen là
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng thế với brom (có mặt bột sắt)
Để dập tắt xăng, dầu cháy người ta
A. Phun nước vào ngọn lửa
B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa
C. Phủ cát vào ngon lửa
Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2 và 2%CO2 về thể tích. Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 19,6 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 6,50 lít
Rượu etylic được điều chế từ nguồn nào sau đây?
A. Tinh bột
B. Glucozơ
Dầu mỏ ở nước ta có đặc điểm là
A. Nhiều parafin, nhiều lưu huỳnh
B. Nhiều parafin, ít lưu huỳnh
C. Ít parafin, nhiều hợp chất lưu huỳnh
Để sử dụng hiệu quả nhiên liệu, tránh gây lãng phí và làm ô nhiễm môi trường cần đảm bảo
A. Cung cấp đủ không khí hoặc oxi cho quá trình cháy như: thổi thêm khí vào lò, xây ống khói cao để hút gió …
B. Tăng diện tích tiếp xúc của nhiên liệu rắn với với không khí hoặc oxi như chẻ nhỏ củi, đập nhỏ than khi đốt cháy…
C. Điều chỉnh lượng nhiên liệu để duy trì sự cháy cần thiết phù hợp với nhu cầu sử dụng
Công thức cấu tạo của rượu etylic là
A. CH2-CH3-OH
B. CH3-O-CH3
Khối lượng C2H5OH cần lấy để tác dụng với 20 gam kim loại Na là
A. 20 gam
Thủy phân hoàn toàn 51,48 g một loại chất béo cần vừa đủ 7,2 g NaOH, sản phẩm thu được gồm 5,52 g glixerol và hỗn hợp muối của các axit béo. Khối lượng hỗn hợp các muối là
A. 52,26 gam
Hòa tan hoàn toàn 4,8 gam Mg vào dung dịch CH3COOH, sau phản ứng thấy thoát ra V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 4,48 lít
A. Glixerol và muối của một axit béo
B. Glixerol và axit béo
C. Glixerol và axit hữu cơ
Trong máu người luôn chứa một lượng glucozơ không đổi có nồng độ
A. 0,2%
Cho 36 gam glucozơ phản ứng với một lượng vừa đủ AgNO3 trong NH3 đun nóng, sau phản ứng thu được m gam khối lượng Ag. Giá trị của m là
A. 43,2 gam
Saccarozơ có công thức phân tử là C12H22O11
A. C12H21O12
Tính chất vật lý của xenlulozơ là
A. Chất rắn màu trắng, tan trong nước
B. Chất lỏng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng
C. Chất rắn màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng
Tính chất hóa học của protein là
A. Phản ứng thủy phân
B. Sự phân hủy bởi nhiệt
Chất nào sau đây là polime tổng hợp?
A. Xenlulozơ
B. Tơ tằm
PVC có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n
B. (-CH2-CH2-)n
Trùng hợp 1,2 tấn etilen với hiệu suất 80% thì khối lượng polietilen thu được là
B. 0,75 tấn
A. Có ánh sáng
B. Có axit làm xúc tác
Khí C2H4 và CH4 có tính chất hóa học giống nhau là
A. Tham gia phản ứng cháy với khí oxi sinh ra khí CO2 và nước
B. Tham gia phản ứng trùng hợp
C. Tham gia phản ứng thế với brom khi chiếu sáng
Một hiđrocacbon ở thể khí thường được dùng làm nhiên liệu để hàn cắt kim loại đó là
A. Etan
Khi dẫn khí etilen vào dung dịch brom đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy
A. Màu của dung dịch brom không thay đổi
B. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có khí thoát ra
C. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất lỏng không tan chìm xuống đáy ống nghiệm
Trong phân tử benzen có
A. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi
B. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi
Những chất cháy được khi cháy tỏa nhiệt và phát sang được gọi là
A. Điện năng
A. 8,89 lít
Thành phần chính của khí thiên nhiên và khí dầu mỏ là
A. Metan
B. Benzen
Dẫn 0,55 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 124 gam
Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì
A. Do dầu không tan trong nước
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau
C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 11,5 gam rượu etylic nguyên chất là
A. 16,8 lít
Rượu etylic được điều chế từ nguồn nào sau đây?
A. Tinh bột
B. Glucozơ
Ứng dụng của axit axetic là
A. Pha giấm ăn
B. Điều chế dược phẩm, thuốc diệt cỏ, diệt côn trùng, phẩm nhuộm
C. Điều chế tơ sợi nhân tạo
A. 14,6 gam
Cho sơ đồ phản ứng sau:
(C17H35COO)3C3H5 + NaOH C17H35COONa + C3H5(OH)3
Tổng hệ số các chất trong phương trình phản ứng trên là
A. 5
Để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH người ta dùng
A. CaO khan
B. Dung dịch NaOH
Tính chất hóa học đặc trưng của chất béo là
A. Tác dụng với rượu
B. Tác dụng với oxi
Trong công nghiệp để tráng gương soi hay ruột phích nước người ta cho dung dịch AgNO3 trong NH3 tác dụng với
A. Axetilen
A. Etilen
Cho 18 gam glucozơ lên men rượu, thu được V lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của V là
A. 4,48 lít
Trong công nghiệp saccarozơ được sản xuất chủ yếu từ
A. Củ cải đường
Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ, thu được 72 gam glucozơ. Giá trị của m là
A. 136,8 gam
Tinh bột và saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng
A. Hòa tan Cu(OH)2
B. Trùng ngưng
Phân tử khối của tinh bột khoảng 299700 đvC. Số mắt xích (- C6H10O5-) trong phân tử tinh bột là
A. 2050
Tinh bột và xenlulozơ khác nhau ở điểm nào?
A. Công thức phân tử
B. Tính tan trong nước lạnh
Khi thủy phân hoàn toàn 500 gam protein A thì thu được 178 gam alanin. Nếu phân tử của A là 50000 thì số mắt xích alanin trong phân tử A là
A. 100
B. 200
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Protein có khối lượng phân tử lớn và cấu tạo đơn giản
B. Protein có khối lượng phân tử lớn và do nhiều phân tử amino axit giống nhau tạo nên
C. Protein có khối lượng phân tử rất lớn và cấu tạo cực kì phức tạp do nhiều lại amino axit tạo nên
Trùng hợp 4,48 lít C2H4 ở đktc, nếu hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng polime thu được là bao nhiêu? (Biết hệ số trùng hợp là 500)
A. 1,12 gam
Khi dẫn khí etilen vào dung dịch brom đựng trong ống nghiệm có quan sát thấy
A. Màu của dung dịch brom không thay đổi
B. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có khí thoát ra
C. Màu của dung dịch brom nhạt dần, có chất lỏng không tan chìm xuống đáy ống nghiệm
Phương pháp hiện đại để điều chế axetilen hiện nay là
A. Nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao
B. Nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao
C. Nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao
Trong phân tử benzen có
A. 9 liên kết đơn, 6 liên kết đôi
B. 9 liên kết đơn, 3 liên kết đôi
Phản ứng đặc trưng của benzen là
A. Phản ứng cháy
B. Phản ứng trùng hợp
C. Phản ứng thế với brom (có mặt bột sắt)
Ứng dụng chính của khí thiên nhiên là
A. Làm nhiên liệu
B. Làm nguyên liệu hóa học
Đốt cháy hoàn toàn 3,36 gam một hiđrocacbon X có M = 84 đvC cho ta 10,56 gam CO2. Số nguyên tử C trong phân tử X là
A. 5
Nhiên liệu rắn gồm
A. Than mỏ, gỗ
B. Xăng, dầu hỏa
Trong phân tử rượu etylic, nhóm nào gây nên tính chất đặc trưng của nó?
A. Nhóm –CH3
B. Nhóm CH3-CH2-
Cho 18,4 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với kali dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít
Để phân biệt hai dung dịch C2H5OH và CH3COOH người ta dùng
A. CaO khan
B. Dung dịch NaOH
Chất nào sau đây không phải chất béo?
A. (CH3COO)3C3H5
B. (C17H33COO)3C3H5
Đun nóng 8,9 gam chất béo (C17H35COO)3C3H5 với dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 0,46 gam
Tính chất vật lý của saccarozơ là
A. Chất rắn kết tinh không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước, đặc biệt tan nhiều trong nước nóng
B. Chất rắn không màu, vị ngọt, không tan trong nước
C. Chất rắn kết tinh không màu, không vị, không tan trong nước
A. Xanh
Dẫn 0,55 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 124 gam
Viết các phương trình hóa học hoàn thành sơ đồ sau:
glucozơ ® rượu etylic ® axit axetic ® etyl axetat ® canxi axetat
Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là
A. CnH2n+2
Benzen và etilen có những điểm khác nhau về
A. Cấu tạo phân tử, tính chất vật lý và hóa học
B. Etilen khó tham gia phản ứng cộng hơn benzen
C. Etilen không làm mất màu dung dịch brom còn benzen thì có
Dẫn 1,1 mol khí axetilen qua bình đựng dung dịch nước brom dư. Khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 248 gam
Có thể phân biệt được hai khí SO2 và C2H4 mà chỉ dùng dung dịch
A. K2CO3
Phương pháp lên men dung dịch rượu etylic loãng dùng để điều chế
A. Etylen
B. Axit axetic
Cho 2,3 gam rượu etylic nguyên chất tác dụng với natri dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là
A. 0,56 lít
Cho 46 gam rượu etylic vào dung dịch axit axetic dư. Tính khối lượng sản phẩm etyl axetat thu được biết rằng hiệu suất phản ứng là 60%.
A. 46 gam
Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin
Trên thế giới, mía là loại cây được trồng với diện tích rất lớn, là nguồn cung cấp nguyên liệu cho sản xuất đường. Chất tạo nên vị ngọt trong đường mía là
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
Dầu ăn là
A. Este
B. Este của glixerol
C. Một este của glixerol và axit béo
Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. Rượu etylic và axit axetic
B. Rượu etylic và dầu ăn
Chất tỏa ra năng lượng nhiều nhất, khi oxi hóa thức ăn là
A. Chất đạm
Trùng hợp m tấn etilen thu được 1,5 tấn polietilen với hiệu suất phản ứng là 80%. Giá trị của m là
A. 1,730 tấn
PVC có công thức là
A. (-CH2-CHCl-)n
B. (-CH2-CH2-)n
Tính chất vật lý của xenlulozơ là
A. Chất rắn màu trắng, tan trong nước
B. Chất lỏng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng
C. Chất rắn màu trắng, không tan trong nước ngay cả khi đun nóng
Các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. Glucozơ, saccarozơ
B. Chất béo, axit axetic
Thủy phân saccarozơ trong môi trường axit thu được
A. Glucozơ và fructozơ
B. Fructozơ và mantozơ
Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết ba lọ hóa chất mất nhãn chứa nước cất, axit axetic và rượu etylic.
Hãy viết các viết phương trình hoá học và ghi rõ điều kiện (nếu có)
Cacbua canxi → Axetilen → Etilen → Đibrometan
Hoàn thành các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có):
…. + ….. → CH3COONa + H2
Hoàn thành các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có):
….. + ….. → (CH3COO)2Cu + …..
Hoàn thành các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có):
C6H12O6 + Ag2O → ……. + …..
Hoàn thành các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có):
NaHCO3 + NaOH → …… + ….
Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
Để dập tắt đám cháy xăng dầu người ta không nên dùng cách nào sau đây?
A. Trùm chăn ướt trùm lên ngọn lửa;
B. Phun nước vào đám cháy;
C. Phủ cát vào ngọn lửa;
D. Dùng CO2.
Sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tăng dần tính kim loại?
A. Al, Mg, Na, K;
B. K, Na, Mg, Al;
C. Al, K, Na, Mg;
D. Na, Mg, Al, K.
Khối lượng khí C2H2 thu được khi cho 32 gam CaC2 tác dụng hết với nước là:
A. 13 gam;
B. 26 gam;
C. 31 gam;
D. 52 gam.
Đốt cháy 4,2 gam một chất hữu cơ X, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Biết khối lượng mol của X < 30 gam. Công thức phân tử của X là:
A. CH4;
B. C2H6;
C. C2H4;
D. C2H2.
Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ bao nhiêu?
A. 1 – 2%;
B. 2 – 4%;
C. 3 – 4%;
D. 2 – 5%.
Phản ứng giữa metan với clo thuộc loại phản ứng:
A. phản ứng cộng;
B. phản ứng thế;
C. phản ứng trùng hợp;
D. phản ứng trao đổi.
Rượu 400 nghĩa là:
B. 100 ml rượu 400 chứa 40 ml rượu etylic nguyên chất;
C. Có 40 ml rượu etylic tan trong 100 ml nước;
D. Có 40% khối lượng là rượu etylic.
Trong cùng một nhóm (đi từ trên xuống) tính phi kim và tính kim loại thay đổi như thế nào?
A. Tính phi kim và tính kim loại tăng;
B. Tính phi kim tăng, tính kim loại giảm;
C. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng;
D. Tính phi kim và tính kim loại giảm.
Rượu etylic phản ứng được với Na vì:
A. Trong phân tử có nhóm –CHO;
B. Trong phân tử có nhóm –COOH;
C. Trong phân tử có nhóm –COCH3;
D. Trong phân tử có nhóm –OH.
Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh;
B. Phân tử có ba liên kết đôi;
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn;
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi và ba liên kết đơn.
Este là sản phẩm của phản ứng:
A. Axit hữu cơ với nước;
B. Axit hữu cơ với rượu;
C, Axit hữu cơ với bazơ;
D. Axit với kim loại.
Dãy các chất sau tác dụng được với dung dịch CH3COOH:
A. NaOH, H2CO3, Na;
B. Cu, C2H5OH, KOH;
C. C2H5OH, Na, NaCl;
D. C2H5OH, Zn, CaCO3.
Dãy các chất làm mất màu dung dịch brom là:
A. C2H2, C6H6, CH4;
B. C2H2, CH4, C2H4;
B. C2H2, CH4, C2H4;
D. C2H2, H2, CH4.
Dẫn 0,56 lít khí etilen (đktc) vào 200ml dung dịch Br2 0,2M. Hiện tượng quan sát được là:
A. màu dung dịch Br2 không đổi;
B. màu da cam của dung dịch Br2 nhạt hơn so với ban đầu;
C. màu da cam của dung dịch Br2 đậm hơn so với ban đầu;
D. màu da cam của dung dịch Br2 chuyển thành không màu.
Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?
A. K2CO3 và HCl;
B. NaNO3 và KHCO3;
C. K2CO3 và Ca(OH)2;
D. KHCO3 và NaOH.
Cho axetilen vào bình đựng dung dịch brom dư. Khối lượng bình tăng lên a gam, a là khối lượng của:
A. dung dịch brom;
B. khối lượng brom;
C. axetilen;
D. brom và khí axetilen.
Dãy các chất phản ứng với dung dịch NaOH là:
A. CH3COOH, (C6H10O5)n;
D. CH3COOH, CH3COOC2H5.
Cho natri tác dụng với rượu etylic, chất tạo thành là:
A. H2, CH3CH2ONa;
B. H2, NaOH;
C. NaOH, H2O;
D. CH3CH2ONa, NaOH.
Một loại rượu etylic có độ rượu 150, thể tích C2H5OH chứa trong 1 lít rượu đó là:
A. 850 ml;
B. 150 ml;
C. 300 ml;
C. 300 ml;
Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được các chất trong mỗi dãy của dãy nào sau đây?
A. Axit axetic, glucozơ, saccarozơ;
B. Xenlulozơ, rượu etylic, saccarozơ;
C. Hồ tinh bột, rượu etylic, glucozơ;
D. Benzen, rượu etylic, glucozơ.
Viết các phương trình hoá học (ghi rõ điều kiện) biểu diễn những chuyển hoá sau:
FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4 → CH3COOH
Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?
A. Etilen;
B. Benzen;
C. Metan;
D. Axetilen.
Một hiđrocacbon thành phần chứa 75% cacbon, hiđrocacbon có công thức hoá học là:
A. C2H2;
B. C2H4;
C. C3H6;
D. CH4.
Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ:
A. 2 – 5%;
B. 10 – 20%;
C. 20 – 30%;
D. Một kết quả khác.
Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 500 ml rượu 200 là:
A. 100 ml;
B. 150 ml;
C. 200 ml;
D. 250 ml.
Những hiđrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết ba?
A. Etilen;
B. Benzen;
C. Metan;
D. Axetilen.
Rượu etylic phản ứng được với natri vì:
A. Trong phân tử có nguyên tử H và O;
B. Trong phân tử có nguyên tử C, H và O;
C. Trong phân tử có nhóm –OH;
D. Trong phân tử có nguyên tử oxi.
Rượu 400 nghĩa là:
A. có 40 gam rượu etylic tan trong 100 gam nước;
B. 100 ml rượu 400 chứa 40 ml rượu etylic nguyên chất;
C. Có 40 ml rượu etylic tan trong 100 ml nước;
D. Có 40% khối lượng là rượu etylic.
Trong cùng một nhóm (đi từ trên xuống) tính phi kim và tính kim loại thay đổi như thế nào?
A. Tính phi kim và tính kim loại tăng;
B. Tính phi kim tăng, tính kim loại giảm;
C. Tính phi kim giảm, tính kim loại tăng;
Rượu etylic phản ứng được với Na vì:
A. Trong phân tử có nhóm –CHO;
B. Trong phân tử có nhóm –COOH;
C. Trong phân tử có nhóm –COCH3;
D. Trong phân tử có nhóm –OH.
Cấu tạo đặc biệt của phân tử benzen là:
A. Phân tử có vòng 6 cạnh;
B. Phân tử có ba liên kết đôi;
C. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi xen kẽ ba liên kết đơn;
D. Phân tử có vòng 6 cạnh chứa ba liên kết đôi và ba liên kết đơn.
Este là sản phẩm của phản ứng:
A. Axit hữu cơ với nước;
B. Axit hữu cơ với rượu;
C, Axit hữu cơ với bazơ;
D. Axit với kim loại.
Dãy các chất sau tác dụng được với dung dịch CH3COOH:
A. NaOH, H2CO3, Na;
A. NaOH, H2CO3, Na;
C. C2H5OH, Na, NaCl;
D. C2H5OH, Zn, CaCO3.
Chất nào sau đây trong công thức cấu tạo có liên kết đôi:
A. Axetilen;
B. Metan;
C. Etilen;
D. Propan.
Trong điều kiện thích hợp, axetilen có thể tác dụng được với các chất nào sau đây?
A. H2, Br2, dung dịch H2SO4;
B. H2, H2O, Br2, HCl;
C. H2, H2O, Br2, HBr, dung dịch NaOH;
D. H2, H2O, Br2, dung dịch H2SO4.
Để nhận biết glucozơ và saccarozơ người ta dùng:
A. dung dịch Br2;
B. phản ứng tráng gương;
C. O2;
D. C2H2.
Có hỗn hợp gồm C2H4, CH4, CO2. Để nhận ra từng khí có trong hỗn hợp trên có thể sử dụng lần lượt các hoá chất là:
A. dung dịch nước brom, lưu huỳnh đioxit;
B. KOH, dung dịch nước brom;
C. NaOH, dung dịch nước brom;
D. Ca(OH)2, dung dịch nước brom.
Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được:
A. Fructozơ;
B. Ancol etylic;
C. Saccarozơ;
D. Glucozơ.
Khi cho etilen tác dụng với nước (có xúc tác) thu được:
A. Ancol etylic (C2H5OH);
B. Etan (C2H6);
C. Axit axetic (CH3COOH);
D. Etilen oxit (C2H4O).
Chất nào sau đây gây nổ khi trộn với nhau?
A. H2 và O2;
B. H2 và Cl2;
C. CH4 và Cl2;
D. CH4 và O2.
Viết phương trình hoá học thực hiện sơ đồ chuyển đổi hoá học sau:
Glucozơ Rượu etylic Axit axetic Natri axetat Metan
Nhận biết các dung dịch dưới đây bằng phương pháp hoá học: Rượu etylic, axit axetic, glucozơ?
Cho 13,8 gam C2H5OH tác dụng với natri dư thu được bao nhiêu gam muối và bao nhiêu lít khí hiđro (đktc).
Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau (Ghi rõ điều kiện nếu có):
SiO2 + NaOH →
Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau (Ghi rõ điều kiện nếu có):
CH2=CH2 + H2 →
Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau (Ghi rõ điều kiện nếu có):
C2H2 + O2 →
Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau (Ghi rõ điều kiện nếu có):
(RCOO)3C3H5 + NaOH →
Viết phương trình hoá học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau (Ghi rõ điều kiện nếu có):
CH3COOH + NaOH →
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK