A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong.
B. Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong.
C. Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong.
D. Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong.
A. 9
B. 8
C. 7
D. 6
A. Pha lũy thừa
B. Pha suy vong
C. Pha tiềm phát
D. Pha cân bằng
A. Pha cân bằng
B. Pha lũy thừa
C. Pha suy vong
D. Pha tiềm phát
A. Làm tăng quá trình phân bào
B. Phá hủy chất thẩm thấu của màng tế bào
C. Tác động chọn lọc lên màng tế bào
D. Kìm hãm tổng hợp các phân tử prôtêin
A. khi nồng độ thuốc càng cao thì vi khuẩn dễ dàng quen thuốc.
B. thuốc kháng sinh là tác nhân gây ra các đột biến kháng thuốc.
C. thuốc kháng sinh là nhân tố gây ra sự chọn lọc các dòng vi khuẩn kháng thuốc.
D. thuốc kháng sinh là nhân tố kích thích các vi khuẩn chống lại chính nó.
A. Tác động vào sự cân bằng lý học của tế bào vi khuẩn.
B. Tác động vào các giai đoạn chuyển hóa của đời sống vi khuẩn.
C. Ức chế sinh tổng hợp protein.
D. Tác động vào giai đoạn phân chia của tế bào vi khuẩn.
A. vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
B. vi sinh vật ưa ấm.
C. vi sinh vật ưa nhiệt.
D. vi sinh vật ưa lạnh.
A. Nhóm ưa lạnh
B. Nhóm ưa ấm
C. Nhóm ưa nóng
D. Nhóm ưa nhiệt
A. Nấm men.
B. Nấm mốc.
C. Xạ khuẩn.
D. Cả A, B, C.
A. Phân đôi.
B. Giảm phân
C. Nảy chồi.
D. Phân đoạn.
A. Có thể chịu được nhiệt độ cao.
B. Có thể chịu được nhiệt độ cao.
C. Có thể chịu được nhiệt độ thấp.
D. Vẫn tiếp tục quá trình trao đổi chất.
A. Nấm mốc.
B. Nấm men.
C. Xạ khuẩn.
D. Vi khuẩn Bacillus subtilis.
A. Vi khuẩn.
B. Nấm sợi.
C. Nấm men.
D. Xạ khuẩn.
A. Phân cắt.
B. Bào tử vô tính.
C. Mọc kéo dài từ một đoạn khuẩn ti (sinh sản vô tính).
D. Sinh sản hữu tính.
A. Cả chủng A và chủng B
B. Vỏ giống cả chủng A và B, lõi giống chủng B
C. Chủng lai
D. Chủng A
A. Không có cấu tạo tế bào
B. Không có khả năng sinh trưởng và sinh sản độc lập.
C. Có kích thước siêu nhỏ.
D. Cả A và B
A. Có cấu tạo tế bào và cấu tạo đơn giản.
B. Lõi axit nucleic có thể là ADN hoặc ARN
C. Có màng nhân bao bọc lõi axit nucleic
D. Kí sinh ngoại bào bắt buộc.
A. Có cấu tạo tế bào
B. Chỉ chứa ADN hoặc ARN.
C. Chứa riboxôm 70S
D. Kích thước rất nhỏ.
A. Tổng hợp axit nucleic cho virut
B. Tổng hợp protein cho virut
C. Giải phóng bộ gen của virut vào tế bào chủ
D. Lắp axit nucleic vào protein để tạo virut
A. Giai đoạn hấp phụ
B. Giai đoạn xâm nhập
C. Giai đoạn tổng hợp
D. Giai đoạn phóng thích
A. hấp phụ
B. xâm nhập
C. tổng hợp
D. lắp ráp
A. hấp phụ.
B. xâm nhập
C. tổng hợp.
D. lắp ráp.
A. Giai đoạn hấp phụ.
B. Giai đoạn tổng hợp
C. Giai đoạn lắp ráp
D. Giai đoạn phóng thích
A. Virut adeno và virut gây bệnh hại ở cây
B. Thể thực khuẩn và HIV
C. HIV và virut cúm
D. Virut cúm và thể thực khuẩn
A. Sống ký sinh trong tế bào vật chủ
B. Sử dụng nguyên liệu của tế bào chủ
C. Phá hủy tế bào chủ.
D. Cả B và C.
A. Tùy trường hợp mà có thể bơm axit nuclêic hoặc vỏ capsit vào trong tế bào chủ.
B. Cả axit nuclêic và vỏ capsit đều được bơm vào tế bào chủ.
C. Vỏ capsit được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn axit nuclêic nằm ở bên ngoài.
D. Axit nuclêic được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn vỏ capsit nằm ở bên ngoài.
A. Viêm gan B.
B. Bại liệt.
C. Lang ben.
D. Quai bị.
A. Thể thực khuẩn
B. Virut kí sinh trên động vật
C. Virut kí sinh trên thực vật
D. Virut kí sinh trên người
A. Virut adeno và virut gây bệnh hại ở cây
B. Thể thực khuẩn và HIV
C. HIV và virut cúm
D. Virut cúm và thể thực khuẩn
A. Sống ký sinh trong tế bào vật chủ
B. Sử dụng nguyên liệu của tế bào chủ
C. Phá hủy tế bào chủ.
D. Cả B và C.
A. Tùy trường hợp mà có thể bơm axit nuclêic hoặc vỏ capsit vào trong tế bào chủ.
B. Cả axit nuclêic và vỏ capsit đều được bơm vào tế bào chủ.
C. Vỏ capsit được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn axit nuclêic nằm ở bên ngoài.
D. Axit nuclêic được bơm vào tế bào chất của tế bào chủ còn vỏ capsit nằm ở bên ngoài.
A. Thể thực khuẩn
B. Virut kí sinh trên động vật
C. Virut kí sinh trên thực vật
D. Virut kí sinh trên người
A. virut ở người và động vật.
B. virut ở vi sinh vật.
C. virut ở thực vật.
D. virut sống tự do.
A. Các phân tử chất rắn có sẵn trong cơ thể.
B. Những phân tử ngoại lai có khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng thể.
C. Những phân tử prôtêin do cơ thể tiết ra để chống lại các kháng nguyên.
D. Cả A và B
A. Là những thành phần của hạt virus đã được tách ra trong quá trình sản xuất vac-xin
B. Là các ngoại độc tố của virus tổng hợp ra trong quá trình nhân lên
C. Các kháng nguyên này ít có giá trị trong chẩn đoán và sản xuất vac-xin
D. Các kháng nguyên này rất có giá trị trong chẩn đoán và sản xuất vac-xin
A. Khi chúng mới xâm nhập vào cơ thể
B. Khi chúng tiêu diệt được các tế bào của cơ thể
C. Khi chúng thoát khỏi sự thực bào của bạch cầu.
D. Cả A, B và C
A. Tăng cường khả năng trao đổi chất của vi khuẩn
B. Ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt
C. Giảm ma sát, giúp vi khuẩn dễ dàng di chuyển
D. Giúp vi khuẩn có thể dễ dàng xâm nhập vật chủ.
A. Sự ẩm bào
B. Sự thực bào
C. Tạo thành màng ngăn sự xâm nhập của vi khuẩn
D. Cả A, B và C
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK