A. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được
B. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật nhưng chúng vẫn tự tổng hợp
C. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được
D. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật và chúng không tự tổng hợp được
A. ATP, NADPH
B. ATP, NADPH, O2
C. CO2, ATP, NADP+
D. CO2, ATP, NADPH
A. Hiện tượng trương phình của xác động vật
B. Hiện tượng tế bào trứng đơn bội lớn lên
C. Hiện tượng hàn gắn, làm lành vết thương hở
D. Hiện tượng phồng, xẹp của bong bóng cá
A. Đường thằng
B. Đường tròn
C. Đường cong
D. Đường lượn sóng (hình sin)
A. Số lượng tế bào sinh ra bằng số lượng tế bào đã chết đi
B. Vi khuẩn cần thời gian thích nghi với môi trường, chuẩn bị nguyên liệu để phân chia
C. Chất dinh dưỡng chưa được bổ sung vào môi trường, thiếu chất dinh dưỡng, vi khuẩn chưa tiến hành phân chia
D. Số lượng vi khuẩn tăng tuy nhiên được con người lấy ra liên tục nên số lượng tế bào vi khuẩn trong môi trường không tăng
A. Kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì cuối
A. Là nhân tố sinh trưởng
B. Kiến tạo nên thành phần tế bào
C. Cân bằng hoá thẩm thấu
D. Hoạt hoá enzim
A. Sản xuất các chất xúc tác sinh học
B. Tạo sinh khối
C. Bột giặt sinh học
D. Sản xuất axit amin
A. Đều là sự phân giải chất hữu cơ
B. Đều xảy ra trong môi trường có nhiều ô xi
C. Đều xảy ra trong môi trường có ít ô xi
D. Đều xảy ra trong môi trường không có ô xi
A. quá trình giảm phân
B. quá trình nguyên phân
C. quá trình thụ tinh
D. cả A, B và C
A. Ưa trung tính
B. Ưa kiềm
C. Ưa axit và kiềm
D. Ưa axit
A. Sinh ôxi nguyên tử có tác dụng ôxi hóa mạnh
B. Ôxi hóa các thành phần tế bào
C. Gắn vào nhóm SH của prôtêin và làm chúng bất hoạt
D. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất
A. Sự xếp thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo
C. Sự dãn xoắn của các nhiễm sắc thể
D. Sự phân li của các nhiễm sắc thể
A. Glucozo
B. Xenlulozo
C. ADP – Glucozo
D. ATP – Glucozo
A. Kì sau
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì cuối
A. Sinh tổng hợp đầy đủ các chất
B. NST hoàn thành nhân đôi
C. Có tín hiệu phân bào
D. Kích thước tế bào đủ lớn
A. Màng trong của ti thể
B. Màng ngoài của ti thể
C. Màng lưới nội chất trơn
D. Màng lưới nội chất hạt
A. Vi sinh vật là những cơ thể bộ nhỏ (kích thước hiển vi)
B. Phần lớn vi sinh vật là những cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là tập hợp đơn bào
C. Vi sinh vật cần khoảng 100 nguyên tố với hàm lượng nhỏ để tổng hợp các chất hữu cơ
D. Cả A và B, C
A. hoá tự dưỡng
B. quang tự dưỡng
C. quang dị dưỡng
D. hoá dị dưỡng
A. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
B. 2 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST
D. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST
A. Là quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ chất đơn giản
B. Là một mặt của quá trình trao đổi chất
C. Là quá trình chuyển hóa năng lượng trong tế bào
D. Cả A, B, C đều đúng
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
A. 32 ATP
B. 30 ATP
C. 34 ATP
D. 38 ATP
A. 0, 10
B. 10, 20
C. 10, 10
D. 0, 20
A. 2n =24
B. 2n=12
C. 2n=48
D. 2n=36
A. Amilaza
B. Prôtêaza
C. Xenlulaza và lipaza
D. Cả a, b, c đều đúng
A. 104.23
B. 104.24
C. 104.25
D. 104.26
A. Áp suất thẩm thấu
B. Độ pH
C. Ánh sáng
D. Độ ẩm
A. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra
B. Vì nước muối vi sinh vật không phát triển
C. Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được
D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức
A. Protein
B. Lipit
C. Axit nucleic
D. Cacbohidrat
A. Nấm men
B. Nấm sợi
C. Nấm nhầy
D. Nấm đảm
A. Kị khí bắt buộc
B. Kị khí tuỳ tiện
C. Hiếu khí bắt buộc
D. Có thể hô hấp hiếu khí và kị khí
A. Ồ ạt
B. Không có quy tắc nào
C. Từ từ
D. Với một lượng không đổi trong một khoảng thời gian
A. 39 và 78
B. 156 và 78
C. 156 và 0
D. 78 và 156
A. 1, 2, 3
B. 1, 2
C. 1
D. 1, 3
A. 2.106 nucleotit
B. 6.106 nucleotit
C. 4.106 nucleotit
D. 8.106 nucleotit
A. Vì chất dinh dưỡng được bổ sung liên tục
B. Vì con người không lấy ra dịch nuôi cấy
C. Vì số lượng vi khuẩn sinh ra nhiều hơn số lượng vi khuẩn chết đi
D. Vì vi khuẩn đã làm quen được môi trường, nguồn dinh dưỡng trong môi trường còn nhiều
A. Kỳ sau I
B. kỳ giữa I
C. kỳ sau II
D. kỳ giữa II
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK