A. Cacbon (C)
B. Hidro (H)
C.
Sắt (Fe)
D. Nito (N)
A. là nguyên tố đa lượng, chiếm 18,5% khối lượng cơ thể
B. vòng ngoài cùng của cấu hình điện tử có 4 electron
C. là nguyên tố chính trong thành phần hóa học của các chất cấu tạo nên cơ thể sống
D. được lấy làm đơn vị xác định nguyên tử khối của các chất (đvC)
A. Chiếm khối lượng nhỏ
B. Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể
C. Cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy
D. Là thành phần cấu trúc bắt buộc của nhiều hệ enzim
A. khoảng 35 nguyên tố
B. khoảng 25 nguyên tố
C. khoảng 80 nguyên tố
D. Tất cả 92 nguyên tố
A. Fe, C, H
B. C, N, P, Cl
C. C, N, H, O
D. K, S, Mg, Cu
A. Mn, O, C, Ca
B. Mn, Ca, Fe, S
C. Mn, Fe, Na
D. Mn, Fe
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có ái lực rất mạnh với nước
B. Không tan trong nước
C. Tan nhiều trong nước
D. Tan rất ít trong nước
A. Sáp
B. Xenlulôzơ
C.
Côlestêron
D. Hoocmon ostrôgen
A. pôliasaccarit
B. đường pentôzơ
C. đisaccarrit
D. đường hecxôzơ
A. hai phân tử glucozơ
B. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ
C. hai phân tử fructozơ
D. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ
A. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ
B. Tinh bột, xenlulôzơ, kitin
C. Galactôzơ, lactôzơ, tinh bột
D. Glucôzơ, saccarôzơ, xelulôzơ
A. Mỡ chứa axit béo no
B. Dầu hoà tan trong nước
C. Mỡ chứa 2 phân tử axit béo không no
D. Dầu có chứa 2 phân tử glixêrol
A. Đường
B. Đạm
C. Mỡ
D. Chất hữu cơ
A. Axit amin
B. Axit nucleic
C. Glixerin
D. Đường đơn
A. Tham gia cấu trúc nên các thành phần của cơ thể sống
B. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể
C. Lưu giữ thông tin di truyền
D. Tham gia vào hệ miễn dịch, bảo vệ cơ thể
A. Bậc 2
B. Bậc 3
C. Bậc 4
D. Bậc 1
A. glucozo
B. axit béo
C. axit amin
D. nucleotit
A. Hiđrô
B. Hoá trị
C. Phôtphođieste
D. Peptit
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 40%
B. 50%
C. 70%
D. 95%
A. 5100 Å
B. 8160 Å
C. 5150 Å
D. 4080 Å
A. C6H10O5
B. C5H10O5
C. C6H12O6
D. C5H10O4
A. ARN polimeraza
B. ADN polimeraza
C. Hoocmon isnulin
D. Gen
A. Timin
B. Adenin
C. Uraxin
D. Xitozin
A. đường pentôzơ và nhóm phốtphát
B. nhóm phốtphát và bazơ nitơ
C. đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ
D. đường pentôzơ và bazơ nitơ
A. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân
B. vùng nhân, tế bào chất, roi, lông
C. vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông
D. vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi
A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy
B. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân
C. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất
D. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi
A. thành tế bào, tế bào chất, nhân
B. màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân
C. thành tế bào, màng sinh chất, nhân
D. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân
A. tiêu tốn ít thức ăn
B. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện
C. có tỉ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn
D. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ
A. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
B. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào
C. liên lạc với các tế bào lân cận
D. cố định hình dạng của tế bào
A. Có đường kính 7nm
B. Là các ống rỗng, trụ dài, có đường kính 25nm
C. Gồm các sợi protein dài, mảnh
D. Gồm các sợi protein bền, dày
A. Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân sơ
B. Bao gồm hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian nằm trong bào tương
C. Chỉ có 1 chức năng duy nhất là làm giá đỡ cho tế bào và tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật
D. Là bào quan chỉ có ở động vật
A. Lưới nội chất
B. Khung xương tế bào
C. Chất nền ngoại bào
D. Bộ máy Gôngi
A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào
B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào
C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào
D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất
A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài
B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào
C. Tiếp nhận thông tin nhờ các protein thụ thể nằm trên màng
D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường
A. không có chênh lệch nồng độ chất tan
B. nước hoa có mùi thơm
C. nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn trong lọ
D. chất tan trong lọ khuếch tán ra ngoài
A. Không phân cực, kích thước lớn
B. Phân cực, kích thước lớn
C. Không phân cực, kích thước nhỏ
D. Phân cực, kích thước nhỏ
A. Chủ động
B. Thụ động
C. Khuếch tán
D. Thẩm thấu
A. vận chuyển chủ động
B. ẩm bào
C. thực bào
D. ẩm bào và thực bào
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK