A. 13824
B. 6912
C. 3456
D. 4608
A. 34
B. 38
C. 32
D. 30
A. 104.24
B. 104.25
C. 104.23
D. 104.26
A. 480
B. 240
C. 120
D. 60
A. nhiễm sắc thể kép tập trung thành hàng trên mặt phẳng xích đạo
B. các nhiễm sắc thể dãn xoắn tối đa
C. nhiễm sắc thể kép di chuyển về 2 cực tế bào nhờ thoi phân bào
D. nhiễm sắc thể sắp xếp 1 hàng trên thoi phân bào
A. 15,625%; 25%
B. 40%; 35%
C. 12,5%; 36%
D. 16%; 22,5%
A. Bình đựng nước đường để lâu có mùi chua do có sự tạo axit hữu cơ nhờ vi sinh vật
B. Nhờ proteaza của vi sinh vật mà prôtein được phân giải thành các axit amin
C. Làm tương và nước mắm đều là ứng dụng của quá trình phân giải polisaccarit
D. Bình đựng nước thịt để lâu có mùi thối do sự phân giải prôtein tạo các khí NH3, H2S...
A. 8 và 3556
B. 8 và 255
C. 8 và 3570
D. 8 và 254
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3072
B. 1536
C. 240
D. 768
A. Sinh trưởng ở vi sinh vật được hiểu là quá trình lớn lên của tế bào
B. Sinh trưởng ở vi sinh vật là sự phân chia tế bào
C. Sinh trưởng của quần thể vi sinh vật được hiểu là sự tăng số lượng tế bào của quần thể
D. Sinh trưởng ở vi sinh vật là quá trình tế bào thực hiện trao đổi chất với môi trường
A. tính thấm chọn lọc qua màng tế bào, hoạt tính enzim của vi sinh vật
B. tính hướng sáng của vi sinh vật ưa sáng và làm phá hủy ADN
C. áp suất thẩm thấu làm thay đổi hình dạng và kích thước tế bào
D. cấu tạo thành và màng tế bào do đó làm chết tế bào ngay khi pH thay đổi
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 128 tế bào
B. 256 tế bào
C. 32 tế bào
D. 64 tế bào
A. ánh sáng và CO2
B. ánh sáng và chất hữu cơ
C. chất vô cơ và CO2
D. chất hữu cơ
A. Nhân tế bào
B. Khi không có ánh sáng
C. Ở màng tilacôit
D. Cả sáng và tối
A. Xạ khuẩn
B. Nấm men
C. Trực khuẩn
D. Tảo lục
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. số lần phân chia càng ít
B. số lượng tế bào càng giảm
C. tốc độ sinh trưởng càng chậm
D. tốc độ sinh trưởng càng nhanh
A. Vì nước muối gây co nguyên sinh vi sinh vật không phân chia được
B. Vì nước muối làm vi sinh vật phát triển
C. Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra
D. Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. 2n =24
B. 2n=12
C. 2n=48
D. 2n=36
A. 1 ATP; 2 NADH
B. 2 ATP; 2 NADH
C. 3 ATP; 2 NADH
D. 2 ATP; 1 NADH
A. các điện tử được giải phóng từ phân li nước
B. sắc tố quang hợp
C. sự giải phóng ôxi
D. ATP, NADPH và O2
A. 8
B. 7
C. 9
D. 6
A. bị rút nước ra ngoài làm chúng không phân chia được
B. rút đường, muối vào trong tế bào vì vậy tăng áp suất thẩm thấu và tế bào chết
C. rút đường, muối và nước vào trong tế bào làm tế bào trương lên và vỡ ra
D. bị rút nước ra ngoài làm giảm áp suất thẩm thấu tế bào vì vậy tế bào chết
A. nhiệt độ thấp, các phản ứng khó xảy ra
B. không bị chiếu sáng, khí khổng mở
C. các sản phẩm của phản ứng sáng không được tạo thành
D. hàm lượng CO2 tăng, cản trở các phản ứng xảy ra
A. sữa chua có môi trường axit, ức chế mọi vi sinh vật gây bệnh ưa pH thấp
B. sữa chua có môi trường axit, ức chế mọi vi sinh vật gây bệnh không ưa pH thấp
C. sữa chua có môi trường kiềm, ức chế mọi vi sinh vật gây bệnh không ưa pH thấp
D. sữa chua có môi trường kiềm, ức chế mọi vi sinh vật gây bệnh ưa pH thấp
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. pôlisaccarit
B. prôtêin
C. glucôzơ
D. đisaccarit
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1 tinh trùng và 3 thể cực
A. vỏ và canxi dipicolinat
B. 2 lớp màng dày và axit dipicolinic
C. 2 lớp màng dày và canxi dipicolinic
D. vỏ và hợp chất axit dipicolinic
A. Quang tự dưỡng
B. Hóa tự dưỡng
C. Quang dị dưỡng
D. Hóa dị dưỡng
A. Nhóm ưa nóng
B. Nhóm ưa lạnh
C. Nhóm ưa ấm
D. Nhóm chịu nhiệt
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2 giờ
B. 1 giờ 30 phút
C. 45 phút
D. 1 giờ 15 phút
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK