A. 4,5 giờ
B. 1,5 giờ
C. 2 giờ
D. 3 giờ
A. Bào tử túi
B. Bào tử đốt
C. Nội bào tử
D. Ngoại bào tử
A. 4, 2, 32
B. 1, 1, 36
C. 2, 2, 34
D. 2, 4, 32
A. nhân tế bào
B. lớp màng kép của ti thể
C. bào tương
D. chất nền của ti thể
A. Kì sau I
B. Kì đầu II
C. Kì sau II
D. Kì cuối II
A. 55oC - 65oC
B. 0oC -15oC
C. 75oC - 100oC
D. 20oC - 40oC
A. xảy ra trong môi trường có ít ôxi
B. sự phân giải chất hữu cơ
C. xảy ra trong môi trường không có ôxi
D. xảy ra trong môi trường có nhiều ôxi
A. Để bánh bao bảo quản được lâu hơn
B. Để bánh bao có màu trắng
C. Để bánh bao bông xốp hơn
D. Để bánh bao có vị ngọt đậm
A. sinh sản
B. sinh trưởng và phát triển
C. tái sinh mô
D. tạo giao tử
A. Kì sau II
B. Kì giữa II
C. Kì sau I
D. Kì giữa I
A. Quang tự dưỡng
B. Hóa dị dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Hóa tự dưỡng
A. 62
B. 32
C. 64
D. 31
A. Nhiệt độ thấp có thể diệt khuẩn
B. Nhiệt độ thấp làm cho thức ăn đông lại, vi khuẩn không thể phân huỷ được
C. Trong tủ lạnh vi khuẩn bị mất nước nên không hoạt động được
D. Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh ức chế hoạt động của các vi sinh vật
A. 92 NST kép
B. 46 cromatit
C. 92 tâm động
D. 46 NST đơn
A. Vì nước muối vi sinh vật không phát triển
B. Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được
C. Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được
D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức
A. 23
B. 46
C. 69
D. 92
A. pha sáng, ở chất nền lục lạp
B. pha sáng, màng tilacôit
C. pha tối, ở chất nền lục lạp
D. pha tối, màng tilacôit
A. 104.24
B. 104.25
C. 104.23
D. 104.26
A. (2), (3), (5)
B. (1), (2), (4)
C. (3), (4), (5)
D. (2), (3), (4)
A. Chỉ có pha sáng, không có pha tối
B. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau
C. Pha sáng diễn ra trước, pha tối sau
D. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời
A. 2 kiểu
B. 3 kiểu
C. 4 kiểu
D. Không xác đinh được
A. Miễn dịch không đặc hiệu
B. Miễn dịch thể dịch và miễn dịch tế bào
C. Miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch thể dịch
D. Miễn dịch không đặc hiệu và miễn dịch tế bào
A. Ngộ độc thực phẩm
B. Đau dạ dày
C. Kiết lị
D. Viêm ruột thừa
A. Kì trung gian
B. Kì giữa
C. Kì đầu
D. Kì cuối
A. Hóa tổng hợp
B. Hóa phân li
C. Quang tổng hợp
D. Quang phân li
A. Là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ chất đơn giản
B. Là một mặt của quá trình trao đổi chất
C. Là quá trình chuyển hóa năng lượng trong tế bào
D. Cả A, B, C đều đúng
A. glucozơ
B. AlPG
C. axit piruvic
D. RiDP
A. Kỳ đầu
B. Kỳ sau
C. Kỳ giữa
D. Kỳ cuối
A. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được
B. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật nhưng chúng vẫn tự tổng hợp
C. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được
D. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật và chúng không tự tổng hợp được
A. Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH
B. Glucozo → CO2 + ATP + NADH
C. Glucozo → nước + năng lượng
D. Glucozo → CO2 + nước
A. Không xảy ra tự nhân đôi nhiễm sắc thể
B. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là 2n ở mỗi kỳ
C. Các nhiễm sắc thể trong tế bào là n ở mỗi kì
D. Có xảy ra tiếp hợp nhiễm sắc thể
A. liên tục được bổ sung chất dinh dưỡng mới và liên tục được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
B. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, nhưng được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
C. được bổ sung chất dinh dưỡng mới và không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
D. không được bổ sung chất dinh dưỡng mới, cũng không được lấy đi các sản phẩm chuyển hóa vật chất
A. 3
B. 12
C. 6
D. 9
A. Tế bào ruột
B. Tế bào gan
C. Tế bào phôi
D. Tế bào cơ
A. Tổng hợp các chất cần cho quá trình phân bào
B. Nhân đôi ADN và NST
C. NST tự nhân đôi
D. ADN tự nhân đôi
A. 2 tế bào con, 1 tế bào có bộ nhiễm sắc thể 2n giống với tế bào mẹ và 1 tế bào kia có bộ nhiễm sắc thể 2n khác với tế bào của mẹ
B. 4 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là 2n
C. 2 tế bào con có bộ nhiễm sắc thể 2n giống như tế bào mẹ
D. 2 tế bào con, mỗi tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là n
A. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, gió, độ pH
B. ánh sáng, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu
C. gió, độ pH, độ ẩm, áp suất thẩm thấu
D. ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu
A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
A. G1, G2, S, nguyên phân
B. G1, S, G2, nguyên phân
C. S, G1, G2, nguyên phân
D. G2, G1, S, nguyên phân
A. Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong
B. Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong
C. Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong
D. Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK