A. Metan cháy tỏa nhiều nhiệt
B. Metan tác dụng với nước
C. Metan tác dụng với Cl2
D. Cả B và C đều đúng
A. Than mỏ, gỗ
B. Xăng, dầu
C. Khí thiên nhiên, khí than
D. Tất cả đều đúng
A. Than gầy
B. Than mỡ
C. Than non
D. Than bùn
A. 300,5 (kJ)
B. 100,5 (kJ)
C. 701,2 (kJ)
D. 845,6 (kJ)
A. 50769,2kJ
B. 50821,4kJ
C. 3002,54kJ
D. 701,2kJ
A. 15,6 gam.
B. 7,8 gam.
C. 9,75gam.
D. 16 gam.
A. 9,6 lít.
B. 19,2 lít.
C. 28,8 lít.
D. 4,8 lít.
A. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ hơn.
B. hỗn hợp gồm nhiều hiđrocacbon có phân tử khối lớn hơn.
C. hiđrocacbon nguyên chất.
D. dầu thô.
A. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, không tan trong nước, nhẹ hơn nước.
B. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu đen, không tan trong nước, nặng hơn nước.
C. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nhẹ hơn nước.
D. Dầu mỏ là chất lỏng sánh, màu nâu đen, tan trong nước, nặng hơn nước.
A. 80l
B. 82l
C. 84l
D. 86l
A. 12g
B. 14g
C. 16g
D. 18g
A. C2H2
B. C6H6
C. C2H4
D. C3H6
A. tăng 56,4 gam.
B. giảm 28,2 gam
C. giảm 56,4 gam.
D. tăng 28,2 gam
A. CnH2n+6 (n ≥ 6).
B. CnH2n-6 (n ≥ 3).
C. CnH2n-8 (n ≥ 8).
D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
A. (1) ; (2) và (3).
B. (2) ; (3) và (4).
C. (1) ; (3) và (4).
D. (1) ; (2) và (4).
A. o-bromtoluen
B. m-bromtoluen.
C. phenylbromua
D. benzylbromua
A. C7H8
B. C6H6
C. C8H10
D. C9H12
A. 18g
B. 19g
C. 20g
D. 21g
A. Axetilen
B. Xiclohexan
C. Toluen
D. Cả A và B
A. C3H4
B. C6H8
C. C9H12
D. C12H16
A. \( {C_2}{H_4};{C_3}{H_4}\)
B. \( {C}{H_4};{C_3}{H_4}\)
C. \( {C_2}{H_2};{C_3}{H_4}\)
D. \( {C_2}{H_4};{C}{H_4}\)
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 2,24 lít
D. 1,12 lít
A. 60%
B. 50%
C. 40%
D. 30%
A. dung dịch KOH dư, sau đó qua H2SO4 đặc
B. dung dịch KOH dư
C. H2SO4 đặc
D. H2SO4 đặc, sau đó qua dung dịch KOH dư
A. 6,72 lít
B. 1,12 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
A. 1000 lít
B. 2000 lít
C. 100 lít
D. 200 lít
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NaCl
D. Na2CO3
A. màu nâu dung dịch Br2 nhạt một phần chứng tỏ C2H4 còn
B. khối lượng bình nặng hơn so với trược khi đốt
C. nhiệt độ trong bình không đổi
D. khối lượng dung dịch Br2 giảm
A. CHO
B. CH2
C. CH
D. CH3
A. 36g
B. 36,5g
C. 37g
D. 37,5g
A. 10 gam
B. 15 gam
C. 20 gam
D. 25 gam
A. anken
B. ankan
C. ankin
D. đáp án khác
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. C2H4O2
B. CH2O
C. CH3O
D. C2H6O2
A. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất có trong tự nhiên.
B. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các hợp chất của cacbon.
C. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu về các hợp chất hữu cơ.
D. Hoá học hữu cơ là ngành hoá học chuyên nghiên cứu các chất trong cơ thể sống.
A. C2H6O, C2H4, C2H2.
B. C2H4, C3H7Cl, CH4O.
C. C2H6O, C3H7Cl, C2H5Br.
D. C2H6O, C3H8, C2H2.
A. cacbon
B. hiđro
C. oxi
D. nitơ.
A. C2H4.
B. CH4.
C. C3H4.
D. C2H2.
A. %C = 52,17%, %H = 13,04% và %O = 34,79%
B. %C = 52,19%, %H = 13,02% và %O = 34,79%
C. %C = 52%, %H = 14% và %O = 34%
D. %C = 34%, %H = 14% và %O = 52%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK