A. Kinh doanh.
B. Đóng thuế.
C. Xã hội.
D. Lao động.
A. Nhà nước.
B. Xã hôi.
C. Pháp luật.
D. Cộng đồng.
A. Kinh tế.
B. Chính trị.
C. Văn hóa.
D. Giáo dục.
A. Các tôn giáo không cần chịu sự quản lí của Nhà nước.
B. Các tôn giáo nếu có hành vi vi phạm pháp luật đều bị Nhà nước xử lí.
C. Các tôn giáo có thể xây dựng những khu vực tự trị của mình.
D. Các tôn giáo có thể đứng ngoài pháp luật.
A. Các tôn giáo đều bình đẳng trước pháp luật.
B. Các tôn giáo được pháp luật bảo hộ nơi thờ tự.
C. Các tôn giáo được hoạt động trong khuôn khổ của pháp luật.
D. Các tôn giáo lớn có nhiều quyền hơn tôn giáo nhỏ.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ tinh thần.
D. Quan hệ giữa cha mẹ và con.
A. Từ đủ 14 tuổi.
B. Từ đủ 16 tuổi.
C. Từ đủ 17 tuổi.
D. Từ đủ 18 tuổi.
A. Từ đủ 14 đến dưới 16.
B. Từ đủ 15 dến dưới 16.
C. Từ đủ 15 đến dưới 18.
D. Từ đủ 14 đến dưới 18.
A. nhân dân ban hành.
B. Nhà nước ban hành.
C. chính quyền các cấp ban hành.
D. các đoàn thể quần chúng ban hành.
A. tính chất chung của pháp luật.
B. tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
C. tính phù hợp của pháp luật.
D. tính phổ biến rộng rãi của pháp luật.
A. Bình đẳng trong việc tổ chức lao động.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. trong kinh doanh.
B. trong mở rộng sản xuất.
C. trong phát triển thị trường.
D. trong kinh tế - xã hội.
A. thực hiện những điều mà pháp luật cho phép.
B. thực hiện những điều mà pháp luật bắt buộc.
C. không thực hiện những điều mà pháp luật cấm.
D. không thực hiện những điều mà pháp luật ràng buộc.
A. trách nhiệm pháp lí.
B. trách nhiệm kinh doanh.
C. nghĩa vụ pháp lí.
D. nghĩa vụ kinh doanh.
A. Độ tuổi của người phạm tội.
B. Mức độ thương tật của người bị hại.
C. Mức độ vi phạm của người phạm tội.
D. Hành vi vi phạm của người phạm tội.
A. Như nhau.
B. Trước pháp luật.
C. Ngang nhau.
D. Trước nhà nước.
A. Về quyền và nghĩa vụ.
B. Về nhu cầu và lợi ích.
C. Trong thực hiện pháp luật.
D. Về quyền và trách nhiệm.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Quan hệ dòng tộc.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ giữa chị em với nhau.
A. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau.
B. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ.
A. Nhu cầu, sở thích, cách sống của mỗi người.
B. Nhu cầu, thu nhập và quan hệ của mỗi người.
C. Khả năng, hoàn cảnh, điều kiện của mỗi người.
D. Quy định và cách xử lí của cơ quan nhà nước.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính cụ thể về mặt nội dung.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. tổ chức thực hiện pháp luật.
B. xây dựng chủ trương, chính sách.
C. xây dựng kế hoạch phát triển đất nước.
D. tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.
A. Trách nhiệm hành chính.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm xã hội.
D. Trách nhiệm kỉ luật.
A. điều kiện làm việc cụ thể của A và B.
B. địa vị mà của A và B.
C. điều kiện, hoàn cảnh cụ thể của A và B.
D. độ tuổi của A và B.
A. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
B. Công dân bình đẳng về quyền.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ.
D. Công dân bình đẳng trước pháp luật.
A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Bình đẳng trong việc tìm kiếm thị trường kinh doanh.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Binh đẳng trong việc lựa chọn loại hình kinh doanh.
A. Quan hệ hành chính.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ giữa cha mẹ và con.
D. Quan hệ nhân thân.
A. Dân tộc
B. Tôn giáo
C. Gia đình
D. Phong tục
A. Gia đình
B. Phong tục
C. Tôn giáo
D. Dân tộc
A. như nhau.
B. bằng nhau.
C. hẹp hơn.
D. rộng hơn.
A. cho phép làm.
B. quy định cấm.
C. quy định phải làm.
D. không bắt buộc.
A. Lợi ích của công dân
B. Nghĩa vụ của công dân
C. Trách nhiệm của công dân.
D. Nhiệm vụ của công dân.
A. Yểm bùa.
B. Thờ cúng tổ tiên.
C. Lên đồng.
D. Xem bói.
A. Quyền cơ bản của con người và quyền công dân.
B. Quyền cơ bản của con người và quyền dân chủ của công dân.
C. Quyền cơ bản của con người và quyền tự do, dân chủ của công dân.
D. Quyền cơ bản của con người và quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
A. Các cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
B. Các tôn giáo được nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật.
C. Mọi tôn giáo, tín ngưỡng được tự do hoạt động.
D. Các tôn giáo có quyền hoạt động theo pháp luật.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. xã hội.
D. văn hóa.
A. Ít nhiều bị phân biệt bời giàu nghèo, dân tộc, tôn giáo, địa vị xã hội,…
B. Không bị phân biệt bởi giàu nghèo, thành phần, đại vị xã hội, giới tính,…
C. Bị phân biệt phụ thuộc vào trình độ nhận thức, địa vị, quan hệ và thu nhập.
D. Phụ thuộc vào dân tộc, giới tính , tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội, thu nhập,…
A. Được hưởng quyền và có nghĩa vụ như nhau.
B. Có thể được hưởng quyền và có nghĩa vụ khác nhau.
C. Được hưởng quyền như nhau nhưng có thể có nghĩa vụ khác nhau.
D. Thường không được hưởng quyền và có nghĩa vụ như nhau.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK