A. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. quyền tự do ngôn luận.
C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. bất khả xâm phạm tính mạng.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. bất khả xâm phạm về nhân phẩm, danh dự.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
A. tự do cơ bản.
B. phát triển của công dân.
C. bình đẳng của công dân.
D. dân chủ cơ bản.
A. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
B. Có dấu hiệu hành vi phạm tội.
C. Đang bị nghi ngờ phạm tội.
D. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
A. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. bất khả xâm phạm về thân thể.
C. tự do ngôn luận.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
B. Theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
C. Khi khẳng định có tội phạm đang lẩn trốn ở đó.
D. Khi có lệnh của người có thẩm quyền và thực hiện theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Được pháp luật bảo hộ về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. trái với chính sách của nhà nước và pháp luật.
B. trái với đạo đức và pháp luật.
C. trái với đạo đức và chính trị.
D. trái với đạo đức và chính sách của nhà nước.
A. cơ quan công an xã, phường.
B. cơ quan quân đội.
C. thủ trưởng cơ quan.
D. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
A. Cán bộ an ninh mạng.
B. Học sinh, sinh viên.
C. Mọi công dân.
D. Phóng viên, nhà báo.
A. Quyền được đảm bảo tính mạng.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
D. Quyền tự do cá nhân.
A. cơ bản.
B. cơ sở.
C. bản chất.
D. thực chất.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Tự do ngôn luận.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
A. Không ai được xâm phạm danh dự, nhân phẩm của người khác.
B. Không ai được đánh người.
C. Cha mẹ có quyền mắng chửi con.
D. Không ai được xâm phạm tính mạng, sức khỏe của người khác.
A. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân.
B. Cá nhân, tổ chức có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
C. Chánh án.
D. Cơ quan công an.
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
B. Chỉ những người có thẩm quyền và được pháp luật cho phép mới được quyền bắt người.
C. Khi cần thiết công an có quyền bắt người.
D. Trong trường hợp cần thiết có thể bắt và giam giữ người nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật.
A. Đối tượng có dấu hiệu hành vi phạm tội.
B. Đối tượng đã mãn hạn tù.
C. Đối tượng đang hưởng án treo.
D. Tội phạm đang bị truy nã.
A. Vào để bắt trộm.
B. Được chủ nhà cho phép.
C. Được công an cho phép.
D. Vào để tìm đồ của mình.
A. Quyền được đảm bảo bí mật đời tư của công dân.
B. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và danh dự của công dân.
D. Quyền nhân thân của công dân.
A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
A. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. tự do ngôn luận.
D. được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Tự do ngôn luận.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về nhân phẩm.
B. Bảo đảm an toàn và bí mật thông tin.
C. Bất khả xâm phạm về danh dự.
D. Bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
A. Người chưa đủ 18 tuổi.
B. Người đang bị truy nã.
C. Người đang bị kỉ luật.
D. Người bị bệnh tâm thần.
A. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân.
A. danh dự.
B. thân thể.
C. tính mạng.
D. sức khỏe.
A. Ông T.
B. Anh P.
C. Ông T và anh P.
D. Anh C.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ của công dân.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Nhẹ nhàng từ chối.
B. Đóng cửa lại không cho vào nhà.
C. Hợp tác với công an.
D. Che giấu cho tên cướp.
A. Anh V.
B. Ông T.
C. Chị A.
D. Anh M.
A. làm những việc theo nghĩa vụ.
B. làm việc theo nhu cầu của mọi người.
C. làm những việc theo ý muốn chủ quan của mình.
D. sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.
A. công dân.
B. xã hội.
C. toàn dân.
D. nhà nước.
A. Văn kiện các kì Đại hội Đảng.
B. Điều lệ của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Các thông tư, nghị định, nghị quyết.
D. Hiến pháp và luật.
A. nhà nước.
B. cơ quan điều tra.
C. tòa án.
D. viện kiểm sát.
A. quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.
B. quyền và nghĩa vụ công dân là một thể thống nhất.
C. ai cũng có quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. mọi người đều có quyền ưu tiên như nhau.
A. nhu cầu riêng.
B. trách nhiệm.
C. nghĩa vụ.
D. công việc chung.
A. tầng lớp, giai cấp.
B. độ tuổi công dân.
C. ngành nghề, trình độ học vấn.
D. dân tộc, giới tính, tôn giáo, thành phần xã hội.
A. trách nhiệm dân sự.
B. trách nhiệm hành chính.
C. trách nhiệm hình sự.
D. trách nhiệm pháp lí.
A. giai cấp, tầng lớp nào.
B. thành phần tôn giáo nào.
C. địa vị nào, làm bất cứ nghề nào.
D. thành phần dân tộc nào.
A. trình độ văn hóa và hoàn cảnh xuất thân của mỗi người.
B. khả năng và trình độ của mỗi người.
C. hoàn cảnh kinh tế và xuất thân của mỗi người.
D. khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK