A. người chồng phải đóng vai trò chính trong đóng góp kinh tế và quyết định các việc lớn trong nhà.
B. chỉ người chồng mới có quyền quyết định nơi cư trú, số con và thời gian sinh con.
C. vợ chồng bình đẳng với nhau và có quyền ngang nhau trong mọi mặt của gia đình.
D. công việc của người vợ là nội trợ và chăm sóc con cái.
A. Li hôn
B. Hôn nhân
C. Hòa giải
D. Li thân
A. bố mẹ có quyền quyết định mọi việc trong gia đình, con cái không có quyền đưa ra ý kiến.
B. vai trò của người chồng, người con trai trưởng được đề cao và quyết định các công việc chính trong gia đình.
C. lợi ích của cá nhân phải phục vụ lợi ích chung của gia đình, dòng họ; trên bảo dưới phải nghe.
D. các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
A. Kinh doanh theo nhu cầu.
B. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.
C. Bảo vệ cho người khác.
D. Bảo vệ quyền lợi của mình.
A. vợ, chồng có quyền ngang nhau nhưng nghĩa vụ khác nhau.
B. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau nhưng tùy vào từng trường hợp.
C. vợ, chồng có nhiều nghĩa vụ ngang nhau nhưng quyền khác nhau.
D. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong mọi trường hợp.
A. Hợp đồng làm việc.
B. Hợp đồng lao động.
C. Hợp đồng sản xuất.
D. Hợp đồng kinh tế.
A. quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội ngoại.
B. quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
C. vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
D. trong gia đình vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản.
A. Lao động.
B. Tôn giáo.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Kinh doanh.
A. Thầy trò.
B. Bạn bè.
C. Đồng nghiệp.
D. Anh, chị, em.
A. Quan hệ giữa chị em với nhau.
B. Quan hệ dòng tộc.
C. Quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân.
A. sức lao động của mình.
B. trí lực của mình.
C. kĩ năng của mình.
D. thể chất của mình.
A. công việc.
B. sản xuất.
C. kinh doanh.
D. lao động.
A. việc làm phù hợp với khả năng của mình.
B. điều kiện làm việc tốt nhất.
C. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
D. việc làm mà mình muốn.
A. kinh doanh mặt hàng nào lãi cao.
B. kinh doanh mặt hàng nào bán chạy.
C. tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
D. tự chủ đăng kí kinh doanh.
A. quyền lao động của công dân.
B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. giao kết hợp đồng lao động.
D. quyền tự do lựa chọn việc làm.
A. Bình đẳng giữa những người khác cơ quan với nhau.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và nữ.
A. Lao động nữ không bị sa thải vì lí do kết hôn.
B. Lao động nữ không bị sử dụng vào công việc nặng nhọc.
C. Lao động nữ có quyền hưởng chế độ thai sản.
D. Lao động nữ có quyền lựa chọn công việc nhàn để làm.
A. Tài sản.
B. Nhân thân.
C. Sở hữu chung.
D. Sở hữu riêng.
A. bình đẳng trong hôn nhân và huyết thống.
B. bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
C. tự do cá nhân.
D. bình đẳng trong hưởng quyền.
A. thúc đẩy kinh doanh phát triển.
B. thực hiện quyền tự do kinh doanh của mình.
C. thể hiện mong muốn của mình trong kinh doanh.
D. chủ động lựa chọn nghề trong kinh doanh.
A. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình.
B. Quan hệ huyết thống và quan hệ gia đình.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ gia đình.
A. Trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Tự do lựa chọn việc làm.
C. Trong tuyển dụng lao động.
D. Người lao động và người sử dụng lao động.
A. Người lao động có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm, nghề nghiệp, học nghề, nâng cao trình độ nghề nghiệp và không bị phân biệt đối xử.
B. Người lao động phải chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động, tuân theo sự điều hành hợp pháp của người sử dụng lao động.
C. Người lao động có quyền thành lập, gia nhập, hoạt động công đoàn, tổ chức nghề nghiệp và tổ chức khác theo quy định của pháp luật.
D. Người lao động không có quyền đình công.
A. Tạo ra nhiều việc làm.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Đóng góp, ủng hộ các hoạt động tập thể.
D. Nộp thuế đầy đủ.
A. Lao động.
B. Kinh doanh.
C. Công vụ.
D. Đầu tư.
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng trong tuyển dụng.
C. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
D. Bình đẳng trong hưởng lương.
A. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
B. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ tài sản.
A. Chị H không được mở cửa hàng, vì chưa có bằng tốt nghiệp Trung cấp Y dược.
B. Chị H không có quyền mở cửa hàng, vì chưa có bằng tốt nghiệp đại học.
C. Chị H được phép mở cửa hàng, vì đây là quyền tự do kinh doanh của công dân.
D. Chị H không được phép mở cửa hàng, vì không đủ vốn đăng kí.
A. Tự do mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh.
B. Tự chủ đăng kí kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
C. Tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả kinh doanh.
D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
A. chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.
B. Hiến pháp và luật.
C. nguyện vọng của mọi người trong xã hội.
D. quy tắc xử sự trong đời sống.
A. Bình đẳng.
B. Tự do.
C. Tự nguyện.
D. Giao kết trực tiếp.
A. Chị C và chị K.
B. Chị K.
C. Chị C.
D. Anh A.
A. Đạo đức
B. Giáo dục
C. Pháp luật
D. Kế hoạch
A. Bản chất giai cấp của pháp luật
B. Bản chất xã hội của pháp luật
C. Bản chất của giai cấp tư sản
D. Bản chất của giai cấp nông dân
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Trách nhiệm pháp lý
B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm hành chính
D. Trách nhiệm dân sự
A. Thực hiện pháp luật
B. Vi phạm pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Trách nhiệm pháp lý
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
C. Nam 22 tuổi trở lên, nữ 20 tuổi trở lên
D. Nam 19 tuổi trở lên, nữ 18 tuổi trở lên
A. Bình đẳng hôn nhân và gia đình
B. Bình đẳng trong kinh doanh
C. Bình đẳng trong lao động
D. Bình đẳng trong kinh tế
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK