A. Fe(OH)2, BaCl2
B. Al(OH)3, AlCl3
C. Fe(OH)2, Al(OH)3
D. Cu(OH)2, NaOH
A. Zn, CO2, NaOH.
B. Zn, Cu, CaO.
C. Zn, H2O, SO3.
D. Zn, NaOH, Na2O.
A. SO2, Na2O, Fe2O3.
B. ZnO, P2O5, Fe2O3.
C. ZnO, Na2O, CaO.
D. SO2, CO2, P2O5.
A. H2, N2.
B. SO3, SO2.
C. K2O, SiO2.
D. CO2, CO.
A. Zn, Ba(OH)2, Ag.
B. SO3, Zn, Ba(OH)2.
C. CaO, Zn, Ba(OH)2.
D. CaO, SO3, Zn.
A. Qùy tím.
B. Dung dịch HCl.
C. Qùy tím và dung dịch BaCl2.
D. Dung dịch NaCl.
A. CuCl2, Cu(OH)2.
B. CuSO4, Cu(OH)2.
C. ZnSO4, Zn(OH)2.
D. FeCl2, Fe(OH)2.
A. Phân đạm chứa nguyên tố dinh dưỡng chính nitơ.
B. Có ba nguyên tố dinh dưỡng đối với cây trồng là N, P, S.
C. Phân lân chứa nguyên tố dinh dưỡng chính là photpho.
D. Nguyên tố photpho kích thích bộ rễ của cây trồng phát triển.
A. CaSO4.
B. Na2SO4.
C. Na2SO3.
D. FeS2.
A. Nước.
B. dd HCl.
C. O2.
D. dd H2SO4.
A. Sản xuất phân bón.
B. Sản xuất chất tẩy rửa
C. Sản xuất muối ăn.
D. Chế biến dầu mỏ.
A. Nhỏ hơn 7
B. Lớn hơn 7
C. Bằng 7
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 7
Bazơ là gì? Nêu các tính chất hóa học của bazơ?
Mỗi tính chất minh họa bằng phản ứng hóa học?
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau:
HCl , NaOH , Na2SO4 , NaCl .
Hoàn thành dãy chuyển hóa sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)
FeSO4 FeCl2 Fe(OH)2 FeO
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK