A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.
B. Người đang điều trị ở bệnh viện.
C. Người đang đi công tác ở biên giới, hải đảo.
D. Người đang thi hành án.
A. khiếu nại.
B. tố cáo.
C. tố tụng.
D. khiếu kiện.
A. Phổ thông.
B. Bình đẳng.
C. Đại diện.
D. Trực tiếp.
A. Cả nước.
B. Vùng miền.
C. Cơ sở.
D. Địa phương.
A. Quyền bầu cử, ứng cử.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tố cáo.
A. Dân chủ trực tiếp.
B. Dân chủ tập trung.
C. Dân chủ xã hội chủ nghĩa.
D. Dân chủ gián tiếp.
A. Nhận thư không đúng tên mình gởi, đem trả lại cho bưu điện.
B. Đọc dùm thư cho bạn khiếm thị.
C. Kiểm tra số lượng thư trước khi gởi.
D. Bóc xem các thư gởi nhầm địa chỉ.
A. không ai được phép can thiệp tới phát ngôn của người khác.
B. công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến, bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề của đất nước.
C. không ai có quyền được bác bỏ ý kiến của người khác.
D. mọi người có quyền tự do nói những gì mà mình thích.
A. tổ bầu cử mang hòm phiếu bầu đến chỗ cử tri đó.
B. có thể bỏ phiếu bằng cách gửi thư.
C. người thân có thể đi bỏ phiếu thay.
D. không cần tham gia bầu cử.
A. Quốc hội và hội đồng Nhân dân các cấp.
B. Ủy ban Nhân dân các cấp.
C. Quốc hội và Ủy ban Nhân dân các cấp.
D. Hội đồng Nhân dân các cấp và Ủy ban Nhân dân các cấp.
A. Quyền đóng góp ý kiến.
B. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
C. Quyền ứng cử.
D. Quyền kiểm tra, giám sát.
A. không kiện nữa.
B. khởi kiện ra Tòa án Nhân dân.
C. khởi kiện ra Trung ương.
D. khởi kiện lên cấp cao hơn.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền nhân thân.
D. Quyền khiếu nại.
A. Viết đơn khiếu nại gửi tới Chủ tịch ủy ban nhân dân xã.
B. Phải chấp nhận vì đó là quyết định của xã, không thể thay đổi.
C. Thuê luật sư để giải quyết.
D. Viết đơn khiếu nại gửi tới Chủ tịch ủy ban nhân dân huyện.
A. quyền tự chủ của mỗi cá nhân.
B. quyền tự do cá nhân cho mỗi công dân.
C. đời sống riêng tư cho mỗi cá nhân.
D. sự công bằng cho tất cả công dân.
A. 3 bước.
B. 5 bước.
C. 4 bước.
D. 2 bước.
A. đảm bảo sự bình đẳng của công dân.
B. dân chủ cơ bản của công dân.
C. tự do cơ bản không thể thiếu của mỗi công dân.
D. đảm bảo sự công bằng trong xã hội.
A. Phổ thông.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. tuyệt đối an toàn.
B. an toàn và bí mật.
C. an toàn và bảo mật.
D. tuyệt đối bảo mật.
A. công dân nam từ 17 tuổi trở lên.
B. công dân từ 20 tuổi trở lên.
C. công dân nam từ 18 tuổi trở lên.
D. mọi công dân Việt Nam.
A. Cơ quan, tổ chức có quyền khiếu nại với cơ quan nhà nước có thẩm quyền về những hành vi vi phạm pháp luật gây thiệt hại hoặc đe dọa gây thiệt hại đến quyền, lợi ích của cơ quan, tổ chức và công dân.
B. Cơ quan, tổ chức có quyền khiếu nại với cơ quan nhà nước về những hành vi vi phạm pháp luật của cơ quan, tổ chức và công dân, đe dọa, gây thiệt hại đến lợi ích hợp pháp của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Công dân có quyền khiếu nại với cơ quan nhà nước về những quyết định trái pháp luật của cơ quan, tổ chức xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của công dân.
D. Công dân có quyền đề nghị cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xem xét lại quyết định hành chính, hành vi hành chính khi có căn cứ cho rằng quyết định hoặc hành vi hành chính đó là trái pháp luật, xâm phạm đến quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
A. Các cán bộ có thẩm quyền.
B. Cá nhân và tổ chức đều có quyền.
C. Chỉ công dân mới có quyền.
D. Chỉ các tổ chức mới có quyền.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Quyền ứng cử.
D. Quyền kiểm tra, giám sát.
A. Quyền bình đẳng.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền dân chủ.
D. Quyền tố cáo.
A. khôi phục nhân phẩm và danh dự của công dân.
B. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của công dân, tổ chức.
C. phát hiện, ngăn ngừa, xử lý việc làm trái pháp luật.
D. phát hiện, ngăn chặn việc làm trái pháp luật.
A. tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử.
B. được đề cử và được giới thiệu ứng cử.
C. tự đề cử và tự ứng cử.
D. tự giới thiệu và được giới thiệu ứng cử.
A. Không ngừng nâng cao ý thức chấp hành pháp luật.
B. Tích cực giúp đỡ các cơ quan nhà nước thi hành pháp luật.
C. Không tố cáo những việc làm trái pháp luật của người khác.
D. Học tập, tìm hiểu để nắm vững các quyền tự do cơ bản của mình.
A. phạm vi cả nước.
B. phạm vi cơ sở.
C. mọi phạm vi.
D. phạm vi Trung ương.
A. Bỏ phiếu kín.
B. Bình đẳng.
C. Phổ thông.
D. Trực tiếp.
A. Cả nước.
B. Cơ sở.
C. Cơ sở và địa phương.
D. Địa phương.
A. Bình đẳng.
B. Phổ thông.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp.
A. Quyền khiếu nại
B. Quyền tố cáo
C. Quyền góp ý
D. Quyền bầu cử
A. Trực tiếp, bình đẳng, phổ thông.
B. Phổ thông, gián tiếp, bình đẳng.
C. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp, bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp, bỏ phiếu kín.
A. Phổ thông.
B. Trực tiếp.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Bình đẳng.
A. kỉ luật hoặc xử phạt dân sự.
B. xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự.
C. cảnh cáo hoặc khiển trách.
D. khiển trách hoặc xử phạt dân sự.
A. không tuân theo đúng quy trình khiếu nại và giải quyết khiếu nại.
B. thực hiện đúng quyền khiếu nại, tố cáo của công dân.
C. hoàn toàn hợp lý.
D. vi phạm quyền khiếu nại, tố cáo của công dân.
A. khôi phục quyền và lợi ích của công dân.
B. phát hiện, ngăn chặn việc làm trái pháp luật.
C. khôi phục danh dự.
D. bảo vệ quyền tự do cơ bản.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
B. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại của công dân.
D. Quyền tự do dân chủ của công dân.
A. Chuyển đơn tố cáo lên cấp trên trực tiếp để giải quyết.
B. Tiếp tục giải quyết theo mức độ phạm tội.
C. Ngừng tiếp nhận đơn vì không thuộc thẩm quyền giải quyết.
D. Chuyển hồ sơ cho cơ quan điều tra, Viện Kiểm sát để giải quyết.
A. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên có quyền ứng cử.
C. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Từ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK