A. tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. tính cơ bản.
C. tính hiện đại.
D. tính truyền thống.
A. Nghĩa vụ của công dân.
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
C. Quyền của công dân.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
A. Phát triển đô thị
B. Phát triển chăn nuôi gia đình
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ
D. Giáo dục và rèn luyện thể chat cho thế hệ trẻ
A. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
B. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội.
C. Công dân có quyền tự mình ra ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
D. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Thi hành pháp luật
B. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp
C. Không làm những điều pháp luật cấm
D. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lí
A. Bắt người đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật
B. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma túy
C. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
D. Bắt giam người khi người này có người thân vi phạm pháp luật
A. Quan hệ hôn nhân – gia đình
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ về tình yêu nam – nữ
D. Quan hệ lao động
A. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng kí kết hôn.
B. Hai người chung sống với nhau.
C. Được tòa án nhân dân ra quyết định.
D. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận.
A. Kinh tế xã hội chủ nghĩa
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
C. Kinh tế nhiều thành phần
D. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
A. Thế kỉ XIX.
B. Thế kỉ XX.
C. Thế kỉ XXI
D. Thế kỉ XVIII.
A. Các tôn giáo được nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
C. Các tôn giáo được nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
D. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hóa, đạo đức tôn giáo được nhà nước đảm bảo.
A. Bắt đầu có thu nhập
B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh
C. Có vị trí đứng trong xã hội
D. Có việc làm ổn định
A. 22/5/1993
B. 22/5/1994
C. 24/5/2994
D. 26/5/1993
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Cơ khí hóa
D. Thương mại hóa
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm kỷ luật
C. Trách nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm hành chính
A. Thờ cúng tổ tiên
B. Thờ cúng ông Táo
C. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ
D. Thờ cúng đức chúa trời
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Cơ khí hóa
D. Thương mại hóa
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Người thừa hành trong xã hội
B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Đối tượng lao động
B. Công cụ lao động
C. Sản phẩm tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất
A. Mọi người đều có quyền bầu cử
B. Công dân không phân biệt chủng tộc, nam nữ thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật
C. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử
D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử
A. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
C. Quyền bình đẳng trong lao động
D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ
A. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động
B. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất
C. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động
D. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động
A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Pháp luật có tính chất bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính quyền lực
C. Pháp luật có tính quy phạm
D. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung
A. Vi phạm pháp luật vì chưa đủ năng lực trách nhiệm pháp lí
B. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
C. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định
D. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại
A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
B. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
C. Lỗi của chủ thể
D. Là hành vi trái pháp luật
A. Thế kỉ XIX
B. Thế kỉ XX
C. Thế kỉ XXI
D. Thế kỉ XVIII
A. Bất khả xâm phạm về thân thể
B. Được bảo mật thông tin cá nhân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
A. Đối lập
B. Nhân dân
C. Tham vấn
D. Tài sản
A. Được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại
B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản
D. Được đảm bảo an toàn về nơi cư trú hợp pháp
A. Hình sự
B. Hòa giải
C. Hành chính
D. Đối chất
A. Cải tiến quy trình đào tạo
B. Thay đổi phương thức quản lí
C. Chủ động giao kết hợp đồng
D. Tự chủ đăng kí kinh doanh
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
C. Quyền bí mật của công dân
D. Quyền tự do của công dân
A. Quyền được phát triển của công dân
B. Quyền được học tập của công dân
C. Quyền được sáng tạo của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại, tố cáo
D. Quyền thanh tra, giám sát
A. Ông H, chị K
B. Ông H
C. Ông H, chị K và anh N
D. Anh M, anh N, ông H, chị K
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK