A. Tuân thủ pháp luật
B. Vi phạm pháp luật
C. Thực hiện pháp luật
D. Trách nhiệm pháp lí
A. Yêu nước và tiến bộ
B. Khoan dung và nhân nghĩa
C. Ý thức cộng đồng
D. Tinh tế trong ứng xử
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động
C. Tư liệu lao động
D. Công cụ lao động
A. Ba thành phần kinh tế
B. Năm thành phần kinh tế
C. Sáu thành phần kinh tế
D. Bốn thành phần kinh tế
A. Cơ sở truyền bá tôn giáo
B. Cơ sở đào tạo tôn giáo
C. Cơ sở văn hóa
D. Cơ sở tôn giáo
A. Các nước dù lớn hay nhỏ đều có quyền được sống, quyền tự do, mưu cầu hạnh phúc, phát triển.
B. Vì các nước đều là thành viên của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc.
C. Vì nền hòa bình, tiến bộ của nhân loại.
D. Các nước cùng sinh sống, cùng tồn tại trên một địa cầu.
A. Xung đột quyền lợi về kinh tế.
B. Mâu thuẫn về chính trị.
C. Bất đồng về văn hóa.
D. Bất đồng về ngôn ngữ.
A. Toàn vẹn lãnh thổ.
B. Bình đẳng, cùng có lợi.
C. Chủ quyền biển, đảo.
D. Độc lập, tự chủ.
A. Tăng trưởng kinh tế
B. Công bằng xã hội
C. Tiến bộ xã hội
D. Phát triển kinh tế
A. Nâng cao dân trí của nhân dân
B. Bồi dưỡng nhân tài cho đất nước
C. Mở rộng quy mô giáo dục
D. Đào tạo nhân lực cho đất nước
A. Tỉ giá giao dịch
B. Tỉ giá hối đoái
C. Tỉ giá trao đổi
D. Tỉ giá quy đổi
A. Sử dụng lao động
B. Kí hợp đồng lao động
C. Lựa chọn việc làm, nghề nghiệp
D. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh
A. Văn hóa
B. Xã hội
C. Chính trị
D. Quản lí
A. Khoa học và công nghệ
B. Kinh tế - chính trị
C. Giáo dục và đào tạo
D. Văn hóa, xã hội
A. Sự nhân văn
B. Sự thích hợp
C. Sự kế thừa
D. Sự thống nhất
A. Quyền được thông tin
B. Quyền được tự do ngôn luận
C. Quyền tự do báo chí
D. Quyền bình đẳng nam nữ
A. Dân tộc
B. Nhân văn
C. Nhân dân
D. Giai cấp
A. Hộ tịch
B. Tài sản
C. Nhân thân
D. Nhân đạo
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tư bản nhà nước
D. Kinh tế tư nhân
A. Trách nhiệm pháp lí
B. Quyền và nghĩa vụ
C. Quyền và lợi ích
D. Trách nhiệm công dân
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Nhân dân lao động
D. Tầng lớp trí thức
A. Sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân
B. Sự bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân
C. Sự bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân
D. Sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị kinh tế
C. Giá trị trao đổi
D. Giá trị
A. Ông X, em H
B. Ông X
C. Ông X, ông G
D. Ông G, em H
A. Đảm bảo đời sống hợp pháp của công dân
B. Bảo vệ quyền tự do, dân chủ của công dân
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
D. Đảm bảo sự phát triển lành mạnh của công dân
A. Văn hóa
B. Giáo dục
C. Khoa học
D. Sáng tạo
A. Tử tù, bà H và chị S
B. Tử tù X, lái xe P, bà H và đại úy M
C. Tử từ X, chị S, và đại úy M
D. Tử từ X, chị S, lái xe P và đại úy M
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
B. Công bằng xã hội trong giáo dục
C. Mở rộng quy mô giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện giao dịch
D. Phương tiện thanh toán
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh
B. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh trong kinh doanh
C. Bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài
D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh
A. Thực hiện
B. Thông tin
C. Thừa nhận
D. Điều tiết
A. Trực tiếp
B. Tập trung
C. Gián tiếp
D. Đại diện
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Hành chính
D. Kỉ luật
A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng
B. Chức năng thực hiện giá trị và giá trị sử dụng
C. Chức năng kích thích lực lượng sản xuất
D. Chức năng tiêu dùng giá trị và giá trị sử dụng
A. Kết cấu sản xuất
B. Hệ thống bình chứa
C. Tư liệu lao động
D. Đối tượng lao động
A. Tính cưỡng chế của pháp luật
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính quyền lực bắt buộc chung
A. Áp dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Vợ chồng trưởng phòng N, nhân viên X và chị L
B. Vợ chồng trưởng phòng N và nhân viên X
C. Trưởng phòng N và chị L
D. Trưởng phòng N, nhân viên X và chị L
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK