A. hợp chất khó tan trong nước.
B. hợp chất của cacbon và một số nguyên tố khác trừ N, Cl, O
C. hợp chất của cacbon trừ CO, CO2, H2CO3, muối cacbonat, muối cacbua và xianua.
D. hợp chất có nhiệt độ sôi cao.
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. etan
A. 1, 3, 5.
B. 1, 2, 6.
C. 2, 4, 6.
D. 2, 4, 5
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl
C. dung dịch brom.
D. dung dịch AgNO3.
A. CH4 và Cl2.
B. H2 và O2.
C. CH4 và O2.
D. Cả B và C đều đúng
A. C4H8
B. C3H8
C. C3H6
D. C6H6
A. 4,6 gam
B. 2,3 gam
C. 11,1 gam
D. không thể xác định
A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra.
B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích Cl2.
C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp tăng.
D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản nwgs chưa xảy ra.
A. C2H4
B. C2H2
C. CH4
D. C6H6.
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 13,44 lít
D. 28 lít.
A. MgO, Fe3O4, Cu.
B. MgO, Fe, Cu.
C. Mg, Fe, Cu.
D. Mg, Al, Fe, Cu.
A. H2SO4
B. HCl đặc
C. HNO3
D. H2SO3
A. CO rắn.
B. SO2 rắn.
C. H2O rắn.
D. CO2 rắn.
A. Na2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
B. Na2O, MgO, K2O, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
C. Na2O, MgO, K2O, SO2, P2O5, SO3, Cl2O7
D. K2O, MgO, Al2O3, SiO2, P2O5, SO3, Cl2O7
A. Cu, Fe, ZnO, MgO.
B. Cu, Fe, Zn, Mg.
C. Cu, Fe, Zn, MgO.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
A. Số thứ tự của nguyên tố.
B. Số electron lớp ngoài cùng.
C. Số hiệu nguyên tử
D. Số lớp electron.
A. Nước gia-ven
B. Nước muối
C. Nước axeton
D. Nước cất
A. Lỏng và khí
B. Rắn và lỏng
C. Rắn và khí
D. Rắn, lỏng, khí
A. Kim cương
B. Than chì
C. Fuleren
D. Cả A, B, C và cacbon vô địch hình
A. CO2 là chất nặng hơn không khí
B. CO2 là chất khí không màu, không mùi.
C. CO2 không duy trì sự cháy và sự sống.
D. CO2 bị nén và làm lạnh hóa rắn.
A. S, P, N2, Cl2
B. C, S, Br2, Cl2
C. Cl2, H2, N2, O2
D. Br2, Cl2, N2, O2
A. C, S, O, Fe
B. Cl, C, P, S
C. P, S, Si, Ca
D. K, N, P, Si
A. Chiều nguyên tử khối tăng dần.
B. Chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Tính kim loại tăng dần.
D. Tính phi kim tăng dần.
A. NaOH và CO2
B. CO2 và C
C. SiO2 và NaOH
D. KOH và K2SiO3
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. không nhận được
A. Số electron lớp ngoài cùng.
B. Số thứ tự của nguyên tố.
C. Số hiệu nguyên tử.
D. Số lớp electron.
A. Tính kim loại mạnh.
B. Tính phi kim mạnh.
C. X là khí hiếm.
D. Tính kim loại yếu.
A. C
B. N
C. S
D. P
A. quì tím ẩm
B. dd NaOH
C. dd AgNO3
D. dd brom
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch CuSO4.
C. dung dịch HCl.
D. dung dịch Ca(OH)2 dư.
A. đồng (II) oxit và mangan oxit.
B. đồng (II) oxit và magie oxit.
C. đồng (II) oxit và than hoạt tính.
D. than hoạt tính.
A. 0,224
B. 0,560
C. 0,112
D. 0,448
A. 5,55 gam
B. 11,1 gam
C. 16,5 gam
D. 22,2 gam
A. 26,61 kg.
B. 29,57 kg.
C. 20,56 kg.
D. 24,45 kg.
A. B thuộc ô 18, chu kì 4, nhóm I
B. B thuộc ô 19, chu kì 3, nhóm II.
C. B thuộc ô 19, chu kì 4, nhóm I.
D. B thuộc ô 18, chu kì 3, nhóm I.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK