A. Ban hành pháp luật.
B. Xây dựng pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm kỉ luật.
D. Vi phạm hành chính.
A. Thực hiện pháp luật.
B. Xây dựng pháp luật.
C. Ban hành pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
A. vi phạm hình sự.
B. vi phạm kỷ luật.
C. vi phạm dân sự.
D. vi phạm hành chính.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. kỉ luật.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. hành chính.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. cảnh cáo.
B. kỷ luật.
C. phạt tiền.
D. tịch thu phương tiện.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
B. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
C. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
D. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
A. quy ước tập thể.
B. văn bản hành chính.
C. quy ước chung.
D. điều kiện vật chất và tinh thần.
A. quyền.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. nghĩa vụ.
D. quyền và nghĩa vụ.
A. công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
B. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.
C. công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
D. công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
A. trách nhiệm trong quan hệ đạo đức.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. trách nhiệm trong quan hệ xã hội.
D. quyền và nghĩa vụ.
A. quyền.
B. nghĩa vụ.
C. trách nhiệm pháp lý.
D. quyền và nghĩa vụ.
A. tự do ngôn luận.
B. đảm bảo về nhân phẩm và danh dự.
C. đảm bảo về tính mạng, sức khỏe.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Công ty Taxi A chỉ nhận lao động là nam, không nhận lao động là nữ.
B. Bạn A và bạn B có điểm thi THPT Quốc gia bằng nhau, nhưng bạn A được cộng điểm khu vực nên trúng tuyền, bạn B thì không.
C. Trong một lớp, có một số bạn được nhận học bổng, số còn lại thì không.
D. Trong thời bình, chỉ các bạn nam phải đăng kí nghĩa vụ quân sự, các bạn nữ thì không.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền được đảm bảo tính mạng.
C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Tự ý mở điện thoại của bạn.
B. Nói xấu bạn trên facebook.
C. Tự ý vào nhà người khác.
D. Đe dọa đánh người.
A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
A. Quyền được bảo vệ về chỗ ở.
B. Quyền được bí mật về chỗ ở.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về bí mật đời tư.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử .
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
D. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
A. Chỉ người từ 18 tuổi trở lên có quyền tố cáo.
B. Chỉ người từ đủ 21 tuổi trở lên có quyền tố cáo.
C. Chỉ người có năng lực tài chính có quyền tố cáo.
D. Chỉ công dân có quyền tố cáo.
A. Bình đẳng.
B. Tự do.
C. Dân chủ.
D. Công khai.
A. tố cáo.
B. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. khiếu nại.
D. bầu cử và ứng cử.
A. Huy động gia đình anh em sang đánh nhau với nhà hàng xóm.
B. Tố cáo với công an xã.
C. Thuê xã hội đen về chơi lại nhà hàng xóm.
D. Khiếu nại với công an xã.
A. Quyền phát triển.
B. Quyền học tập.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền dân chủ.
A. tất cả mọi người đều được đi học.
B. chỉ những người khỏe mạnh mới được đi học.
C. chỉ có nam giới mới được đi học.
D. chỉ những người có tiền mới được đi học.
A. Quyền sáng tạo của công dân.
B. Quyền học tập của công dân.
C. Quyền làm chủ của công dân.
D. Quyền được phát triển của công dân.
A. Phát triển.
B. Sáng tạo.
C. Tự do.
D. Học tập.
A. phát triển kinh tế.
B. bảo vệ môi trường.
C. tăng cường quốc phòng, an ninh.
D. phát triển văn hóa.
A. phương tiện lao động.
B. đối tượng lao động.
C. công cụ lao động.
D. tư liệu lao động.
A. Kết cấu hạ tầng.
B. Công cụ lao động.
C. Hệ thống bình chứa.
D. Tư liệu sản xuất.
A. giá cả khác nhau.
B. giá trị khác nhau.
C. số lượng khác nhau.
D. giá trị sử dụng khác nhau.
A. Luôn xoay quanh giá trị.
B. Luôn cao hơn giá trị.
C. Luôn thấp hơn giá trị.
D. Luôn ăn khớp với giá trị.
A. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.
A. đang lưu thông trên thị trường.
B. đã có mặt trên thị trường.
C. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường.
D. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK