A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất
B. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được
C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế
D. Cả 3 hoạt động trên
A. Tế bào sinh dưỡng
B. Tế bào sinh dục chín
C. Hợp tử
D. A và C đều đúng
A. ATP; NADPH; O2
B. C6H12O6; H2O; ATP
C. ATP; O2; C6H12O6; H2O
D. H2O; ATP; O2
A. Enzyme là một chất xúc tác sinh học
B. Enzyme được cấu tạo từ các đisaccrit
C. Enzyme sẽ lại biến đổi khi tham gia vào phản ứng
D. Ở động vật, enzyme do các tuyến nội tiết tiết ra
A. 4 pha
B. 3 pha
C. 2 pha
D. 5 pha
A. Là cơ chế di truyền các đặc tính ở các loài sinh sản vô tính
B. Duy trì bộ nhiễm sắc thể đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào trong cùng một cơ thể
C. Nhờ nguyên phân mà cơ thể không ngừng lớn lên
D. Cả a, b và c
A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ
B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ô xi
C. Đều xảy ra trong môi trường có ít ô xi
D. Đều xảy ra trong môi trường không có ô xi
A. xảy ra nhân đôi ADN
B. có thể xảy ra sự trao đổi chéo của các NST kép tương đồng ở kì đầu I
C. ở kì sau diễn ra sự phân li độc lập của các cặp NST tương đồng về hai cực của tế bào
D. cả B và C
A. Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ôxi hóa mạnh
B. Ôxi hóa các thành phần tế bào
C. Gắn vào nhóm SH của prôtêin và làm chúng bất hoạt
D. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất
A. Tế bào ruột
B. Tế bào gan
C. Tế bào phôi
D. Tế bào cơ
A. Nồng độ cơ chất quá cao
B. Trung tâm hoạt động của enzyme bị biến đổi
C. Nhiệt độ môi trường hoạt động của enzyme quá cao
D. Độ pH của môi trường không phù hợp
A. Nhờ hoạt động của enzim lipaza do vi khuẩn tiết ra, xác thực vật được chuyển thành các dinh dưỡng trong đất
B. Quá trình sinh tổng hợp và quá trình phân giải ở vi sinh vật là 2 quá trình độc lập với nhau
C. Để phân giải được các phân tử lớn, vi sinh vật tiết enzim ra ngoài môi trường và tiến hành phân giải ngoại bào
D. Nhờ quá trình sinh tổng hợp diễn ra với tốc độ nhanh, vi sinh vật có thể kìm hãm sự phát triển của mình
A. Hai NST kép của mỗi cặp tương đồng phân li về hai cực của tế bào
B. Sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các NST
C. Hai NST đơn từ mỗi NST kép phân li về hai cực đối diện
D. Các NST bắt chéo và tách tâm động
A. Rất dễ chết khi môi trường gia tăng nhiệt độ
B. Các enzim của chúng dễ mất hoạt tính khi gặp nhiệt độ cao
C. Prôtêin của chúng được tổng hợp mạnh ở nhiệt độ ấm
D. Enzim và prôtêin của chúng thích ứng với nhiệt độ cao
A. tất cả các chất chuyển hoá sơ cấp
B. tất cả các chất chuyển hoá thứ cấp
C. tất cả các chất cần thiết cho sự sinh trưởng
D. một vài chất cần thiết cho sự sinh trưởng của vi sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được
A. Axit amin
B. Glixerol
C. Glucozo
D. Nucleotit
A. Enzim
B. Tỉ lệ giữa CO2/O2
C. Nhiệt độ
D. Nhu cầu năng lượng của tế bào
A. 32
B. 254
C. 256
D. 128
A. Là một hợp chất cao năng
B. Là đồng tiền năng lượng của tế bào
C. Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào
D. Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tế bào
A. 1 pha
B. 3 pha
C. 2 pha
D. 4 pha
A. Chuyển hoá vật chất là tập hợp các phản ứng xảy ra bên ngoài tế bào
B. Chuyển hóa vật chất gồm hai quá trình: đồng hóa và dị hóa
C. Chuyển hoá vật chất giúp tế bào thực hiện các đặc tính của sự sống như sinh trưởng, phát triển, cảm ứng, sinh sản
D. Chuyển hoá vật chất luôn đi kèm chuyển hoá năng lượng
A. 2 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội 2n giống tế bào mẹ
B. 2 tế bào con mang bộ NST đơn bội n khác tế bào mẹ
C. 4 tế bào con mang bộ NST lưỡng bội n
D. Nhiều cơ thể đơn bào
A. Axit amin
B. Đường glucozo
C. ADP
D. ADP – glucozo
A. Chất H
B. Chất A
C. Chất B
D. Chất D
A. Tế bào tổng hợp thiếu thoi phân bào
B. NST này không có tâm động
C. Vì một lý do nào đó mà trình tự đầu mút của NST này bị mất
D. Vì một lý do nào đó mà trình tự tâm động của NST bị mất
A. 2 và 6
B. 3 và 9
C. 1 và 3
D. 6 và 2
A. 2n =24
B. 2n=12
C. 2n=48
D. 2n=36
A. Vi khuẩn lactic đồng hình
B. Vi khuẩn lactic dị hình
C. Nấm men rượu
D. Nấm cúc đen
A. Đầu pha cân bằng
B. Cuối pha lũy thừa
C. Cuối pha cân bằng
D. Đầu pha suy vong
A. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra
B. Vì nước muối vi sinh vật không phát triển
C. Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được
D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức
A. Protein
B. Lipit
C. Axit nucleic
D. Cacbohidrat
A. Nấm men
B. Nấm sợi
C. Nấm nhầy
D. Nấm đảm
A. Kị khí bắt buộc
B. Kị khí tuỳ tiện
C. Hiếu khí bắt buộc
D. Có thể hô hấp hiếu khí và kị khí
A. Ồ ạt
B. Không có quy tắc nào
C. Từ từ
D. Với một lượng không đổi trong một khoảng thời gian
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 1
D. 1, 3
A. 39 và 78
B. 156 và 78
C. 156 và 0
D. 78 và 156
A. 2.106 nucleotit
B. 6.106 nucleotit
C. 4.106 nucleotit
D. 8.106 nucleotit
A. Kỳ sau I
B. Kỳ giữa I
C. Kỳ sau II
D. Kỳ giữa II
A. Vì chất dinh dưỡng được bổ sung liên tục
B. Vì con người không lấy ra dịch nuôi cấy
C. Vì số lượng vi khuẩn sinh ra nhiều hơn số lượng vi khuẩn chết đi
D. Vì vi khuẩn đã làm quen được môi trường, nguồn dinh dưỡng trong môi trường còn nhiều
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK