A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl.
B. MgO, CaO, CuO, FeO.
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4.
D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
A. CaO, CuO
B. CO, Na2O.
C. CO2, SO2
D. P2O5, MgO
A. CO2 và BaO.
B. K2O và NO.
C. Fe2O3 và SO3.
D. MgO và CO.
A. Nước, sản phẩm là axit.
B. Axit, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.
D. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
A. Nước, sản phẩm là axit.
B. Bazơ, sản phẩm là muối và nước.
C. Nước, sản phẩm là bazơ.
D. Axit, sản phẩm là muối và nước.
A. CuO, Fe2O3, CO2
B. CuO, P2O5, Fe2O3
C. CuO, SO2, BaO
D. CuO, BaO, Fe2O3
A. CaO
B. CO2
C. CO
D. NO
A. Al2O3, ZnO, PbO2, Cr2O3.
B. Al2O3, MgO, PbO, SnO2.
C. CaO, FeO, Na2O, Cr2O3.
D. CuO, Al2O3, K2O, SnO2.
A. Loại nguyên tố (kim loại, phi kim) kết hợp với oxi.
B. Khả năng tác dụng với axit và kiềm.
C. Hoá trị của nguyên tố kết hợp với oxi.
D. Độ tan trong nước.
A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một kim loại.
D. Đơn chất của oxi với một phi kim.
A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một phi kim.
D. Là oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
A. CuO, K2O
B. CuO, Fe2O3
C. K2O , Fe2O3
D. không đáp án nào đúng.
A. FeCl3.
B. FeCl2 và H2
C. FeCl2.
D. H2.
A. BaCl2
B. phenolphtalein.
C. quỳ tím.
D. quỳ tím và BaCl2.
A. 26,97 gam
B. 29,76 gam
C. 27,68 gam
D. 27,96 gam
A. 0,04 lit
B. 0,4 lit
C. 0,8 lit
D. 0,08 lit
A. 100 ml
B. 80 ml
C. 800 ml
D. 50 ml
A. 4,48 lít
B. 3,36 lít
C. 5,6 lít
D. 6,72 lít
A. 29,125 gam
B. 58,25 gam
C. 62,5 gam
D. 32 gam
A. 80 gam
B. 87,5 gam
C. 85,7 gam
D. 80,5 gam
A. 75%
B. 80%
C. 90%
D. 85%
A. 14,7 gam
B. 29,4 gam
C. 1,47 gam
D. 2,94 gam
A. Fe
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. B và C đều đúng
A. Mg
B. BaCl2
C. Ba(NO3)2
D. Ba(OH)2
A. Axit clohidric, axit sunfat, axit photphoric, axit sunfuhidric
B. Axit clohidric, axit sunfat, axit photphat, axit sunfuhidric
C. Axit clohidric, axit sunfuric, axit photphoric, axit sunfuhidric
D. Axit clohidric, axit sunfuric, axit photphoric, axit sunfua
A. Fe
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. B và C đều đúng
A. HCl, H2S
B. HNO3, H2SO4
C. H2CO3, H3PO4
D. KOH, NaNO3
A. 200 ml.
B. 50 ml.
C. 400 ml.
D. 300 ml.
A. Axit mạnh và axit yếu
B. Axit có oxi và axit không có oxi
C. Axit có ít oxi và axit có nhiều oxi
D. A và C đều đúng
A. Zn .
B. Mg.
C. Fe.
D. Ca.
A. 400 ml.
B. 100 ml .
C. 200 ml.
D. 300 ml.
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. AgNO3
D. BaCl2
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần dần đến hết, dung dịch thu được trong suốt.
B. Xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa không tan, dung dịch thu được vẩn đục.
C. Xuất hiện kết tủa trắng tách ra khỏi dung dịch nằm ở đáy ống nghiệm.
D. Dung dịch thu được trong suốt.
A. Quỳ tím và dung dịch HCl
B. Phenolphtalein và dung dịch BaCl2
C. Quỳ tím và dung dịch K2CO3
D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
A. 50% và 54%
B. 52% và 56%
C. 54,1% và 57,5%
D. 57,5% và 54,1%
A. H2S.
B. H2.
C. CO2.
D. SO2.
A. 0,5M
B. 0,005M
C. 0,1M
D. 0,05M
A. 4%
B. 6%
C. 4,5%
D. 10%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK