Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Sinh học Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gia Định

Đề thi giữa HK1 môn Sinh 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Gia Định

Câu hỏi 1 :

Nguyên tố hóa học nào sau đây được xếp vào nhóm nguyên tố vi lượng?

A. Cacbon (C)

B. Hidro (H)

C.

Sắt (Fe)

D. Nito (N)

Câu hỏi 2 :

Trong các nguyên tố đa lượng, cacbon được coi là nguyên tố đặc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì sao?

A. là nguyên tố đa lượng, chiếm 18,5% khối lượng cơ thể

B. vòng ngoài cùng của cấu hình điện tử có 4 electron

C. là nguyên tố chính trong thành phần hóa học của các chất cấu tạo nên cơ thể sống

D. được lấy làm đơn vị xác định nguyên tử khối của các chất (đvC)

Câu hỏi 3 :

Các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể vì sao?

A. Chiếm khối lượng nhỏ

B. Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể

C. Cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy

D. Là thành phần cấu trúc bắt buộc của nhiều hệ enzim

Câu hỏi 4 :

Trong 92 nguyên tố hóa học có trong tự nhiên, có khoảng bao nhiêu nguyên tố tham gia cấu tạo nên sự sống?

A. khoảng 35 nguyên tố

B. khoảng 25 nguyên tố

C. khoảng 80 nguyên tố

D. Tất cả 92 nguyên tố

Câu hỏi 8 :

Lipit là chất có đặc tính gì?

A. Có ái lực rất mạnh với nước

B. Không tan trong nước

C. Tan nhiều trong nước

D. Tan rất ít trong nước

Câu hỏi 9 :

Chất dưới đây không phải là lipit?

A. Sáp

B. Xenlulôzơ

C.

Côlestêron

D. Hoocmon ostrôgen

Câu hỏi 10 :

Fructôzơ là 1 loại hợp chất gì?

A. pôliasaccarit

B. đường pentôzơ

C. đisaccarrit

D. đường hecxôzơ

Câu hỏi 11 :

Đường mía (saccarozơ) là loại đường đôi được cấu tạo bởi các phân tử nào?

A. hai phân tử glucozơ

B. một phân tử glucozơ và một phân tử fructozơ

C. hai phân tử fructozơ

D. một phân tử gluczơ và một phân tử galactozơ

Câu hỏi 12 :

Nhóm phân tử đường nào sau đây là đường đơn?

A. Fructôzơ, galactôzơ, glucôzơ

B. Tinh bột, xenlulôzơ, kitin

C. Galactôzơ, lactôzơ, tinh bột

D. Glucôzơ, saccarôzơ, xelulôzơ

Câu hỏi 13 :

Phát biểu nào sau đây có nội dung đúng về chất béo?

A. Mỡ chứa axit béo no

B. Dầu hoà tan trong nước

C. Mỡ chứa 2 phân tử axit béo không no

D. Dầu có chứa 2 phân tử glixêrol

Câu hỏi 14 :

Cacbohiđrat là tên gọi dùng để chỉ nhóm chất nào sau đây?

A. Đường

B. Đạm

C. Mỡ

D. Chất hữu cơ

Câu hỏi 16 :

Khi nói về chức năng của protein, nhận xét nào sau đây là KHÔNG ĐÚNG:

A. Tham gia cấu trúc nên các thành phần của cơ thể sống

B. Xúc tác cho các phản ứng sinh hóa trong cơ thể

C. Lưu giữ thông tin di truyền

D. Tham gia vào hệ miễn dịch, bảo vệ cơ thể

Câu hỏi 18 :

Loại đơn phân tham gia cấu tạo nên prôtêin là gì?

A. glucozo

B. axit béo

C. axit amin

D. nucleotit

Câu hỏi 19 :

Liên kết giữa các axit amin là loại liên kết gì?

A. Hiđrô

B. Hoá trị

C. Phôtphođieste

D. Peptit

Câu hỏi 23 :

Công thức phân tử của loại đường tham gia cấu tạo ADN là gì?

A. C6H10O5

B. C5H10O5

C. C6H12O6

D. C5H10O4

Câu hỏi 24 :

Nucleotit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới dây?

A. ARN polimeraza

B. ADN polimeraza

C. Hoocmon isnulin

D. Gen

Câu hỏi 26 :

Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm các thành phần nào?

A. đường pentôzơ và nhóm phốtphát

B. nhóm phốtphát và bazơ nitơ

C. đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ

D. đường pentôzơ và bazơ nitơ

Câu hỏi 27 :

Các thành phần nào không bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ?

A. màng sinh chất, thành tế bào, vỏ nhày, vùng nhân

B. vùng nhân, tế bào chất, roi, lông

C. vỏ nhày, thành tế bào, roi, lông

D. vùng nhân, tế bào chất, màng sinh chất, roi

Câu hỏi 28 :

Các thành phần bắt buộc cấu tạo nên tế bào nhân sơ là gì?

A. thành tế bào, nhân, tế bào chất, vỏ nhầy

B. màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân

C. màng sinh chất, vùng nhân, vỏ nhầy, tế bào chất

D. thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân và roi

Câu hỏi 29 :

Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là gì?

A. thành tế bào, tế bào chất, nhân

B. màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân

C. thành tế bào, màng sinh chất, nhân

 

D. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân

Câu hỏi 30 :

Tế bào vi khuẩn có kích thước nhỏ và đơn giản giúp ích gì cho chúng?

A. tiêu tốn ít thức ăn

B. tránh được sự tiêu diệt của kẻ thù vì khó phát hiện

C. có tỉ lệ S/V lớn, trao đổi chất với môi trường nhanh, tế bào sinh sản nhanh hơn tế bào có kích thước lớn

D. xâm nhập dễ dàng vào tế bào vật chủ

Câu hỏi 31 :

Thành tế bào vi khuẩn có vai trò gì?

A. trao đổi chất giữa tế bào với môi trường

B. ngăn cách giữa bên trong và bên ngoài tế bào

C. liên lạc với các tế bào lân cận

D. cố định hình dạng của tế bào

Câu hỏi 32 :

Sợi vi ống có đặc điểm gì?

A. Có đường kính 7nm

B. Là các ống rỗng, trụ dài, có đường kính 25nm

C. Gồm các sợi protein dài, mảnh

D. Gồm các sợi protein bền, dày

Câu hỏi 33 :

Khung xương tế bào có đặc điểm nào dưới đây?

A. Là cấu trúc chỉ có ở tế bào nhân sơ

B. Bao gồm hệ thống vi ống, vi sợi và sợi trung gian nằm trong bào tương

C. Chỉ có 1 chức năng duy nhất là làm giá đỡ cho tế bào và tạo hình dạng xác định cho tế bào động vật

D. Là bào quan chỉ có ở động vật

Câu hỏi 34 :

Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc?

A. Lưới nội chất

B. Khung xương tế bào

C. Chất nền ngoại bào

D. Bộ máy Gôngi

Câu hỏi 35 :

Thành tế bào thực vật không có chức năng?

A. Bảo vệ, chống sức trương của nước làm vỡ tế bào

B. Quy định khả năng sinh sản và sinh trưởng của tế bào

C. Quy định hình dạng, kích thước của tế bào

D. Giúp các tế bào ghép nối và liên lạc với nhau bằng cầu sinh chất

Câu hỏi 36 :

Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?

A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài

B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào

C. Tiếp nhận thông tin nhờ các protein thụ thể nằm trên màng

D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường

Câu hỏi 37 :

Khi mở lọ nước hoa, ta ngửi được mùi thơm khắp phòng. Hiện tượng này là do đâu?

A. không có chênh lệch nồng độ chất tan

B. nước hoa có mùi thơm

C. nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn trong lọ

D. chất tan trong lọ khuếch tán ra ngoài

Câu hỏi 38 :

Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh prôtêin là gì?

A. Không phân cực, kích thước lớn

B. Phân cực, kích thước lớn

C. Không phân cực, kích thước nhỏ

D. Phân cực, kích thước nhỏ

Câu hỏi 39 :

Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao là cơ chế gì?

A. Chủ động

B. Thụ động

C. Khuếch tán

D. Thẩm thấu

Câu hỏi 40 :

Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức nào?

A. vận chuyển chủ động

B. ẩm bào

C. thực bào

D. ẩm bào và thực bào

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK