A. Vận chuyển chủ động.
B. Ẩm bào.
C. Thực bào.
D. Ẩm bào và thực bào.
A. Không phân cực, kích thước lớn
B. Phân cực, kích thước lớn.
C. Không phân cực, kích thước nhỏ.
D. Phân cực, kích thước nhỏ.
A. Ẩm bào
B. Thực bào
C. Biến dạng màng sinh chất
D. Xuất bào
A. CO2
B. Na+
C. Hoocmon insulin
D. Rượu etilic
A. Các enzim nhận biết.
B. Các dấu chuẩn là glicôprôtêin.
C. Kênh vận chuyển đặc biệt.
D. Các prôtêin thụ thể.
A. Thẩm thấu
B. Khuyếch tán
C. Chủ động
D. Thụ động
A. Vận chuyển khuyếch tán
B. Vận chuyển thụ động
C. Vận chuyển tích cực
D. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động
A. Chất nền
B. Kênh prôtêin
C. Sự biến dạng của màng tế bào
D. Cả B và C
A. 2 loại: Ẩm bào và thực bào.
B. 2 lọai: Ẩm bào và xuất bào
C. 3 loại: Ẩm bào, thực bào và xuất bào.
D. 3 loại: Ẩm bào, thực bào và vận chuyển qua kênh prôtêin.
A. Ẩm bào – ăn các chất có kích thước lớn, thực bào – ăn các giọt dịch.
B. Ẩm bào – ăn các giọt dịch, thực bào – ăn các chất có kích thước lớn
C. Ẩm bào – ăn các giọt dịch, thực bào – ăn các phân tử khí.
D. Ẩm bào – ăn các phân tử khí, thực bào – ăn các giọt dịch.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK