A. 4,48 lít và 50%
B. 6,72 lít và 75%
C. 4,48 lít và 75%
D. 6,72 lít và 50%
A. một este
B. este của glixerol
C. este của glixerol và axit béo
D. hỗn hợp nhiều este của glixerol và axit béo
A. 1 : 1.
B. 1 : 2
C. 1 : 3.
D. 2 : 1.
A. Phân hủy chất béo.
B. Thủy phân chất béo trong môi trường axit.
C. Hòa tan chất béo trong dung môi hữu cơ.
D. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm.
A. 2,1,2
B. 4,1,2
C. 6,1,2
D. 4,2,2
A. Benzen + Cl2 (as).
B. Benzen + H2 (Ni, p, to).
C. Benzen + Br2 (dd).
D. Benzen + HNO3 (đ)/H2SO4 (đ).
A. Be, Fe, Ca, Cu.
B. Ca, K, Mg, Al.
C. Al, Zn, Co, Ca.
D. Ni, Mg, Li, Cs.
A. Dung dịch brom.
B. Dung dịch iot.
C. Dung dịch phenolphtalein.
D. Dung dịch Ca(OH)2.
A. Số thứ tự của nguyên tố.
B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số lớp electron.
A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.
D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.
A. nhiệt phân etilen ở nhiệt độ cao.
B. nhiệt phân benzen ở nhiệt độ cao.
C. nhiệt phân canxi cacbua ở nhiệt độ cao.
D. nhiệt phân metan ở nhiệt độ cao.
A. C3H8; C2H2 .
B. C3H8; C4H10
C. C4H10; C2H2
D. C4H10; C6H6(benzen)
A. Đường phèn
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Saccarozơ
A. Tinh bột
B. Chất béo
C. Protein
D. Etyl axetat
A. Cacbon, hiđro.
B. Cacbon, oxi.
C. Cacbon, hiđro, oxi.
D. Cacbon, hiđro, oxi, nitơ.
A. gia nhiệt để thực hiện phản ứng đông tụ.
B. đốt và ngửi, nếu có mùi khét là vải bằng tơ tằm.
C. dùng quỳ tím.
D. dùng phản ứng thủy phân.
A. 1, 3, 5.
B. 1, 2, 6.
C. 2, 4, 6.
D. 2, 4, 5
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
A. 0,02.
B. 0,01.
C. 0,015.
D. 0,005.
A. 11,7 gam.
B. 13,77 gam.
C. 14,625 gam.
D. 9,945 gam
A. 5,60.
B. 22,4.
C. 8,36.
D. 20,16.
A. 80o
B. 40o
C. 20o
D. 46o
A. 50,5%.
B. 25%.
C. 62,5%.
D. 80%.
A. Na2CO3 khan.
B. Na, nước.
C. dung dịch Na2CO3.
D. Cu, nước.
A. 60 gam.
B. 20 gam.
C. 40 gam.
D. 80 gam.
A. Dung dịch Ag2O/NH3
B. H2O, Quỳ tím, dung dịch Ag2O/NH3
C. Dung dịch HCl
D. Quỳ tím, dung dịch NaOH
A. 300
B. 500
C. 200
D. 100
A. -CH2-CH=CH- và [-CH2-CH=CH-]n
B. -CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
C. -CH2-CH=CH-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-]n
D. -CH2-CH=CH-CH2-CH2- và [-CH2-CH=CH-CH2-CH2-]n
A. etilen.
B. axit axetic.
C. natri axetat.
D. etyl axetat.
A. 84,0 lít.
B. 16,8 lít.
C. 56,0 lít.
D. 44,8 lít
A. 2,16 gam
B. 3,2 gam
C. 4,16 gam
D. 2,4 gam
A. axit axetic, glucozo, saccarozo
B. xenlulozo, rượu etylic, saccarozo
C. hồ tinh bột, rượu etylic, glucozo
D. benzene, rượu etylic, glucozo
A. H2, CH3CH2ONa
B. H2, NaOH
C. NaOH, H2O
D. CH3CH2ONa, NaOH
A. 850 ml
B. 150 ml
C. 300 ml
D. 450 ml
A. CH3COOH, (C6H10O5)n
B. CH3COOC2H5, C2H5OH
C. CH3COOH, C6H12O6
D. CH3COOH, CH3COOC2H5
A. dung dịch brom
B. khối lượng brom
C. axetilen
D. brom và khí axetilen
A. K2CO3 và HCl
B. NaNO3 và KHCO3
C. K2CO3 và Ca(OH)2
D. KHCO3 và NaOH
A. màu dung dịch Br2 không đổi
B. màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu
C. màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu
D. màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK