A. 104.23
B. 104.24
C. 104.25
D. 104.26
A. 15 phút
B. 20 phút
C. 25 phút
D. 30 phút
A. Tiềm phát.
B. Luỹ thừa.
C. Cân bằng động.
D. Suy vong.
A. Vỏ và hợp chất axit dipicolinic.
B. 2 lớp màng dày và axit dipicolinic.
C. 2 lớp màng dày và canxi dipicolinic.
D. Vỏ và canxi dipicolinat.
A. Biến đổi axit axêtic thành glucôzơ.
B. Chuyển hóa rượu thành axit axêtic.
C. Chuyển hóa glucô thành rượu.
D. Chuyển hóa glucôzơ thành axit axêtic.
A. quang dị dưỡng.
B. quang tự dưỡng.
C. hóa dị dưỡng.
D. hóa tự dưỡng.
A. CO2 và ánh sáng.
B. chất vô cơ và ánh sáng.
C. ánh sáng và chất hữu cơ.
D. ánh sáng và chất vô cơ.
A. số chết đi nhiều hơn số đuợc sinh ra
B. số được sinh ra bằng với số chết đi
C. chỉ có chết mà không có sinh ra
D. số được sinh ra nhiều hơn số chết đi
A. Pha tiềm phát
B. Pha lũy thừa
C. Pha cân bằng
D. Pha suy vong
A. 19
B. 23
C. 21
D. 18
A. Sự sinh sản của vi khuẩn.
B. Sự tăng lên về kích thước của vi khuẩn của quần thể.
C. Sự tăng lên về số lượng tế bào của quần thể.
D. Sự tăng lên về khối lượng tế bào của quần thể.
A. Vi sinh vật ưa lạnh.
B. Vi sinh vật ưa ấm.
C. Vi sinh vật ưa nhiệt.
D. Vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
A. 5 yếu tố: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, gió, độ pH.
B. 4 yếu tố: ánh sáng, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu.
C. 5 yếu tố: ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm, độ pH, áp suất thẩm thấu.
D. 4 yếu tố: gió, độ pH, độ ẩm, áp suất thẩm thấu.
A. sản xuất chất chuyển hóa sơ cấp.
B. sản xuất chất chuyển hóa thứ cấp.
C. kích thích sinh trưởng của vi sinh vật.
D. kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật.
A. Dưới ánh nắng mặt trời, vi khuẩn sẽ bị tiêu diệt hết.
B. Khi phơi khô, các vi sinh vật thiếu nước sẽ bị tiêu diệt hoàn toàn.
C. Phơi khô và bảo quản khô làm độ ẩm trong nông sản thấp, vi sinh vật sẽ sinh trưởng chậm.
D. Phơi khô và bảo quản khô làm cho vi sinh vật khó xâm nhập vào nông sản.
A. gây biến tính các prôtêin.
B. diệt khuẩn có tính chọn lọc.
C. làm bất hoạt các prôtêin.
D. ôxi hóa các thành phần tế bào.
A. Đường, muối ăn và các hợp chất có trong sữa.
B. Muối ăn và các hợp chất phenol.
C. Đường và chất kháng sinh.
D. Đường và muối ăn.
A. 2 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa nóng.
B. 3 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nóng.
C. 4 nhóm: vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
D. 5 nhóm: vi sinh vật siêu ưa lạnh, vi sinh vật ưa lạnh, vi sinh vật ưa ấm, vi sinh vật ưa nhiệt, vi sinh vật ưa siêu nhiệt.
A. Nhiệt độ càng cao, vi sinh vật càng phát triển mạnh.
B. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến tốc độ sinh sản của vi sinh vật.
C. Vi sinh vật không thể sống ở nhiệt độ ≤ 5°C.
D. Nhiệt độ cao sẽ làm thay đổi hình dạng bên ngoài của vi sinh vật.
A. Xà phòng.
B. Cồn y tế.
C. Các chất kháng sinh.
D. Muối Iôt.
A. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật.
B. không cần cho sự sinh trưởng của sinh vật.
C. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng tự tổng hợp được.
D. cần cho sự sinh trưởng của sinh vật mà chúng không tự tổng hợp được.
A. Hiếu khí bắt buộc.
B. Kị khí bắt buộc.
C. Kị khí không bắt buộc.
D. Vi hiếu khí.
A. là nhân tố sinh trưởng.
B. kiến tạo nên thành phần tế bào.
C. cân bằng hóa thẩm thấu.
D. hoạt hóa enzim.
A. Axit
B. Kiềm
C. Trung tính
D. Axit hoặc kiềm tùy vào nhiệt độ của môi trường
A. Giữ cho hình thái và kích thước của virus luôn ổn định.
B. Tham gia vào giai đoạn lắp ráp và giải phóng virus ra khỏi tế bào sau chu kỳ nhân lên
C. Mang mọi mật mã di truyền đặc trưng cho từng virus.
D. Quyết định khả năng gây nhiễm trùng của virus.
A. Bằng bào tử hữu tính
B. Bằng bào tử vô tính
C. Đứt đoạn
D. Tiếp hợp
A. Vi sinh vật nhân sơ và nhân thực đều diễn ra hình thức sinh sản vô tính
B. Xạ khuẩn là nhóm vi khuẩn Gram dương, sống chủ yếu trong môi trường đất
C. Tảo lục và trùng đế giày đều có thể sinh sản hữu tính
D. Ngoại bào tử và nội bào tử đều là hình thức sinh sản của vi sinh vật nhân sơ
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Phân đôi
D. Nảy chồi
A. Bào tử trần
B. Bào tử đốt
C. Nội bào tử
D. Bào tử túi
A. Có 2 lần hong khô tiêu bản, bước nhuộm tiêu bản nằm giữa 2 lần hong khô
B. Chỉ có một lần hong khô tiêu bản được thực hiện sau khi nhuộm tiêu bản
C. Có một bước rửa nhẹ tiêu bản sau khi nhuộm tiêu bản, rồi mới quan sát
D. Cả A và C
A. Glicôprôtêin
B. Prôtêin
C. Prôtêin và axit nuclêic
D. Axit nuclêic
A. ADN
B. ARN
C. ADN và ARN
D. ADN hoặc ARN
A. Virut
B. Nấm men
C. Vi khuẩn
D. Động vật nguyên sinh.
A. Vỏ prôtêin và lõi Axit nucleic
B. Lõi axit nucleic và capsome
C. Capsome và capsit
D. Nucleôcapsit và prôtêin
A. Giống chủng A.
B. Giống chủng B.
C. Vỏ giống A, lõi giống B.
D. Vỏ giống B, lõi giống A.
A. Viêm phổi
B. Quai bị
C. Đậu mùa
D. Viêm gan C
A. vi trùng
B. vi-rút
C. sinh vật đơn bào
D. nấm men
A. Qua đường hô hấp.
B. Qua đường tình dục.
C. Mẹ bị nhiễm HIV có thể truyền qua thai nhi và truyền cho con qua sữa mẹ.
D. Qua đường máu.
A. dinh dưỡng cửa sổ
B. giai đoạn không triệu chứng
C. giai đoạn biểu hiện triệu chứng
D. A hoặc B
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK