A. Phát triển xã hội.
B. Phát triển.
C. Phát triển kinh tế.
D. Phát triển bền vững.
A. Tính triệt để phải tuân theo.
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính nghiêm minh của pháp luật.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. học bất cứ nơi nào.
B. học thường xuyên, học suốt đời.
C. học không hạn chế.
D. hình đẳng về cơ hội học tập.
A. Quyền được học tập.
B. Quyền được sống còn.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được tham gia.
A. Giá ô tô không thay đổi.
B. Giá ô tô giảm xuống.
C. Giá ô tô tăng lên.
D. Giá ô tô nhà nước quyết định.
A. về điều kiện kinh doanh.
B. trong sản xuất.
C. trong kinh tế.
D. về quyền và nghĩa vụ.
A. tự do ngôn luận.
B. tự quyết.
C. tự chủ.
D. bày tỏ quan điểm cá nhân.
A. Để công ty Y trả dần.
B. Đập phá công ty Y.
C. Mướn người đòi nợ.
D. Kiện lên tòa án.
A. Hình sự và hành chính.
B. Kỉ luật và dân sự.
C. Hành chính và kỉ luật.
D. Hành chính và dân sự.
A. Quyền tố cáo.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền bảo vệ trẻ em.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Quyền góp ý.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền bầu cử.
D. Quyền tố cáo.
A. trách nhiệm pháp lí.
B. quyền và nghĩa vụ.
C. thực hiện pháp luật.
D. trách nhiệm trước tòa án.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được bảo đảm an toàn cá nhân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. xã hội.
B. nhân thân.
C. đối ngoại.
D. mua bán.
A. Đạo Cao Đài.
B. Đạo Phật.
C. Đạo Tin Lành.
D. Đạo Thiên Chúa.
A. Vi phạm kỉ luật.
B. Vi phạm hình sự.
C. Vi phạm hành chính.
D. Vi phạm dân sự.
A. Nền kinh tế bị mất cân đối.
B. Người sản xuất bị thua lỗ.
C. Tạo nên sự cạnh tranh giữa các nhà sản xuất.
D. Nhà nước bị ảnh hưởng.
A. quyền đảm bảo thông tin nội bộ.
B. quyền đảm bảo an toàn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín.
C. quyền đảm bảo thông tin cá nhân.
D. quyền tự do ngôn luận.
A. Kí kết hợp đồng.
B. An toàn giao thông.
C. Công vụ nhà nước.
D. Quản lí nhà nước.
A. Đơn trình bày.
B. Đơn khiếu nại.
C. Đơn phản đối.
D. Đơn tố cáo.
A. tuân thủ pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. sử dụng pháp luật.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền lao động.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền học tập.
A. Quan hệ thỏa thuận.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ mua bán.
D. Quan hệ hợp đồng.
A. vi phạm dân sự.
B. vi phạm kinh tế.
C. vi phạm hành chính.
D. vi phạm quyền tác giả.
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
B. Đầu tư để tăng năng suất lao động.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
D. Khai thác mọi nguồn lực kinh tế.
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Kỉ luật.
D. Dân sự.
A. quyền được phát triển của công dân.
B. pháp luật về phát triển kinh tế.
C. pháp luật về phát triển các lĩnh vực xã hội.
D. quyền được học tập của công dân.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được đảm bảo an toàn về tính mạng, sức khỏe.
C. Quyền được bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
D. Quyền tự do đi lại.
A. Phổ thông.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. giảm.
B. tăng
C. không đổi.
D. ổn định.
A. Vi phạm hình sự.
B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm kỷ luật.
D. Vi phạm hành chính.
A. Bản chất nhà nước.
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất dân tộc.
D. Bản chất giai cấp.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền học tập.
C. Quyền lao động.
D. Quyền được phát triển.
A. tư liệu lao động.
B. công cụ lao động.
C. sản phẩm lao động.
D. đối tượng lao động.
A. Vợ chồng anh T.
B. Vợ anh T và chị Q.
C. Chị Q.
D. Bà M.
A. Bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông.
C. Bình đẳng.
D. Trực tiếp.
A. bất kì.
B. có thẩm quyền giải quyết khiếu nại.
C. thuộc ngành Thanh tra.
D. chuyên trách làm nhiệm vụ giải quyết khiếu nại.
A. Tự do, công bằng, dân chủ.
B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
C. Tự do ngôn luận.
D. Tự do thực hiện hợp đồng.
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính nghiêm minh.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
A. Giữa đạo đức với xã hội.
B. Giữa gia đình với đạo đức.
C. Giữa pháp luật với gia đình.
D. Giữa pháp luật với đạo đức.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK