A. quyền lao động của công dân.
B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. giao kết hợp đồng lao động.
D. quyền tự do lựa chọn việc làm.
A. Tính phổ biến.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính xã hội.
D. Tính cộng đồng.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hình pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
B. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật.
C. Công dân không làm những việc mà pháp luật cấm.
D. Công dân làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
A. Chị C và chị K.
B. Chị K.
C. Chị C.
D. Anh A.
A. trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. trong một số lĩnh vực quan trọng.
C. đối với người vi phạm.
D. đối với người sản xuất kinh doanh.
A. tập tục của địa phương.
B. quy định của pháp luật.
C. thỏa thuận của cộng đồng.
D. hương ước của làng xã.
A. nguyện vọng của nhà chức trách.
B. tính chất, mức độ của vi phạm.
C. khả năng của người quản lí.
D. trình tự, thủ tục của pháp luật.
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Nguyên liệu
A. Nghỉ việc không có lý do.
B. Đi xe máy phóng nhanh vượt ẩu.
C. Sản xuất và tiêu thụ hàng giả.
D. Giao hàng không đúng hợp đồng.
A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
D. Bảo vệ tài nguyên.
A. nghi ngờ có chứa thông tin không lành mạnh
B. có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền
C. có tin báo của quần chúng nhân dân
D. có ý kiến của đại diện lãnh đạo cơ quan
A. Người chưa thành niên.
B. Tổ chức, cá nhân theo quy định của Luật Doanh nghiệp.
C. Người bị mất năng lực hành vi dân sự.
D. Người đang chấp hành hình phạt tù.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Hiệu lực tuyệt đối.
D. Khả năng đảm bảo thi hành cao.
A. bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình.
B. thực hiện quyền của mình.
C. thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.
D. bảo vệ nhu cầu cuộc sống của công dân.
A. Mọi công dân được thành lập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật.
B. Mọi công dân được chủ động mở rộng quy mô, ngành nghề kinh doanh.
C. Mọi công dân được tự do lựa chọn việc làm trong các cơ sở kinh doanh.
D. Mọi công dân được tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
A. Giao kết hợp đồng lao động.
B. Thực hiện quyền lao động.
C. Tự do tìm kiếm việc làm.
D. Quyết định lợi nhuận công ty.
A. Trộm cắp tài sản công dân
B. Cố ý lây truyền HIV cho người khác
C. Không thực hiện chia tài sản theo di chúc người mất
D. Làm thiệt hại tài sản của nhà nước
A. Người đó được gia đình xin bảo lãnh về nhà
B. Người đó bị ốm phải đi cấp cứu tại bệnh viện
C. Để cứu một con tin đang bị đe dọa
D. Quyết định bắt người không được Viện kiểm sát phê chuẩn
A. Dân chủ đại diện
B. Dân chủ tập trung
C. Dân chủ trực tiếp
D. Dân chủ gián tiếp
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.
C. Quyền được phát triển của công dân.
D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập.
A. Công dân
B. Tổ chức
C. Nhà nước
D. Cơ quan
A. mở rộng quy mô giáo dục
B. nâng cao trình độ dân trí
C. xóa mù chữ
D. duy trì chữ viết riêng
A. tỉ lệ trao đổi.
B. tỉ giá trao đổi.
C. tỉ giá hối đoái.
D. tỉ lệ quy đổi.
A. bảo vệ Nhà nước và pháp luật.
B. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp.
C. tố cáo hành vi vi phạm pháp luật.
D. khôi phục lợi ích của Nhà nước.
A. Bình đẳng về cơ hội tìm việc làm.
B. Lựa chọn hình thức học phù hợp.
C. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
D. Tự do nghiên cứu khoa học, kĩ thuật.
A. có nguồn gốc từ tự nhiên.
B. có sự tác động của con người.
C. do con người sáng tạo ra.
D. có những công dụng nhất định.
A. vay vốn ưu đãi của ngân hang Nhà nước.
B. hợp lí hóa sản xuất, thực hành tiết kiệm.
C. sản xuất một loại hàng hóa bán ra thị trường.
D. nâng cao uy tín cá nhân trên thị trường.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
C. Tính quy phạm phổ biến.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. hành chính.
B. kỷ luật.
C. dân sự.
D. hình sự.
A. tư liệu lao động.
B. quy mô kinh doanh.
C. hình thức đầu tư.
D. cơ cấu kinh tế.
A. xóa bỏ các loại cạnh tranh.
B. san bằng quan hệ cung cầu.
C. sản xuất ra hàng hóa đó.
D. độc chiếm tất cả thị trường.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính chặt chẽ về về nội dung.
C. Tính chặt chẽ về hình thức.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. quản trị.
B. ủy thác.
C. bảo vệ.
D. niêm yết.
A. phương thức sản xuất.
B. tư liệu sản xuất.
C. quá trình sản xuất.
D. lực lượng sản xuất.
A. tổng thời gian lao động xã hội.
B. tổng thời gian lao động cá nhân.
C. tổng thời gian lao động tập thể.
D. tổng thời gian lao động cộng đồng.
A. Chuẩn mực xã hội.
B. Quy tắc đạo đức tiến bộ.
C. Phong tục, tập quán.
D. Thói quen con người.
A. Xây dựng pháp luật.
B. Phổ biến pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật.
D. Ban hành pháp luật.
A. thi hành pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK