A. nhiễm sắc thể kép bắt đôi với nhau theo từng cặp tương đồng
B. trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể kép trong cặp tương đồng
C. màng nhân và nhân con xuất hiện, thoi phân bào dần biến mất
D. nhiễm sắc thể kép tách thành nhiễm sắc thể đơn và dần co xoắn lại
A. ánh sáng và CO2
B. ánh sáng và chất hữu cơ
C. chất vô cơ và CO2
D. chất hữu cơ
A. Môi trường mà chất dinh dưỡng có cả ở động vật và thực vật
B. Môi trường mà thành phần các chất hoá học đã được biết
C. Môi trường có đủ các thành phần (cacbohiđrat, lipit, prôtêin, muối…)
D. Môi trường mà thành phần các chất hoá học và số lượng đã được biết
A. Kỳ đầu, kỳ sau, kỳ cuối, kỳ giữa
B. Kỳ sau, kỳ giữa, Kỳ đầu, kỳ cuối
C. Kỳ đầu, kỳ giữa, kỳ sau, kỳ cuối
D. Kỳ giữa, kỳ sau, kỳ đầu, kỳ cuối
A. Quá trình chuyển đổi năng lượng quan trọng trong tế bào sống, các phân tử cacbonhiđrat bị phân giải thành CO2 , H2O và năng lượng
B. Quá trình chuyển đổi năng lượng quan trọng trong tế bào sống, các phân tử cacbonhiđrat bị phân giải thành O2 , H2O và năng lượng
C. Quá trình chuyển đổi năng lượng quan trọng trong tế bào sống, các phân tử cacbonhiđrat bị phân giải thành CO, H2O và năng lượng
D. Quá trình chuyển đổi năng lượng quan trọng trong tế bào sống, các phân tử cacbonhiđrat bị phân giải thành CO2 , H2O và năng lượng nhiệt
A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào
B. Tạo ra sự ổn định về thông tin di truyền
C. Góp phần tạo ra sự đa dạng về kiểu gen ở loài
D. Duy trì tính đặc trưng về cấu trúc nhiễm sắc thể
A. 32
B. 16
C. 12
D. 8
A. (1), (3), (2), (7)
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (7)
D. (4), (5), (6), (7)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nảy chồi
B. Phân đôi
C. Hữu tính
D. Tiếp hợp
A. CO2 và H2O
B. ATP và NADPH
C. C CO2 và (CH2O)n
D. (CH2O)n
A. Glucôzơ → H2O + năng lượng
B. Glucôzơ → axit piruvic + năng lượng
C. Glucôzơ → CO2 + năng lượng
D. Glucôzơ → CO2 + H2O
A. Trong không khí
B. Trong sữa chua
C. Trong đất ẩm
D. Trong máu động vật
A. Cân bằng, tiềm phát, luỹ thừa, suy vong
B. Luỹ thừa, tiềm phát, cân bằng, suy vong
C. Cân bằng, luỹ thừa, tiềm phát, suy vong
D. Tiềm phát, luỹ thừa, cân bằng, suy vong
A. 92 NST kép
B. 46 cromatit
C. 92 tâm động
D. 46 NST đơn
A. 192
B. 384
C. 540
D. 448
A. Rượu
B. Chất kháng sinh
C. Phoocmalđêhit
D. Các chất phênol
A. 0,01%
B. 0,001%
C. 0,078%
D. 0,313%
A. nguồn năng lượng và khí CO2
B. nguồn cacbon và nguồn năng lượng
C. ánh sáng và nhiệt độ
D. ánh sáng và nguồn cacbon
A. Vùng nhân
B. Màng sinh chất
C. Tế bào chất
D. Thành tế bào
A. (II)
B. (I)
C. (III)
D. (IV)
A. 8
B. 4
C. 16
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 800
B. 200
C. 600
D. 400
A. Tế bào chấ
B. Ti thể
C. Trong các bào quan
D. Màng sinh chất
A. diệp lục và carotenoid
B. caroten và xantophyll
C. caroten và phicobilin
D. diệp lục
A. 7 tế bào ; 3 lần phân chia
B. 6 tế bào ; 2 lần phân chia
C. 7 tế bào ; 4 lần phân chia
D. 8 tế bào ; 3 lần phân chia
A. Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng
B. Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng
C. Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng
D. Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng
A. lần 2
B. lần 3
C. lần 4
D. lần 1
A. thanh trùng nước máy, nước bể bơi
B. thuốc uống diệt khuẩn ở người và động vật
C. tẩy uế và ướp xác
D. sát trùng vết thương sâu trong giải phẫu
A. rượu êtilic
B. axit lactic
C. axit xitric
D. axit axêtic
A. 60 phút
B. 30 phút
C. 90 phút
D. 120 phút
A. tia tử ngoại
B. tia gamma
C. tia chớp
D. A và B
A. NADH
B. ATP
C. ADP
D. FADH2
A. Kì cuối
B. Kì giữa
C. Kì đầu
D. Kì sau
A. Kích thước cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi
B. Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là đa bào phức tạp
C. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh, phân bố rộng
D. Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau
A. 1536
B. 1488
C. 768
D. 744
A. 2 giờ
B. 60 phút
C. 40 phút
D. 20 phút
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK